360 likes | 536 Views
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAM LẠM DỤNG CÁC CHẤT DẠNG AMPHETAMINE (ATS) THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP. BSCK II Nguyễn Minh Tuấn Giảng viên chính bộ môn Tâm thần -ĐHYHN Phó Viện trưởng Viện sức khoẻ Tâm thần. NỘI DUNG TRÌNH BÀY. Mở đầu Khái niệm Dịch tễ học Tác động và tác hại
E N D
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAMLẠM DỤNG CÁC CHẤT DẠNG AMPHETAMINE (ATS)THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP BSCK II Nguyễn Minh Tuấn GiảngviênchínhbộmônTâmthần-ĐHYHN PhóViệntrưởngViệnsứckhoẻTâmthần
NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Mởđầu • Kháiniệm • Dịchtễhọc • Tácđộngvàtáchại • Chẩnđoán • Điềutrị • Giảipháp
MỞ ĐẦU • ATS (amphetamine, methamphetamine, ecstasy…) ngàycàngphổbiếntrên TG. • Sảnxuất, tiêuthụ & táchạicủasửdụng ATS tăngmạnhtrongthậpkỷ qua. • Đườngsd: ice meth hút, viên meth/amphuống, bột meth/amphuống, hút, chích.
Mốiliênquangiữasửdụng ATS & HIV/AIDS, HBV, HCV& STDs: qua đườngtìnhdục (MSM) & tiêmchích. • Mối liên quan giữa sử dụng, lạmdụng,nghiện meth/amphvớicácgiaiđoạnloạnthầnnặng (hoangtưởng, ảogiác, kíchđộng…). • Các RL tâmthầnđồngdiễnvới sử dụng meth/amph.
KHÁI NIỆM • Chấtgâynghiện(CGN) ? • Chất ma tuý(MT) ? • Phânloại(1): • Theo nguồngốc: tựnhiên, tổnghợp • Theo luậtpháp: hợppháp & bấthợppháp • Theo tácdụnglâmsàng: gâyyêndịu, gâykíchthích, gâyảogiác
CÁC KHU VỰC SẢN XUẤT METH/AMPHETAMINE TRÊN THẾ GIỚI 1.Khuvựcsảnxuất Methamphetamine • ĐôngnamÁ (đặcbiệt Myanmar, TrungQuốcvà Philippines). • Mexico vàBắcMỹ (USA) (đặcbiệttiềnchấtnhậpkhẩutừ Canada Mexico)(24) • Mớiđây: trungmỹ, cóthểchâu Phi(3), Nam Phi, Úc, New Zealand
2.Khuvựcsảnxuất Amphetamine ChâuÂu: HàLan, Ba Lan, Bỉ, vùng Baltic 3.Khuvựcsảnxuất Ecstasy ChâuÂu, mớiđâyĐôngvàĐông Nam Á(2) 4.Cácloại ATS bịbắtgiữtừ 2000: khoảng 49% methamphetamine, 15% amphetamine, 14% MDMA. 2005:1/2 meth/amphbịbắtgiữởĐôngvà ĐNÁ; 1/5 ởBắcMỹ, Tây & TrungÂu. MDMA: 27% châuĐạiDương; 20% BắcMỹ; 9% Đông, ĐNÁ(2).
SỐ NGƯỜI SỬ DỤNG METH/AMPHETAMINE TRÊN THẾ GIỚI Theo đánhgiácủa UNODC vàonăm 2006(2): • 25 triệungườisửdụng meth/amphetamine, trongđó 15-16 triệungườisửdụngmetham • SửdụngCanabis>ATS>CDTP hoặc Cocaine • Lý do sửdụng: sángtạo;tăngkhảnăng, kéodàithờigianlàmviệc;giảitrí;tăngtìnhdục..
DỊCH TỄ SỬ DỤNG METH/AMPH • Sd Meth/amphetamine đangtăngởnhiềunơitrên TG trongđócó VN • Nhiềunướccònthiếuhoặcchưacósốliệudịchtễ: đườngsd, chấtsd, tuổi, giới, nghề. • Tỉlệsd Meth/amphetamine caohơnởcácnướcĐông & Đông Nam Á, BắcMỹ, Nam Phi, Úc, NewZealand, ChâuÂu…
Tuổi sử dụng, tiêmchích Meth/amphetamine thườngtrẻhơn CDTP. • Nghề: láixe, họcsinh, sinh viên, nghệsĩ… • Rấtcóthểnguycơ HIV(+) ởngườichích Meth/amphcaohơncácchấtkhác? • Tìnhdụckhông an toàn (MSM), t/chích meth/amphtăngnguycơlâynhiễm HIV, HBV, HCV… • Chất sử dụng, đường sử dụng liên quan nguycơlâynhiễmcao
THÁI LAN • Chủyếudạngtinhthể & viên • Đườngsdchủyếu:hút • Tỉlệ: 0,6% (2006)(3) • Ởcáccơsởđiềutrị: 75% là meth/amph, 16% IDUs meth/amph(18) • 1% dân Bangkok nghiện meth/amph (2001)(9) • 49% IDUs ở Bangkok sd meth/amph (2004)(10)
VIỆT NAM • Chủyếudạngviên,tinhthể • Đườngsdchủyếu: viênuống, tinhthểhút(4) • Tỉlệ: 0,2% (2003)(3) • Ởcáccơsởđiềutrị: chủyếulà CDTP; 88% tiêmchích (2004)(4); tỉlệrấtcaotìnhdụcngoàiluồngởngườisd MT có HIV(+) đượcbáocáoởlứatuổi 16-30(11). • Cóbằngchứngdiễnrađồngthờitiêmchích MT vàtìnhdụcnguycơcaoởmộtsốthànhphố(8). • Sd Meth/amphgiatăngởgiớitrẻthànhphốvànguycơlâynhiễmcao do tìnhdụckhông an toàn
NHẬT BẢN • Chủyếudạngtinhthể (crystal meth) • Đườngsdchủyếu: tiêmchích • Tỉlệsd: 0,3% dânsố (2005)(3) • 7% thanhthiếuniênđiềutrịởtrungtâmsd meth/amph(12) • 67% ngườilớnvàođtởtrungtâmđãtiêmchích meth/anph(4); 87% sdchungbơmkimtiêm(13); 77% quanhệtìnhdụcvớigáimạidâm(13).
TRUNG QUỐC • Sdtăngmạnhởvùngđôngbắc(3,14) • 2005: 14% NMT ghinhậnlầnđầulà meth/amph, MDMA or ketamine; 11% chích, 22% hút (tăngrõrệt so với 2004)(14) • 41% nhiễm HIV mới do sdchungbơmkimtiêm; HIV không do chích (20%), do kếthợpvớixăm da(6)
MỘT SỐ QUỐC GIA KHÁC • Hànquốc& Philippines: 2/3 vàocơsởđtsd meth/amph (2004)(3,15). Nghiêncứumớiở Philippine, chích meth/amphgiatăng + Nalbuphine hydrochloride(16). • Singapor: 0,005% (2004); 55% ởcơsởđt (2006) (3,4) • Taiwan: 0,6% (2005)(9), ởcơsởđt 1/3 sdamph (2006); xămlànguycơnhiễm HCV caoởngườisdamphtrongtrạigiam (23%)(6) • Cácnướcnày: hútlàchủyếu
MỘT SỐ QUỐC GIA KHÁC • Cambodia: 0,6% (2004)(2), 24% sốngởđườngphố/cưtrúPhnom Penh,12% chích(17) • Laos: 0,7% (2006)(2) • Malaysia: 0,7% (2005)(2) • Indonesia: 0,3% (2005) • Myanmar: 0,2% (2005)(2)
MỘT SỐ QUỐC GIA KHÁC • USA: 1,8% (2005)(2); 9,2% trongcơsởđt (2005)(25); 10% MSM (2002)(19); 21% IDUs vàođt (2003)(26); 9%F IDUs có HIV(+), 75%F IDUs có HCV(+) (2004)(5); 44% IDUs có HCV(+) (2002)(27). Các bang phíatâychủyếudạngtinhthể, giữatâydạngbột. • Canada: 0,8% (2004)(2); 7% IDUs (2004)(20), 27% thanhthiếuniên (2001-2005)(21) vàocơsởđt.
MỘT SỐ QUỐC GIA KHÁC • Pháp: 0,2% (2000)(7) • Đức: 0,9% (2004)(22) • Italy: 0,6% (2003)(23) • Anh: 1,5% (2004)(7) • Tây Ban Nha: 1% (2005)(2) • Hàlan: 0,6% (2001) (7) • Bỉ: 0,8% (2001)(2)
TÁC ĐỘNG, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN, TÁC HẠI CỦA METH/AMPHETAMINE(1) • METH/AMPHETAMINE: kíchthần; Meth tácdụngmạnhvàkéodàihơnamph. Dạngviên, bột, tinhthể (uống, hút, hít, chích). • Tácđộng: tăngnănglượng, khoáicảm, chốngbuồnngủ, dễbịkíchthích, tăngtự tin, thânthiện, tăngtìnhdục, giảmkhẩuvị, mạchnhanh, HA tăng,…
Tácdụngkhôngmongmuốn: • Cơthể: vãmồhôi, trốngngực, đauđầu, run, tăngthânnhiệt. • Tâmthần: bồnchồn, lo âu, chóngmặt, dễbịkíchthích, lúlẫn, kíchđộng, hoangtưởng • Nhiễmđộctimmạch: mấtnhịptim, nhồimáucơtimcấp, bệnhcơtim. • Nhiễmđộcmạchmáunão: độtquị, chảymáunão, phìnhmạchnão
c. Táchại: gâynghiện • Cơthể: suykiệt, • Tửvong do tai biếntimmạch, não, quáliều, tựsát, giếtngười, tai nạngiaothông... • Tâmthần: loạnthầngiống TTPL paranoid, lúlẫn, kíchđộng, hoangtưởng • Nhiễm HIV, HBV, HCV, lao, STDs… • Kinhtế - Xãhội - Việclàm - phápluật - quanhệ.
ESTASY (MDMA, THUỐC LẮC): gâynghiện,kíchthầngiống meth/amphvàgâyảogiác • Tácđộng: giống & khoáicảmhơn meth/amphvàgâyảogiác • Tácdụngkhôngmongmuốn: giống meth/amph. • Táchại: tươngtựnhư meth/amph • TIỀN CHẤT: ephedrine, pseudoephedrine
HỘI CHỨNG CAI ATS(1) - Cáctriệuchứngtâmthầnlàchính: thèmmuốnsd, mệtmỏi, dễbịkíchthích, lo âu, trầmcảm, rốiloạngiấcngủ, mấttậptrung • Cáctriệuchứngcơthểnhẹ: vãmồhôi, tăngkhẩuvị, mệtmỏi • Khôngcầnđiềutrịhộichứngcaicơthể. • Ngườinghiệnthườngđikhámvàđiềutrịvìtrạngtháiloạnthầnnặng.
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN NGHIỆN MA TUÝ VÀ RƯỢU THEO ICD – 10(1) Cóítnhất 3/6 biểuhiệnsau, diễnratrongbấtcứthờiđiểmnàotrong 12 tháng qua. • Thèmmuốnmãnhliệtsd CMT. • Mấtkhảnăngkiểmsoátsd CMT. • Ngừng/giảmđángkểliềuđangsdxuấthiệnhội HC cai. • Liều MT sdngàycàngtăng. • Luôntìmkỳđược CMT, saonhãng n/vụvàsởthích. • Biếthoặccótáchạinặngnềvẫntiếptục sd.
ĐIỀU TRỊ • Điềutrịrốiloạntâmthần do sd meth/amphhoặc RLTT đồngdiễnởcác BVTT/ ởcộngđồng: thuốc CLT, CTC… • Điềutrịcácbệnhcơthểkếthợp • Điềutrịchốngtáinghiện: - Điềutrịthaythếbằng dexamphetamine ?. - LPTL nhậnthứchành vi, LPTL giađình, PHCN TL-XH-LĐ…lâudàitạicộngđồng
GIẢI PHÁP Phảitiếnhànhđồngthời • Giảmcung: kiệntoànphápluật, nângcaonănglực, phươngtiệncủacáccơquanchứcnăngliênquan (toàán, công an, hảiquan, biênphòng, y tế: qui chếkêđơnthuốccótiềnchất, CGN …) • Giảmcầu: giáodục, truyềnthông • Giảmhại: tại BVTT, tạicộngđồng • Phòngchốngthamnhũng.
Ma tuý BạolựcTHAM NHŨNG Mạidâm Buônlậuvũkhí
TÀI LIỆU THAM KHẢO • Nguyễn Minh Tuấn. Chẩnđoánvàđiềutrịtrạngtháilệthuộc. NXBYH 2011, 430 trang. • United Nations Office on Drugs and Crime. World Drug Report 2006. Vienna:United Nations,2007. • United Nations Office on Drugs and Crime Regional Centre for East Asia and the Pacific. Patterns and trends ò amphetamine type stimulants (ATS) and ather drugs of abuse in East Asia and the Pacific 2006. Bangkok: United Nations Office on Drugs and Crime Regional Centre for East Asia and the Pacific, 2007. • Matsumoto T, Kamijo A, Miyakawa T, Endo K, Yabana T, Kishimoto H, et al. Methamphetamine in Japan: the consequence of methamphetamine abuse á a function of route of administration. Addiction 2002; 97(7):809-17. • Lorvick J, Matinez A, Gee L, Kral AH. Sexual and injection risk among women who inject methamphetamine in San Francisco. Journal of Urban Health 2006; 83(3): 497-505.
Lai SW, Chang WL, Peng CY, Liao KF. Viral hepatitis among male amphetamine inhaling abusers. Intern Med J 2007; 37(7): 472-7. • European Monitoring Centre for Drugs and Drug Addition. EMCĐA Statistical bulletin 2006. Lisbon: European Monitoring Centre for Drugs and Drug Addition, 2006. • UNAIDS. AIDS epidemic update: December 2006. Geneve:UNAIDS, 2006. • Bohning D, Suppawattanabodee B, Kusolvisitku W, Viwatwongkasem C. Estimating the number of drug users in Bangkok 2001: A capture-recapture approach using repeated entries in one list. European Journal of Epidemiology 2004; 19:1075-1083. • Wattana W, van Griensvenb F, Rhucharoenpornpanicha O, Manopaiboonb C, Thienkruab W, Bannathama R, et al. Respondent-driven sampling to assess characteristics and estimate the number of injection drug users in Bangkok, thailand. Drug and Alcohol Dependence 2007:90: 228-233. • Nguyen T, Hoang L, Pham V, Detels R. Risk factors for HIV-1 seropositivity in drug users under 30 years old in HaiPhong, Vietnam. Addition 2001;96:405-413. • Miura H, Fujiki M, Shibata A, Ishikawa K. Prevalence and profile of methamphetamine users in aldolescents at a juvenile classification home. Psychiatry and Clinical Neurosciences 2006;60(3):352-7.
Wada K, Greberman SB, Konuma K, Hirai S. HIV and HCV infection among drug users in Japan. Addition 1999:94(7):1063-1069. • National Surveillance Centre on Drug Abuse. 2005 Annual report on drug abuse of China. Beijing: National Institute on Drug Dependence, Peking University,2006. • Tsay W. Highlights of AMCEWG meeting 2006. Taipei: Taiwan National Bureau of Cotrolled Drugs, 2006. • Dangerous Drugs Board. A pilot study on nalbuphine hydrochloride abuse in Cebu and metro Manila: Dangerous Drugs Board of the Philippine, 2005. • MithSamlanh. Survey of Substance User among Young People on the streets of Phnom Penh, August 2006. Phnom Penh, Cambodia, MithSamlanh, 2006. • Van Griensvan F, Keawkungwal J, Tappero JW, Sangkum U, Pitisuttihum P, Vanichseni S, et al. Lack of increased HIV risk behavior among injection drug users participating in the in the AIDSVAX B/E HIV vaccine trial in Bangkok, Thailand. AIDS 2004;18(2):295-301. • Buchacz K, McFarland W, Kellogg TA, Loeb L, Homlberg SD, Dilley J, et al. Amphetamine use is associated with increased HIV incidence among men who have sex with men in San Francisco. AIDS 2005;19(13): 1423-4.
Fairbairn N, Kerr T, Buxton JA, Montaner JS, Wood E. Increasing use and associated harms of crystal methamphetamine injection in a Cândien setting. {Short Communication}. Drug and Alcohol Dêpndence 2007; 88(2-3) 2007:313-316. • Callaghan RC, Brands B, Taylor L, Lentz T, et al. The clinical characteristics of adolescents repoting methamphetamine as their primary drug of choice: an examination of youth admitted to inpatient substance abuse treatment in northern British Columbia, Canada,2001-2005. Journal of Aldolescent Health 2007;40(3):286-9. • EMCDDA. 2005 REITOX National Report on the Drug situation in Germany. Lisbon: EMCDDA, 2005. • EMCDDA. 2005 REITOX National Report on the Drug situation in Italy. Lisbon: EMCDDA, 2005. • Maxwel JC, Rutowski B. Methamphetamine in North America. Drug and Alcohol Review under review. • Office of Applied Studies. Treatment Episode Data Set(TEDS) Highlights-2005. In: Administration SAaMHS, editor. National Admissions to Substance Abuse Treatment Services,DASIS Series. Rockville, 2006.
26. Maxwell JC, Cravioto P, Galvan F, Cortes Ramirez M, Wallisch LS, Spence RT. Drug use and risk of HIV/AIDS on the Mexico-USA border: a comparison of treatment Admissions in both countries. Drug and Alcohol Dêpndencs 2006; 82 Supplement 1/2006:S85-S93. 27.Golzales R, Marinelli-Casey P, Shoptaw S, Ang A, Rawson RA. Hepatitis C virus infection among methamphetamine dependent individuals in outpatient treatment. Journal of Substance Abus Treatment 2006;31(2):195-202.