240 likes | 486 Views
SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2. PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN. SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2. 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O 2 70 LẦN CO 2 17 LẦN. 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ GIAO O 2 CHO MÔ. 2.1. CHUYÊN CHỞ O 2 P a O 2 = 95 mmHg 20,3 ml O 2 /dL
E N D
SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN
SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU: • HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN
2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ • 2.1. CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2 0,29 ml O2/dL = 3% f(PO2) Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr 20 ml O2/dL = 97%f (Hb) f (PO2)
[O2] ml/dL 20 15 10 5 0 NGỘ ĐỘC CO2 PO2 PHỔI (TORR) 760 1520 2280 3040
DO2 40% DUNG TÍCH HỒNG CẦU : 40% Pr4 F= 8l Hx t
- 2,3 – DIPHOSPHOGLYCERATE - HỢP CHẤT PO4
2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) • Hồng cầu • Glucose 6PO4 1,3 Diphosphoglycerate 2,3-DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate
Gắn vào chuỗi của Deoxyhemoglobine hơn • 2,3 DPG gia tăng nhờ: Vận động Thyroid H.Growth H. androgens Lên vùng cao Thiếu máu Thiếu oxy mạn • 2,3-DPG giảm khi: Máu trữ ngân hàng Citrate-phosphate dextrose > acid citrate dextrose
Hb hemoglobine Hb nonoxygeùnable Dyshemoglobine Hb Oxygeùnable SaO2 = : saturation fonctionelle FO2Hb= : saturation fractionelle
Ngộ độc CO nặng COHb = 70% O2Hb = 28,7 Hhb = 0,9% SulfHb = 0,1% MetHb = 0,3% - Nhưng SaO2 = 98% vì 98% de Hb oxygénable đã oxygénée FO2Hb = ?
2.3. SỰ GIAO OXY CHO MÔ Bình thường 250 ml O2/phút Vận động gấp 15 lần: 3.750 ml O2/phút
2.3. SỰ GIAO OXY CHO MÔ (tt) • Oxy đủ trong phế nang • Trao đổi khí tại phổi tốt • Chuyên chở oxy trong máu đủ • Máu tưới mô đủ • Giao oxy cho mô đủ
2.4. SỰ DÙNG OXY TẠI MÔ • PO2 TẾ BÀO = 6 mmHg • NHU CẦU: 1-5 mmHg
3. LẤY CO2 TỪ MÔ VÀ CHUYÊN CHỞ CO2 BÌNH THƯỜNG: 200 mL CO2/ phút VẬN ĐỘNG: 8.000 mL CO2/ phút 12.500 mEq H+ 20 -40 lít H2CO3
CHUYÊN CHỞ CO2 RB4 HbCO2 +Hb CO2 H2CO3 H2O + CO2 HCO3- + H+ CO2 + Hb HHb HCO3- TẾ BÀO C.A PrCO2 CO2 CO2 H2O + CO2 CO2 : 7% PrCO2 : 23% HCO3- : 70% Cl-
35 – 40% PHỔI: 5% MÔ: 10 – 15%