80 likes | 313 Views
Nhập môn Kinh tế truyền thông. Kinh tế học ?. Nghiên cứu cách thức nền kinh tế phân bổ các nguồn lực khan hiếm , với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau , để đáp ứng các mong muốn không có điểm dừng và thường xuyên loại trừ nhau . . Hai xu hướng nghiên cứu.
E N D
Kinhtếhọc? • Nghiêncứucáchthứcnềnkinhtếphânbổcácnguồnlực khan hiếm, vớinhiềunhucầusửdụngkhácnhau, đểđápứngcácmongmuốnkhôngcóđiểmdừngvàthườngxuyênloạitrừnhau.
Haixuhướngnghiêncứu • Kinhtế vi mô: hành vi củacôngtyvàngườitiêudùng • Kinhtếvĩmô: hành vi củamộtnềnkinhtếtổnglực • Kinhtếquảnlý: ứngdụngcáclýthuyếtkinhtếvàocôngviệcquảnlýthườngnhật
3 câuhỏiquantrọng • Sảnphẩm– dịchvụnào? • Sảnxuấtnhưthếnào? • Ngườidùnglàai?
Cácthuậtngữcơbản • Nguồnlực khan hiếm (scarcity) • Sựlựachọn (choice) • Chi phícơhội (opportunity cost) • Cácsảnphẩmthaythế (substitute) • Chuyênngành (specialization) • Thươngmại (trade) • Độnglực (incentives) • Pháttriểnkinhtế (economic growth)
Cácquyếtđịnhkinhtế • Đâulàvấnđề? • Mụctiêukinhtế? • Liệuquyếtđịnhnàycóđạtđượcmụctiêutrên? • Liệucócáchiệuứngphụ? • Cócácbiệnphápthaythếnàocũnggiúpđạtđượccácmụctiêu? • Lợiíchcuốicùng (lợiíchtrừđihaotổn) củaquyếtđịnhnàycóphảilàtốiưuchưa?
Kinhtếhọctruyềnthông? • Sảnphẩm – dịchvụtronglĩnhvựctruyềnthông? • Quytrìnhsảnxuất? • Nguồnlực? • Ngườitiêudùng?