640 likes | 1.2k Views
Đ ẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG. CN. Lê Hồng Nhung. Mục tiêu. Trình bày được định nghĩa và vai trò của ngành vi khuẩn học.Hình thể của vi khuẩn ? Trình bày được định nghĩa và hình thái cấu tạo của virus.
E N D
ĐẠI CƯƠNG VI SINH KÝ SINH TRÙNG CN. Lê Hồng Nhung
Mục tiêu • Trìnhbàyđượcđịnhnghĩavàvaitròcủangành vi khuẩnhọc.Hìnhthểcủa vi khuẩn? • Trìnhbàyđượcđịnhnghĩavàhìnhtháicấutạocủa virus. • Trìnhbàyđịnhnghĩakýsinhtrùng, vậtchủ, chukỳ, táchạicủakýsinhtrùng.
Đốitượngnguyêncứuvàlịchsửpháttriển • Đối tượng nguyên cứu: • Vi sinhvậthọc (Microbiolory) làmônhọcnghiêncứuvềnhữngsinhvậtnhỏbé, mắtthườngkhôngnhìnthấyđược. • Vi sinhvật y học (Medical Microbiolory) chuyênnghiêncứuvềcác vi sinhvậtảnhhưởngtớisứckhỏecủa con người, cảvềmặtcólợivàcóhạichosứckhỏe. • Vi sinhvật y họclạibaogồm: • Vi khuẩnhọc (Bacteriology) làkhoahọcnghiêncứuvềnhững vi sinhvậtđơnbàokhôngcómàngnhân. • Virus học (Virology) làkhoahọcnghiêncứuvềnhững vi sinhvậtkhôngcócấutrúctếbào, kíchthướcbéhơn vi khuẩn.
1.Đối tượngnguyêncứuvàlịchsửpháttriển • Lịchsửpháttriển: • 1676 pháthiệnrakínhhiển vi. - Louis Pasteur đãkhámphávaitròcủa vi sinhvậttrongtựnhiênvàtừđólậpranềntảngchomôn vi sinhhọc.
2. Vi khuẩn: 2.1 Địnhnghĩa: -Vi khuẩnlànhữngsinhvậtđơnbàorấtnhỏkíchthướccủachúngđượcđobằngmicromet (1 micromet=10-3mm). • Phânbố : Cónhiềutrongđất, nước, khôngkhí, cơthểđộngthựcvật. • Mộtsố vi khuẩngâybệnh, nhưngmộtsốlạicólợi.
2.1 Hìnhthểvàkíchthước vi khuẩn • Mỗi vi khuẩncókíchthước,hìnhthểkhácnhau. • Hìnhdạngkíchthước do vách vi khuẩnquyếtđịnh. • Hiện nay chiathành 3 loạichính: • Cầukhuẩn. • Trựckhuẩn. • Xoắnkhuẩn.
2.3.1. Cầukhuẩn • lànhững vi khuẩncóhìnhcầu, hoặcgầngiốnghìnhcầu, mặtcắtcủachúngcóthểlànhữnghìnhtròn, nhưngcũngcóthểlàhìnhbầudục, hoặcngọnnến. • Phânloại: đơncầu, song cầu, tụcầu, liêncầu.
2.3.2. Trựckhuẩn • lànhững vi khuẩnhìnhque, đầutròn hay vuông.
2.3.3. Xoắnkhuẩn • Lànhững vi khuẩncóhìnhsợilượn song nhưlò xo. • Trongxoắnkhuẩnđángchú ý nhấtlàxoắnkhuẩngiangmai (Treponemapallidum) vàLeptospira.
2.4.1. Nhân • Nhânlàbộmáyditruyềncóbảnchấtlà AND. Nhângồm 2 sợi AND xoắnképvàonhautạothànhvòngtrònkhépkínvàkhôngcómàngnhân. • Chứcnăng: • Chứabộmáyditruyềncủa vi khuẩn, đảmnhiệmchứcnăngditruyền, biếndịcủa vi khuẩn. • Chỉhuysựsinhsảncủa vi khuẩn. • Chỉhuyviệctổnghợpcácthànhphầnkhác.
2.4.2. Tếbàochất • Tếbàochấtbaogồmcácthànhphần: • Nướcchiếmtới 80% dướidạng gel. Baogồmcácthànhphầnhòa tan (protein, acid amin, vitamin, ARN, ribosom, cácmuốikhoáng Ca, Na, P…vàmộtsốnguyêntốhiếm.
2.4.3. Màngnguyênsinh • Baoquanhchấtnguyênsinhvànằmbêntrongváchtếbào vi khuẩn. • Cấutrúc: là 1 lớpmàngmỏng, tinh vi, chungiãn.Baogồm 60% protein, 40% lipitmàđaphầnlàphospholipid. • Chứcnăng: thựchiệnmộtsốchứcnăngquyếtđịnhsựtồntạicủatếbào vi khuẩn: • Làcơquanhấpthụvàđàothảichọnlọccácchất. • lànơitổnghợpcác enzyme ngoạibào. • Lànơitổnghợpcacthànhphầncủaváchtếbào.
Màngnguyênsinh • Lànơitồntạicủahệthống enzyme hôhấptếbào, nơithựchiệncácquátrìnhnănglượngchủyếucủatếbàothaychochứcnăngcủaty, lạpthể. • Thamgiavàoquátrìnhphânbàonhờmạcthể.
2.4.4. Vách • Váchcó ở mọi vi khuẩntrừMycoplasma. • Cấutrúc: váchtếbàolàbộkhungvữngchắcbaobênngoàimàngnguyênsinhchất. Váchđượccấutạobởiđạiphântửglycopeptitnốivớinhautạothànhmạnglướiphứctạpbaobênngoài. • Vi khuẩn gram +: baogồmnhiềulớppeptidoglycan. • Vi khuẩn gram-: chỉbaogồm 1 lớppeptidoglycan, nênváchnàymỏnghơncácvách vi khuẩn gram dương, do vậychúngdễbịphávỡbởicáclựccơhọchơn.
Chứcnăng: • Chứcnăngquantrọngnhấtlàduytrìhìnhdạng vi khuẩn. • Váchtếbàoquyđịnhtínhchấtnhuộm gram. • Vách vi khuẩn gram âmchứađựngnộiđộctố, quyếtđịnhđộclựcvàkhảnănggâybệnh. • Mangcácvịtrítiếpnhậnchođặchiệucho phage. • Làcáckhángnguyênthâncủa vi khuẩn.
Cácthànhphầncấutạokhác: • Vỏcủa vi khuẩnlàmộtlớpnhầylỏnglẻo, sềnsệt, khôngrõrệtbaoquanh vi khuẩn. Chỉ 1 số vi khuẩnvàtrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnhvỏmớihìnhthành. • Lônglànhữngsợi protein dàivàxoắn, làcơquanvậnđộng. Chỉcó ở 1 số vi khuẩn, cóthểcó 1 hoặcnhiềulông. • Pilicócấutrúcnhưlôngnhưngngắnvàmỏnghơn. Nócũnglàcơquanphụnêncóthểmấtđimàkhôngảnhhưởngtớisựtồntạicủa vi khuẩn. • Nhabàolàtrạngtháisốngkhikhôngthuậnlợi, mỗi vi khuẩnchỉtạođược 1 nhabào.
2.5. Sinhlýcủa vi khuẩn • Dinhdưỡngcủa vi khuẩn: • Vi khuẩncầnnguồndinhdưỡnglớnchoquátrìnhsinhsảnvàpháttriển. • Dinhdưỡngnhờsựhấpthuvàđàothảicácchất qua màng.
Hô hấp của vi khuẩn • Hôhấplàquátrìnhtraođổichất, tạoranănglượngcầnthiếtđểtổnghợpnêncácchấtmớicủatếbào.Cácloạihôhấp: • Hôhấphiếukhí hay oxihóa. • Hôhấpkỵkhí. • Hôhấphiếukỵkhítùytiện.
Pháttriển • Trênmôitrườnglỏngtheo 4 giaiđoạn: thíchứng, tăngtheohàmsốmũ, dừngtốiđa, suytàn. • Trênmôitrườngđặcsẽpháttriểnthành 1 khuẩnlạcriêngrẽ, có 3 dạngchính R,M,S.
Sinhsản • Vi khuẩnsinhsảntheokiểu song phân, từ 1 tếbàomẹtáchthành 2 tếbào con. Sựphânchiabắtđầutừnhiễmsắcthểcủa vi khuẩn, sauđómàngsinhchấtvàváchtiênsâuvàophânchiahìnhthành 2 tếbào con. • Thờigianphânbàocủa vi khuẩnlà 20-30p/ 1 thếhệ,với vi khuẩnlaolà 30 giờ.
1.Khái niệm • Virus làmộtđơnvịsinhhọcnhỏbé, cókhảnăngbiểuthịnhữngtínhchấtcơbảncủasựsốngvớiđiềukiệnnótìmthấytrongtếbàosốngcảmthụnhữngđiềukiệncầnthiếtchosựnhânlêncủanó
2. Hìnhthể, kíchthước: • Virus cónhiềuhìnhthểkhácnhau: hìnhcầu, hìnhsợi, hìnhque, hìnhchùy, hìnhkhối…Cókíchthướcnhỏbéphảinhờkínhhiển vi điệntửmớiquansátđược.
3. Cấutrúccơbản: 3.1. Lõi- AN: • Ở chínhgiữahạt virus, bảnchất 1 trong 2 acid nhân AND hoặc ARN. • Các AN của virus chỉchiếm 1-2% trọnglượnghạt virus nhưngnócóchứcnăngvôcùngquantrọng. • Mangtoànbộthông tin ditruuyền. • Đóngvaitròquyếtđịnhkhảnănggâybệnhcủa virus. • Chi phốimọihoạtđộngcủatếbàokhinóthựchiệnquátrìnhnhânlên. • Quyếtđịnhsựnhânlêncủa virus ở tếbào. • Đóngvaitròkhángnguyên (khôngđặchiệu).
3.2. Vỏcapside • Vỏnàybaobọc ở phíangoàihạt virus. • Bảnchấtlà protein. • Cấutrúc: Cácđơnvịcấutrúc protein sắpxếptheomộttrậttựnhấtđịnhđểtạonêncácđơnvịhìnhtháicapsomer, cácđơnvịhìnhtháisắpxếptheomộttrìnhtựnhấtđịnhđểtạocapside. Có 3 kiểucấutrúc: Xoắn, khốivàphứctạp. • Chứcnăng: • Bảovệlõi. • Giúpcho virus hấpthụlênbềmặtcủatếbào. • Tạonênhìnhthểnhấtđịnhcủa virus. • Đóngvaitròmộtkhángnguyênđặchiệu.
Thànhphầnphụ: • Chỉcó ở mộtsố virus. 3.3.1. Baongoài (Envelop): • Bảnchấthóahọccủa envelop làmộtphứchợp: protein-lipid-carbohydrat, nóichunglà lipoprotein hoặc glycoprotein. • Chứcnăngriêng: • Thamgiavàosựbámcủa virus trêncácvịtríthíchhợpcủatếbàocảmthụ. • Thamgiavàohìnhthànhtínhổnđịnhkíchthướcvàhìnhtháicủa virus. • Tạonêncáckhángnguyênđặchiệutrênbềmặt virus. Mộtsốkhángnguyênnàycókhảnăngthayđổicấutrúc.
Thànhphầnphụ: 3.3.2. Chấtngưngkếthồngcầu: • Chấtngưngkếthồngcầu hay còngọilàngưngkếttốhồngcầu, cókhảnănggâykếtdínhhồngcầucủamộtsốloàiđộngvật, làmộtkhángnguyênmạnh. • Tínhchấtnàyđượcứngdụngđểpháthiệnvàchuẩnđộ virus. 3.3.3. Enzym: • Ngoàimộtsố enzyme cótrongthànhphầncấutrúc, 1 số virus còncóthêm enzyme saochépngược.
4. Sựnhânlêncủa virus Bước 1: Sựhấpphụcủa virus trênbềmặttếbào: Bước 2: Sựxâmnhậpcủa virus vàotrongtếbào: • Virus xâmnhậpvàobêntrongtếbàobằngmộttronghaicách: • Theo cơchếẩmbào. • Bơm acid nucleic qua váchtếbào. Bước 3: Sựtổnghợpcácthànhphầncấutrúccủa virus: Bước 4: Sựlắpráp: Bước 5: Sựgiảiphóngcáchạt virus rakhỏitếbào: • Phávỡtếbàođểgiảiphónghàngloạtrakhỏitếbào. • Virus cũngcóthểđượcgiảiphóngtheocáchnảychồitừnghạt virus rakhỏitếbàosauchukỳnhânlên.
5. Hậuquảcủasựnhânlên: • Gâytổnthươngchotếbào. • Hủyhoạitếbàochủ. • Nhiễmtrùng virus tiềmtàng. • Gâytổnthươngchotếbào. • Tạoracác virus thiếuhụt. • Hìnhthànhtếbàoungthư. • Kíchthíchtếbàosinhramộtsốchấtchốnglại virus.
1. Ký sinh trùng, vật chủ và chu kỳ của ký sinh trùng: 1.1. Ký sinh trùng: -lànhữngsinhvậtsốngnhờvàocácsinhvậtkhácđangsống, chiếmthứcăncủacácsinhvậtđóđểsinhsốngvàpháttriển.
Vậtchủ: • Lànhữngsinhvậtbịsinhvậtkháckýsinh. • Vậtchủchínhlàvậtchủmangkýsinhtrùnghoặc ở thểtrưởngthànhhoặc ở giaiđoạncósinhsảnhữutính. • Chu kỳcủakýsinhtrùng: • Làtoànbộquátrìnhpháttriểncủakýsinhtrùngkểtừkhicònlàtrứng hay ấutrùngchođếnkhipháttriểntrưởngthànhhoặccókhảnăngsinhsảnhữugiới. • 1 vòngtrònkhépkín, khôngcóđiểmmởđầuvàkhôngcóđiểmkếtthúc.
2. Đặcđiểmcủakýsinhtrùng • Hìnhthể- kíchthước: • Kíchthướcthayđổitùyloại, tùytheogiaiđoạnpháttriển. • Hìnhthểcũngkhácnhautùytừngloạivàtùytừnggiaiđoạnpháttriển. • Màusắckýsinhtrùngcóthểthayđổitùythuộcvàovịtríkýsinhvàmôitrường. • Cấutạocơquan: • Cáccơquankhôngcầnthiếtthoáihóađi, cáccơquancầnthiếtngàycàngpháttriển.
2.2 Đặcđiểmsinhsản • Kýsinhtrùngcónhiềuhìnhthứcsinhsảnphongphú, sinhsảnnhanhvàsinhsảnnhiều. • Sinhsảnvôgiới. • Sinhsảnhữugiới.
4. Đặcđiểmchungcủakýsinhtrùng • Diễnbiếndầndần, tuynhiêncóthểcócấptínhvàáctính. • Gâybệnhlâudài. • Mangtínhchấtvùng. • Bệnhliênquantớiđiềukiệnkinhtế- xãhội. • Bệnhcóliênquanđếnphongtụctậpquán.
5. Nguyêntắcphòngchốngbệnhkst • Phòngchốngtrênquymôrộnglớn. • Phòngchốngtrongthờigiandài, cókếhoạchnốitiếp. • Kếthợpnhiềubiệnpháp. • Xãhộihóacôngtácphòngchống…
6. Biệnphápphòngchốngchủyếu • Diệtkýsinhtrùng. • Làmcắtđứtchukỳcủakst. • Vệsinhcánhân, vệsinhmôitrường… • Nângcaotrìnhđộgiáodụcvàdântrí. • Pháttriểnmạnglưới y tếcôngcộngtớitậnthônbản. • Phòngchốngcôntrùngđốt.