250 likes | 518 Views
ONDANSETRON LÀM GIẢM TRUYỀN DỊCH TRONG BỆNH TIÊU CHẢY CẤP TRẺ EM: MỘT NGHIÊN CỨU ĐỐI CHỨNG NGẪU NHIÊN. Nguyễn Ngọc Rạng, Tôn Quang Chánh, Phạm Thế Mỹ, Trương Thị Mỹ Tiến Khoa Nhi , Bệnh viện An giang. ĐẶT VẤN ĐỀ.
E N D
ONDANSETRON LÀM GIẢM TRUYỀN DỊCH TRONG BỆNH TIÊU CHẢY CẤP TRẺ EM: MỘT NGHIÊN CỨU ĐỐI CHỨNG NGẪU NHIÊN Nguyễn Ngọc Rạng, Tôn Quang Chánh, Phạm Thế Mỹ, Trương Thị Mỹ Tiến KhoaNhi, Bệnhviện An giang
ĐẶT VẤN ĐỀ Tiêuchảycấplànguyênnhânđứngthứ 2 gâytửvongtrẻemtrêntoàncầu Óilàtriệuchứngkếthợpthườnggặplàmtrởngạibùdịchđườnguống, làmtăngtỉlệtruyềndịch
ĐẶT VẤN ĐỀ Đốikhángchọn lọc thụ thểserotonin 5-HT3: an toàn, hiệuquảcầmói
ĐẶT VẤN ĐỀ Ondansetroncầmóilàmgiảmtỉlệtruyềndịch1 1. Freedman SB et al. Evid Based Child Health. 2013 ;8(4):1123-37
MỤC ĐÍCH Đánh giáhiệuquả, an toàncủaondansetron TM trongcầmói ở BN tiêuchảy Xác định tỉ lệ truyền dịch ở BN được sử dụng ondansetron
PHƯƠNG PHÁP Thiếtkế: RCT Đốitượng: trẻem 11-60 thángtuổinhậpkhoaNhivìtiêuchảykèmnônói Cỡmẫu: NC trướcondansetron giảm tỉlệtruyềndịch 30% 2 α=0,05 β=0,20 P1-P2= 0,30 n= 31 2. RoslundG et al.Ann Emerg Med. 2008;52(1):22-29
Phânbổngẫunhiên ONDANSETRON (PREZINTON) 0,2 mg/kg TM PLACEBO (Nướcmuối SL) Cho trẻuống ORS theohướngdẫn WHO Theo dõi: ói, tiêuchảy, sốt, mứcđộmấtnước Cho truyềndịchtheochỉđịnh BS điềutrị
Biếnkếtcục • (1) Biếnkếtcụcchính: Tỉlệtruyềndịchmỗinhóm • (2) Biếnkếtcụcphụ: • Số lầnói TB sau 4, 8, 12 h • Thời gianhếttiêuchảy • Số ngàynằmviện • (3) Cáctácdụngbấtlợicủaondansetron
Xửlýthốngkê + Trìnhbàydữliệubằngtỉlệ (biếnđịnhtính) hoặc TB ± ĐLC (biếnsốppchuẩn) hoặctrungvị (biếnsốkhôngppchuẩn) + Phépkiểm X bìnhphương (hoặc Fisher exact) chobiếnđịnhtính + Phépkiểm T student chobiếnsốhoặc Mann Whitney + Tínhnguycơtươngđối (RR), KTC 95% + Phântíchtheokiểuper protocol
KẾT QUẢ N= 62 Tuổi TB: 21,1 ± 11,4 th Nam: 57% Nữ: 43 % 31 Ondansetron 31 placebo Bỏcuộc 1 31 30 Phântích per protocol
Đặcđiểmcơbảngiữa 2 nhóm Khôngcósựkhácbiệtvềtuổi, sốlầnói TB vàmứcđộmấtnướcgiữa 2 nhóm
Tỉlệ BN hếtói 4 giờsau can thiệp Ondansetron Placebo RR= 3,0 (KTC 95%: 1,6-5,7) p=0,000
So sánhtỉlệtruyềndịchgiữa 2 nhóm 10% 39% RR=2,93 (KTC 95%: 1,1-8,3) p=0,000
Thờigiantiêuchảyvànằmviệngiữa 2 nhóm Khôngcósựkhácbiệt TG tiêuchảyvànằmviệngiữa 2 nhóm
Tácdụngbấtlợicủaondansetron Có 1 trườnghợpvảmồhôithoáng qua Thờigiantiêuchảykhôngtăng
BÀN LUẬN Tácdụngcầmói Giảmtỉlệtruyềndịch Giảm chi phíđiềutrị Tính an toàncủathuốc
Tácdụngcầmói Ondansetron TM cótácdụngcầmóigấp 3 lần so vớinhómchứng RR=3,03 (KTC 95%: 1,6 -5,7) Phùhợpvớinhiềutácgiảkhác(1,2,3) [1] Al-Ansari K et al. J PediatrGastroenterolNutr. 2011, 53(2):156-60. [2] Reeves JJ et al.Pediatrics. 2002Apr;109(4):e62. [3] RerksuppapholS et al. Pediatr Rep. 2010 Sep 6;2(2):e17.
Giảmtỉlệtruyềndịch Ondansetron TM làmgiảm 50-75% số ca phảitruyềndịchRR= 2,93 (KTC 95%: 1,04 – 8,30). Tươngtựcácbáocáocủacáctácgiảkhác (uốnghoặc TM) (1.2) [1] RerksuppapholS et al.Pediatr Rep. 2010 Sep 6;2(2):e17. [2] Freedman SBet al. PLoS Med 2010;7:e1000350.
Giảm chi phíđiềutrị Theo Freedman: TạiMỹ, mỗinămtiếtkiệm 65,6 triệu US$ ( nhậpviệnvàtruyềndịch) Tại Canada, tiếtkiệm 1,72 triệu $US NgoàiragiảmcôngviệcĐD, nhân viên y tế [1] Freedman SBet al . PLoS Med 2010;7:e1000350.
Tính an toàncủaOndansetron Ngoàitácdụngphụkéodài TG tiêuchảy, ondansetronrất an toànchotrẻem. Chúngtôighinhận 1 trườnghợpvảmồhôithoáng qua
Thờigiannằmviện (3,8 sv 3,7 ngày) Thờigiantiêuchảy (trungvị: 66 sv72 giờ) khôngkhácgiữa 2 nhóm Khácvớimộtsốnghiêncứutrướcnhậnthấyondansetronlàmkéodàithờigiantiêuchảy(1,2) [1] FedorowiczZ. Cochrane Database Syst Rev. 2011 Sep 7;(9):CD005506. [2] RamsookC et al. Ann Emerg Med. 2002 Apr;39(4):397-403.
KẾT LUẬN Ondansetronrất an toàn , cầmóitốtchotrẻembịtiêuchảy, giảmsửdụngdịchtruyền. KIẾN NGHỊ: ĐưaOndansetronvàophácđồđiềutrịtiêuchảycấpcóóimữa ở trẻem