230 likes | 607 Views
Trường Đ ại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin. Khóa luận tốt nghiệp. Tìm hiểu Android và xây dựng ứng dụng trên Android. SVTH: Trần Minh Đức 07110033 GVHD: Nguyễn Trần Thi Văn. Nội dung trình bày. 1. Tổng quan về Android. 2. Kiến trúc Android.
E N D
TrườngĐạihọcSưPhạmKỹThuật TP. HCM KhoaCôngNghệThôngTin Khóaluậntốtnghiệp Tìmhiểu Android vàxâydựngứngdụngtrên Android SVTH: Trần Minh Đức07110033 GVHD: NguyễnTrầnThiVăn
Nội dung trìnhbày 1. Tổngquanvề Android 2. Kiếntrúc Android 3. Môitrườnglậptrình 4. Mộtsốthànhphần 5. Demo
1. Tổngquanvề Android • Android là hệ điều hành điện thoại di động mở nguồn mở miễn phí do Google phát triển dựa trên nền tảngLinux. Hình 1: Giaodiện Android 4
Nội dung trìnhbày 1. Tổngquanvề Android 2. Kiếntrúc Android 3. Môitrườnglậptrình 4. Mộtsốthànhphần 5. Demo
2. Kiếntrúc Android Hình 2: Kiếntrúc Android
Nội dung trìnhbày 1. Tổngquanvề Android 2. Kiếntrúc Android 3. Môitrườnglậptrình 4. Mộtsốthànhphần 5. Demo
3. Môitrườnglậptrình • Google cung cấp cho người lập trình bộ Android SDK để lậptrình. Gồmcó: • Android APIs • Bộ công cụ phát triển • Bộ giả lập (emulator) • Tài liệu (documents) • Sample code Hình 3: Bộ Android SDK
3. Môitrườnglậptrình Hình 4: Cấutrúc 1 porject Android
3. Môitrườnglậptrình Hình5: Android emulator
Nội dung trìnhbày 1. Tổngquanvề Android 2. Kiếntrúc Android 3. Môitrườnglậptrình 4. Mộtsốthànhphần 5. Demo
4. Mộtsốthànhphần • Activity: cửasổgiao diện tương tác với người dùng. • Cáctrạngtháicủa activity: active, running, paused, stopped, killed, shutdown. Hình 6: Vòngđời (Lifetime circle) của activity
4. Mộtsốthànhphần View: View là thành phần cơ bản để xây dựng giao diện người dùng cho 1 ứng dụng Android. Gồm có: text view, image view, button, check box, keyboard view, web view. View group: chứa nhiều view và view group khác và xác định thuộc tính layout của giao diện. Gồm: Linear layout, Relative layout, Absolute layout, Table layout Hình7: View trong Android
4. Mộtsốthànhphần Wi-Fi (Wireless Fidelity) là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio. Android SDK cungcấp API cholậptrìnhviênthựchiệnviệckếtnốiđếncácđiểmphátWifi (Wifi access point). HỗtrợcácchuẩnchứngthựcWifi: OPEN, WEP, WPA, WPA2 Hình8: Wifitrong Android
Nội dung trìnhbày 1. Tổngquanvề Android 2. Kiếntrúc Android 3. Môitrườnglậptrình 4. Mộtsốthànhphần 5. Demo
5. Demo Demo
5. Demo Hình9: Wifi Explorer
5. Demo Hình10: Mànhìnhđăngnhập
5. Demo Hình11: File Explorer
5. Demo Hình12: Touch mode
5. Demo Hình13: Extend Keyboard
Kếtluận • - Trìnhbày chi tiếtcácthànhphầncơbảncủa Android. • Ứngdụngcóthểápdụngvàothựctếvàđưalên Android market. • - Hướngpháttriển: dùngthiết bị di độngđể quảnlý hệ thốngđènđiện, hệ thốngchốngtrộmtrongnhà.