10 likes | 121 Views
Ô chữ Hóa học. 1. N H I E M T U. 2. A R R H E N I U S. 3. S O L V A T H O A. D U M A S. 4. N H I E T N H O M. 5. 6. H A F N I U M. O X A L I C. 7. Q U Y H A M. 8. B A R I C L O R U A. 9. A M I N. 10.
E N D
Ô chữ Hóa học 1 NHIEMTU 2 ARRHENIUS 3 SOLVATHOA DUMAS 4 NHIETNHOM 5 6 HAFNIUM OXALIC 7 QUYHAM 8 BARICLORUA 9 AMIN 10 2 Phương trình biểu diễn ảnh hưởng nhiệt độ đến vận tốc của phản ứng. 1 Tính chất đặc trưng của sắt kim loại. 3 Axit sunfuric háo nước do quá trình này diễn ra mạnh khi tan trong nước. 9 Tên một loại chất độc được dùng làm thuốc trừ sâu. 6 Nguyên tố mang tên thủ đô nước Đan Mạch cũ 10. Một loại dẫn xuất của amoniac. 4 Phương pháp định lượng nitơ trong hợp chất hữu cơ. 11 Xenlulozơ có thể hòa tan trong dung dịch này. 12 Hạt anpha là hạt nhân của nguyên tố nào? 5 Dùng phản ứng này để điều chế crom 8 Nghĩa của thuật ngữ “orbital”. SVEZE 7. Axit có trong quả me. 11 HELI 12