520 likes | 1.4k Views
CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG. NHS Nguyễn Thị Thu Hồng. Định nghĩa. Trẻ non tháng theo định nghĩa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới là những trẻ được sinh ra trước khi được 37 tuần tuổi. . Đặc điểm lâm sàng của trẻ sơ sinh non tháng.
E N D
CHĂM SÓC TRẺ SƠ SINH NON THÁNG NHS NguyễnThị Thu Hồng
Địnhnghĩa Trẻ non tháng theo định nghĩa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới là những trẻ được sinh ra trước khi được 37 tuần tuổi.
Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Da mỏng, nhiềulôngtơ; lớpmỡdưới da ít, phủnhiềuchấtgây • Sụnvành tai kémpháttriển • Xươngsọọpẹp, dễbịbiếndạng • Khôngsờthấymầmvú (tuổithai 30 – 32 tuần) haykíchthướcmầmvútừ 2 – 4 mm khi thaiđược 32 – 36 tuần.
Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Tinhhoànchưa di chuyểnxuốngtúibìu • Túibìuchưacónếpnhăn, căngbóngvàdễphùnềđốivới bé trai; • Ở trẻgái, môilớnchưachephủmôinhỏvàâmvật.
Đặcđiểmlâmsàngcủatrẻsơsinh non tháng • Nếpnhăn ở gan bànchânmờvàchỉcó ở 1/3 trước gan bànchân. • Trươnglựccơgiảm, cácphảnxạnguyênthủyrấtkém
Đặcđiểmsinhlý Chứcnănghôhấp • Yếu, dễsuyhôhấpvìlồngngựcdễbiếndạng, phổichưadãnnởtốt • Cácphếnangchưatrưởngthành, trungtâmhôhấpchưahoànchỉnh.
Đặcđiểmsinhlý Chứcnăngđiềuhòathânnhiệt • Dễnhiễmlạnh do trungtâmđiềuhòathânnhiệtchưahoànchỉnh. • Lớpmỡdưới da kémpháttriểnnêncũngdễmấtnhiệt.
Đặcđiểmsinhlý Chứcnăngtuầnhoàn • Các mao mạchdễvỡ • Cácyếutốđôngmáuthiếuhụthoặcgiảm
Đặcđiểmsinhlý Chứcnăng gan vàtiêuhóa • Thiếuhụtvàkémhoạtđộngnêndễvàng da nặngvàkéodài. • Thểtíchdạdàynhỏvànằmngang, men tiêuhóathiếuhụt do đóviệchấpthukhônghếtthứcănnêntrẻdễbịnônói, chướngbụngvàrốiloạntiêuhóa. • Dễbịhạđườnghuyết
Đặcđiểmsinhlý Hệthốngmiễndịch Non yếu, hệthốngthựcbàochưahoànthiệndễbịnhiễmtrùngnặng.
Chămsócvànuôidưỡng Chămsócvềhôhấp • Đềphòngsuyhôhấp • Đánhgiámứcđộsuyhôhấp • ChỉsốSilvermangồm 5 tiêuchuẩn: phậpphồngcánhmũi, hõmức, corútkhoanggiansườn, cửđộngtươngđốingựcbụngvàrên khi thở ra. Khi chỉsốnày : • < 3 : khôngcósuyhôhấp • 3 – 7 : suyhôhấpvừa • 7 : suyhôhấpnặng.
Chămsócvànuôidưỡng • Theo dõivàghinhậnnhịpthở, cầnphảichú ý nhịpthởcó chu kỳvàcáccơnngưngthở. Đượcxem là cơnngưngthở khi trẻkhôngthởtrong 10 – 15 giây.
Chămsócvànuôidưỡng • Thởoxy • Thởoxy qua hood, mặtnạ • Thở qua nộikhíquản • Thởoxyvớiáplựcdươngliêntục (CPAP)
Chămsócvànuôidưỡng Thở CPAP khi • Trẻcóthểtựthởđượcvớitầnsố 60 – 70 lần/ phúthoặccócơnngừngthởngắn < 20 giây; Silverman > 5 điểm, SpO2 < 90% • Trẻsuyhôhấpđãđượcthởoxy qua lềuvớinồngđộ > 30% nhưngkhôngcảithiện • Sau khi ngừngthởmáy • Co kéocơhôhấpnhiềusaurútnộikhíquản
Chămsócvànuôidưỡng • Kiểmtranồngđộoxytrongkhíthở qua máyphântíchoxy • Kiểmtrathườngxuyênhệthốngoxyvàthaybìnhlàmẩmoxyhàngngày • Vệsinhthânthểvàmũitrẻthườngxuyên • Ghiphiếuchămsóctổngthờigianthởoxy, lưulượngvànồngđộoxythởtrongngày.
Chămsócvànuôidưỡng Theo dõithânnhiệt • Nhiệtđộthíchhợpđốivớitrẻsơsinh non thánglà 30 – 330 C • Độẩmthíchhợptrungbìnhlà 40 – 600C, thânnhiệttrungbìnhcủatrẻtừ 36.5 – 370C • Trong điều kiện trẻ ổn định, có thể nuôi trẻ bằng phương pháp kangaroo • Trẻ cực non hoặc hạ thân nhiệt, cho nằm lồng ấp có nhiệt độ 33 – 340C (trẻ < 2000g) hay 34 – 350C (trẻ <1500g)
Chămsócvànuôidưỡng Dinhdưỡng • Ănsớmnhữnggiờđầusausanh • An toàn khi nuôiăn qua đườngtiêuhóa • Khôngcóbiểuhiệnxuấttiếtdịch ở miệngquámức, nônquámức. • Bụngmềmkhôngchướng, nhuđộngruộtbìnhthường • Nhịpthở < 60 lần/phút khi tựbúvà< 80 lần/phút khi nuôiăn qua sonde
Chămsócvànuôidưỡng • Trẻtrên 34 tuần, cânnặng 2.300g, cóphảnxạbútậpbúmẹ • Trẻ < 32 tuầnkhôngcókhảnăngmútbú, vắtsữamẹ, choănbằngốngthôngdạdày
Chămsócvànuôidưỡng • Trẻcực non, cócânnặngdưới 1500g truyềndungdịchđường 5 – 10% qua đườngtĩnhmạchvàtậpdầnnuôiăn qua đườngruột. Cóthểdùngmáytruyềnnhỏgiọt qua dạdàyhoặctátràng. • Ốngthôngdạdàyđượcthaymỗingàyvàđượcbảođảmđúngvịtrítrước khi choăn. • Ghinhậnlượngdịchtồnlưu qua sonde trướcmỗicửăn
Chămsócvànuôidưỡng Đềphòngnhiễmtrùngsơsinh • Luônđảmbảovôtrùngtốiđatrongchămsóc • Cắtngắnmóngtay, khôngđeonhẫn, vòngvàng khi chămsóctrẻ • Lồngkínhvànôiphảiluônđượcbảoquảnsạch • Nhânviênbịcảmcúmkhôngđượctrựctiếpchămsóctrẻ.