430 likes | 688 Views
體操. Thể thao. 體 thể thân thể (DT, 23 nét, bộ cốt 骨 ). 操 thao tập (Đgt, 16 nét, bộ thủ 手 ). 體操 thể thao Tập luyện thân xác cho khoẻ mạnh. 身體 thân thể thân thể; cơ thể. 運 vận xoay vần (Đgt, 13 nét, bộ xước 辵 , 辶 ). 動 động động, làm (Đgt, 11 nét, bộ lực 力 ).
E N D
體操 Thể thao
體 thểthân thể (DT, 23 nét, bộ cốt 骨)
身體 thân thểthân thể; cơ thể
運 vậnxoay vần (Đgt, 13 nét, bộ xước 辵,辶)
健 kiệnmạnh khỏe (TT, 11 nét, bộ nhân 人, 亻)
人之身體,以運動而日健 Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật kiện Thân thể con người nhờ vận động mà ngày càng mạnh khoẻ.
益 íchlợi ích (TT, 10 nét, bộ mãnh 皿)
運動之有益者,莫如體操。 Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể thao. Vận động có ích, không bằng gì thể thao.
活 hoạthoạt động, làm cho hoạt động (Đgt, 9 nét, bộ thủy 水, 氵)
血脈/脉 Huyết mạchmạch máu (DT, 10 nét, bộ nhục 肉, 月)
筋 cângân (DT, 12 nét, bộ trúc 竹,)
骨 cốtxương (DT, 10 nét, bộ cốt 骨)
體操能活血脈,強筋骨, Thể thao năng hoạt huyết mạch, cường cân cốt, Thể thao làm hoạt động các mạch máu, làm mạnh gân cốt,
全toàntoàn bộ, cả, tất cả (TT, Bộ 11 入 nhập, 6 nét)
育 dụcnuôi, sinh (Đgt, 8 nét, bộ nhục 肉)
又能助全體之發育。 hựu năng trợ toàn thể chi phát dục. lại có thể giúp vào sự trưởng thành của toàn thân thể.
人之身體,以運動而日健 Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật kiện Thân thể con người nhờ vận động mà ngày càng mạnh khoẻ.
劉公幹以失敬罹罪 Lưu Công Cán dĩ thất kính ly tội Lưu Công Cán vì thất kính mà mắc tội (Thế thuyết tân ngữ)
而吾以捕蛇獨存 Nhi ngô dĩ bổ xà độc tồn Mà tôi nhờ có nghề bắt rắn mới riêng được còn (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết)
夫事以密成,語以泄敗。 Phù sự dĩ mật thành, ngữ dĩ tiết bại Việc làm nhờ kín đáo mà thành công, lời nói vì tiết lậu mà thất bại (Hàn Phi Tử: Thuế nan)
日nhật: trong bài này được dùng như phó từ làm trạng ngữ, với nghĩa là "ngày càng, ngày một thêm"
以運動而日健 Dĩ vận động nhi nhật kiện Nhờ vận động mà ngày càng khoẻ mạnh
房屋之中,污穢日積。 Phòng ốc chi trung ô uế nhật tích Trong nhà, những đồ dơ bẩn ngày một chất chứa (Bài 62)
獨夫之心日益驕固 Độc phu chi tâm nhật ích kiêu cố Lòng của tên vua vô đạo ngày càng thêm kiêu căng ngoan cố (Đỗ Mục: A Phòng cung phú)
莫如mạc như:"không gì bằng, chẳng bằng, chẳng thà, chi bằng"
運動之有益者,莫如體操 Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể thao Việc vận động có ích, không gì bằng thể thao
圖久遠者,莫如西歸 Đồ cửu viễn giả, mạc như tây quy Muốn tính chuyện lâu dài, không gì bằng về miền Tây (Hàn Dũ: Tế Thập nhị lang văn).
人之身體,以運動而日健 Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật kiện Thân thể con người nhờ vận động mà ngày càng mạnh khoẻ.
運動之有益者,莫如體操。 Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể thao. Vận động có ích, không bằng gì thể thao.
體操能活血脈,強筋骨, Thể thao năng hoạt huyết mạch, cường cân cốt, Thể thao làm hoạt động các mạch máu, làm mạnh gân cốt,
又能助全體之發育。 hựu năng trợ toàn thể chi phát dục. lại có thể giúp vào sự trưởng thành của toàn thân thể.