1 / 44

Tài liệu tham khảo

ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ. Tài liệu tham khảo. ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ. Lý luận chung về đạo đức 1.1. Khái niệm , Qtrình hình thành ĐĐ 1.2. Vai trò của ĐĐ 1.3. Mối quan hệ giữa ĐĐ và các hình thái ý thức XH khác 1.4. ĐĐ cá nhân , ĐĐ xã hội , ĐĐ tổ chức 2. Đạo đức nghề nghiệp

Download Presentation

Tài liệu tham khảo

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ Tàiliệuthamkhảo

  2. ĐẠOĐỨCCÔNGVỤ • Lýluậnchungvềđạođức 1.1. Kháiniệm, Qtrìnhhìnhthành ĐĐ 1.2. VaitròcủaĐĐ 1.3. Mốiquanhệgiữa ĐĐ vàcáchìnhthái ý thức XH khác 1.4. ĐĐ cánhân, ĐĐ xãhội, ĐĐ tổchức 2.Đạođứcnghềnghiệp 2.1. Kháiniệm 2.2. Chângiátrịnghềnghiệp 2.3. ĐĐ nghềnghiệp 2.4. ĐĐ nghềnghiệpcủamộtsốnhómnghề.

  3. ĐẠOĐỨCCÔNGVỤ 3. Côngvụ, đạođứcthựcthicôngvụ 3.1. Côngvụ, giátrịcôngvụ, Cácyếutốảnhhưởngđếnthựcthicôngvụ 3.2. Quátrìnhhìnhthành ĐĐ thựcthi CV 3.3. Cácyếutố ĐĐ côngvụ. 4. TưtưởngHồChí Minh trongthựcthicôngvụ 5. Phápluậtvềđạođứccôngvụ 5.1. Nguyêntắcchung 5.2. PL về ĐĐ côngvụ ở VN 5.3. PL về ĐĐ côngvụcủamộtsốnước.

  4. KHÁI NiỆM ĐẠO ĐỨC • Đạo đức bao gồm “nguyên lý tự nhiên là đạo, được vào trong lòng người là đức- cái pháp lý người ta nên noi theo“ (Hán –Việt từ điển, Đào Duy Anh, 1957). • Đạo đức là những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định quan hệ của con người đối với nhau và đối với xã hội.

  5. KHÁI NiỆM ĐẠO ĐỨC Đạo đức được định nghĩa là “một hình thái ý thức XH, là tập hợp những nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm điều chỉnh và đánh giá cách ứng xử của con người trong quan hệ với nhau và quan hệ với XH, chúng được thực hiện bởi niềm tin cá nhân, bởi truyền thống và sức mạnh của dư luận xã hội” (GTr. Đạo đức học- NXB ĐHSP).

  6. ĐẠO ĐỨC • Đạo đức là một hình thái ý thức XH đặc thù, là sự phản ánh tồn tại XH, là một bộ phận của kiến trúc thượng tầng như chính trị, pháp luật, tôn giáo, khoa học, nghệ thuật. • Đạo đức là toàn bộ những “quan niệm, tri thức và các trạng thái xúc cảm tâm lý chung của cộng đồng về các giá trị thiện ác, lương tâm và trách nhiệm, hạnh phúc và công bằng, vị tha và dũng cảm” được cộng đồng thừa nhận như là những “quy tắc đánh giá, điều chỉnh hành vi ứng xử giữa cá nhân với XH, giữa cá nhân với cá nhân trong XH”.

  7. Đạo đức được xem xét trên 2 mặt: - Những giá trị, chuẩn mực đạo đức - Những hành vi đạo đức, những phẩm chất có thể kiểm chứng trong thực tiễn • Trong các mối quan hệ con người với con người, các bên hữu quan dựa vào các chuẩn mực để phán xét các hành động cụ thể là đúng hay sai, tốt hay xấu và ra quyết định về hành vi sẽ thực hiện.

  8. Điều chỉnh về đạo đức Điều chỉnh tự chủ/ ưu tiên tôn trọng quyền tự chủ (được hỗ trợ bởi các thành viên trong tổ chức) Hợp thức/ ưu tiên tuân thủ các chuẩn mực (hỗ trợ bởi lãnh đạo cao cấp)

  9. CẤU TRÚC ĐẠO ĐỨC • Xétquanhệ ý thức & hànhđộng: • Ý thức ĐĐ vàThựctiễn ĐĐ • Xétquanhệngười & người: • Quanhệđạođức • Xétquanhệcáichung & cáiriêng: • ĐĐ XH và ĐĐ cánhân.

  10. VAI TRÒ CỦA ĐẠO ĐỨC • Điều chỉnh hành vi: • Mang tính tự giác • Tính tích cực, bền vững • Đảm bảo sự hài hòa các nhóm lợi ích • 2. Chức năng giáo dục: • Các môi trường • Xã hội hóa • Định hướng cá nhân • 3. Chức năng nhận thức: • Từ nhận thức giá trị đến hành vi đạo đức; • Quá trình hướng nội và hướng ngoại; • Từ nhận thức đạo đức đem lại tri thức và ý thức đạo đức.

  11. Chức năng điều chỉnh hành vi Chức năng giáo dục • Mỗi người tự giác trong ứng xử theo chuẩn mực (điều chỉnh của chủ thể ĐĐ) • Dư luận xã hội tác động khiến cá nhân điều chỉnh hành vi, bằng cách khuyến khích những hành vi phù hợp các giá trị, phản đối, lên án, ngăn cản các hành vi sai trái. • Con người được uốn nắn theo chuẩn mực đạo đức (trong gia đình, nhà trường, xã hội) • Thông qua giáo dục đạo đức, các cá nhân tiếp thu các giá trị đạo đức xã hội, hình thành phẩm chất đạo đức cá nhân.

  12. Chức năng nhận thức • Nhận thức hướng ngoại: lấy nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức xã hội làm đối tượng nhận thức, chuyển hoá thành ý thức, phẩm chất đạo đức cá nhân • Nhận thức hướng nội: sự tự đánh giá về thái độ, hành vi của bản thân so với nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức xã hội, từ đó hình thành các quan điểm, nguyên tắc sống cho mình. • Đạo đức là mục tiêu, đồng thời là động lực phát triển của loài người • Đạo đức là nền tảng cho sự phát triển của cá nhân, cộng đồng, xã hội.

  13. CÁC KiỂU ĐẠO ĐỨC TRONG LỊCH SỬ • Đạo đức dưới chế độ công xã nguyên thủy • Đạo đức trong xã hội chiếm hữu nô lệ • Đạo đức trong xã hội phong kiến • Đạo đức trong xã hội tư bản • Đạo đức cộng sản chủ nghĩa.

  14. MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐẠO ĐỨC VỚI MỘT SỐ HÌNH THÁI Ý THỨC XÃ HỘI KHÁC -Quan hệ giữa ĐĐ và chính trị; -Quan hệ giữa ĐĐ và pháp luật; -Quan hệ giữa ĐĐ và tôn giáo; -Quan hệ giữa ĐĐ và khoa học; -Quan hệ giữa ĐĐ và nghệ thuật.

  15. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC Ý thức đạo đức Quan hệ đạo đức Hành vi đạo đức

  16. ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI - Là sự phản ánh tồn tại xã hội của cộng đồng người nhất định; - Đạo đức xã hội bao gồm những giá trị, chuẩn mực thừa nhận trong cộng đồng, điều chỉnh hành vi của các cá nhân trong cộng đồng nhằm ổn định, phát triển và hoàn thiện cộng đồng xã hội ấy.

  17. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI • Nhận thức cá nhân về những chân giá trị của các QHXH, con người; • Hình thành nhận thức của 1 nhóm về các chân giá trị chung; • Hình thành và công nhận lẫn nhau các chân giá trị của các QHXH, con người; • Tính pháp lý hóa các chân giá trị (quy tắc, quy chế, luật lệ, pháp luật.

  18. ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI VÀ ĐẠO ĐỨC CÁ NHÂN • Đạo đức XH là tổng hòa những giá trị tiêu biểu, chung nhất của đạo đức cá nhân • Đạo đức XH chịu tác động của các giá trị đạo đức của những cá nhân kiệt xuất.

  19. ĐẠO ĐỨC CÁ NHÂN • Đạo đức cá nhân là những giá trị mà bản thân hướng tới, cố gắng tạo ra cho mình, thể hiện cách ứng xử, quan hệ với nhau trong đời sống xã hội, cộng đồng. Chân – Thiện – Mỹ

  20. Các yếu tố ảnh hưởng hình thành ĐĐ cá nhân, ĐĐ XH

  21. ĐẠO ĐỨC TỔ CHỨC • Đặc trưng cơ bản của TC ảnh hưởng đến đạo đức TC: • -Quy mô • -Nguồn nhân lực • -Môi trường • -Công nghệ • -Nguồn tài chính • -Mô hình lãnh đạo • -Văn hóa tổ chức • -Thương hiệu • - … • Đặc điểm các quan hệ trong TC ảnh hưởng đến đạo đức TC: • -Cơ cấu tổ chức và các mối quan hệ • -Nhiệm vụ • -Quy trình, thủ tục • -Quyền hạn • -Phân công lao động • -Quan hệ báo cáo.

  22. NỘI DUNG CỦA ĐẠO ĐỨC TỔ CHỨC • Đạo đức tổ chức là những quy định mang tính chuẩn mực định hướng cho các thành viên hoạt động. • -Những chuẩn mực cụ thể điều chỉnh các mối quan hệ, hành vi của tổ chức • -Điều lệ, quy tắc, quy chế hoạt động chung của tổ chức và những quy định • -Tính tự nguyện cao của Đạo đức tổ chức.

  23. 2. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP - Nghề nghiệp được hiểu là những hoạt động, công việc nhằm đáp ứng các nhu cầu nhất định của xã hội (cung cấp những sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu nhất định) - Nghề nghiệp được hình thành trong quá trình phân công lao động xã hội. Đạo đức nghề nghiệp là các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định. (Luật Viên chức 2010)

  24. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP • Mỗi nghề trong xã hội đều có những chân giá trị đó là những lợi ích mà nghề mang lại cho cộng đồng, là lý do cho sự tồn tại của nghề, được cộng đồng thừa nhận. • Người hành nghề luôn hướng đến những chân giá trị của nghề. Hành vi hành nghề hướng đến chân giá trị là hành vi đạo đức nghề nghiệp. • Hội nghề nghiệp đúc kết các chuẩn mực ĐĐ hành nghề. • Đ Đ nghề nghiệp được duy trì dựa trên nỗ lực cá nhân, tổ chức nghề nghiệp, của nhà nước, và kỳ vọng của xã hội.

  25. Vai trò của ĐĐ nghề nghiệp • ĐĐ nghề nghiệp quyết định sự tồn tại và trưởng thành trong nghề nghiệp của cá nhân • ĐĐ nghề nghiệp quyết định sự tồn tại và phát triển của tổ chức • ĐĐ nghề nghiệp của một nghề nào đó góp phần tạo lập sự ổn định, phát triển xã hội cũng như sự phát triển của chính nghề đó.

  26. NGHỀ BÁO - Đặcđiểmnghềbáo: liênquanđếncungcấp, xửlýthông tin trêncácphương tin thông tin đạichung. .. .. - Ngườihànhnghề: Phóngviên, Biêntậpviên - Chângiátrị: Trungthực, kịpthời, đầyđủ, chínhxác, .. .. - Quytắchànhnghề: Thông tin nhanhchóng, trungthực, đầyđủ Giữlươngtâmtrongsạch, … - TấmgươngĐĐ nghềnghiệp: .. ..

  27. NGHỀ GIÁO • Đặc điểm nghề: - Dạy chữ, dạy người, nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. - Là nghề cao quý trong các nghề cao quý -… • Người hành nghề: nhà giáo, nhà quản lý giáo dục • Chân giá trị: Tri thức, Lương tâm, trách nhiệm, gương mẫu chuẩn mực, .. .. • Quy tắc hành nghề: - Học đi đôi với hành, nhà trường gắn liền với xã hội - Sư phạm, mẫu mực - .. ..… • Tấm gương ĐĐ nghề nghiệp: .. ..

  28. NGHỀ Y • Đặc điểm nghề: - cứu người, khám chữa bệnh. - nghề cao quý, mang tính nhân đạo -.. .. • Người hành nghề: Y sĩ, bác sỹ, điều dưỡng, lương y • Chân giá trị: Tìm đúng bệnh, Tận tâm hết lòng cứu chữa, .. .. • Quy tắc hành nghề: - Theo đúng phác đồ điều trị, - Không gian dối, giết người - lương y như từ mẫu -… • Tấm gương ĐĐ nghề nghiệp: .. ..

  29. 3. CÔNG VỤ • 3.1. Cánbộ, Côngchức, Viênchức • -Kháiniệm • -ĐĐ ngườilàmviệccho Nhà nước • 3.2. Côngvụ • -Côngvụ • -Giátrịcôngvụ • -Cácyếutốảnhhưởngđến hoạt độngthựcthicôngvụ.

  30. CÔNG VỤ -Công vụ là họat động quản lý, phục vụ các nhiệm vụ công quyền; -Công vụ thường được xem xét gắn liền với cơ quan HCNN - hoạt động thực thi pháp luật; -Công vụ được hiểu là hoạt động của những người làm việc công; -Hoạt động công vụ của CBCC là việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao (Luật CBCC); -Công vụ là hoạt động mang tính quyền lực công, tính pháp lý, chủ yếu do đội ngũ công chức tiến hành nhằm bảo đảm cho xã hội vận hành có điều hoà điều chỉnh.

  31. Cánbộ CÔNG CHỨC Viênchức Công chức là thuật ngữ chỉ một nhóm người đặc biệt làm cho nhà nước. Tuỳ đặc điểm lịch sử, chính trị, kinh tế, xã hội…của các quốc gia mà khái niệm công chức không giống nhau. -Sắclệnh 76/SL ngày 20/5/1950 ban hànhQuychếcôngchứcViệt Nam; -NĐ 169/HĐBT 25/5/1991; -Pháplệnh CBCC (1998, sửađổi 2003); +NĐ 95/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998; +NĐ117 (2003); -Luật CBCC (2008); +NĐ 06/2010/NĐ-CP, 25/01/2010; -LuậtViênchức 2010.

  32. Loại hình công việc của công chức Công việc do công chức đảm nhiệm mang ý nghĩa đặc biệt, khác với các loại công việc mà người lao động trong các tổ chức không thuộc khu vực nhà nước đảm nhiệm. Một số đặc điểm: • Mang tính phục vụ, vì lợi ích cộng đồng • Gồm những công việc thực hiện chức năng của NN, nhân danh NN, có tính quyền lực NN. • Tác động đến sự phát triển của cộng đồng, xã hội • Mang tính nhân văn, nhân đạo. • Loại hình lao động phức tạp, khó lượng hóa.

  33. ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH Đạođức HCM • Qua cuộcđờihoạtđộng, sựnghiệp; • Qua nhữngchângiátrịvềứngxửvớinhândân, đồngchí, bèbạn, côngviệcvàvớikẻđịch; • Qua cáctàiliệu, sáchbáo. Tưtưởng ĐĐ HCM trongthựcthicôngvụ.

  34. 4. ĐẠO ĐỨC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC • 4.1. Quá trình hình thành đạo đức công vụ • -Giai đoạn tự phát • -Giai đoạn pháp luật hóa • -Giai đoạn tự giác • 4.2. Các yếu tố đạo đức công vụ • - đạo đức cá nhân • - đạo đức XH • - đạo đức nghề nghiệp của công chức • - Quy định của pháp luật.

  35. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ • Giai đoạn tự giác • Giai đoạn pháp luật hóa • Giai đoạn tự phát • Con đường hình thành: • Ý thức ĐĐ – Hành vi ĐĐ – Quan hệ ĐĐ

  36. 5. PHÁP LUẬT VỀ ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ • 5.1. Nguyên tắc chung xây dựng pháp luật về đạo đức công vụ • 5.2. Pháp luật về đạo đức công vụ ở VN • 5.3. Pháp luật đạo đức công vụ của một số nước.

  37. 5.1. NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỂ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VỀ ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ • -Tính đặc thù công việc của CC. • -Tính phục vụ công, phi lợi nhuận. • -Tính đạo đức nghề nghiệp. • -Tính chuẩn mực. • - Nghĩa vụ và quyền lợi.

  38. NHỮNG NỘI DUNG TRONG LUẬTĐĐCV • Nguyên tắc chung về đạo đức; • Cách thức ứng xử về mâu thuẫn lợi ích khi thực thi công việc; • Tặng phẩm, biếu; • Các hoạt động bên ngoài; • Cách thức sử dụng thông tin; • Hoạt động chính trị; • Hành vi cuộc sống riêng; • Sử dụng tài sản công; • Thời gian làm việc; • Nhận quà bằng vật chất.

  39. NHỮNG NỘI DUNG TRONG LUẬTĐĐCV • Quan hệ với công chúng; • Hạn chế sau khi rời công sở (nghỉ hưu, nghỉ việc,v.v.); • Trách nhiệm và chịu trách nhiệm (phạt); • Cơ chế khuyến khích, động viên; • Các quan hệ và ứng xử • Đạo đức trong quan hệ với chính phủ và quốc hội; • Phục vụ chính phủ • Hoạt động chính trị và quan hệ với công chúng • Quan hệ với quốc hội, cố vấn bộ trưởng và đối lập.

  40. 5.2. PHÁP LUẬT VỀ ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ Ở ViỆT NAM • -Luật CBCC 2008; • -Các Luật: • Phòng chống tham nhũng; • Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; • Thi đua, khen thưởng • -Quyết định 129/2007/QD-TTg, ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế VH công sở.

  41. Luật CBCC Việt Nam • Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật. • Bảo vệ lợi ích Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân. • Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát. • Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả. • Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ.

  42. 5.3. PHÁP LUẬT VỀ ĐẠO ĐỨC CÔNG VỤ Ở CÁC NƯỚC • - 6 Giá trị cốt lõi của công vụ Hongkong • 16 nguyên tắc cơ bản trong Luật về Đ Đ CC của Nga • Luật công vụ Anh • Luật giá trị và đạo đức công chức Canada

  43. Liêm chính Khách quan Tuân thủ pháp luật Minh bạch Trung thực Chuyên nghiệp Những giá trị cốt lõi của công vụ • Xác định giá trị cốt lõi của công vụ • Dựa trên giá trị chuẩn mực của xã hội • Dựa trên nguyên tắc dân chủ • Dựa trên các chuẩn mực nghề nghiệp.

  44. Kết luận • Lýluậnchungvềđạođức; • Đạođứcnghềnghiệp; • Côngvụ, Đạođứcthựcthicôngvụcủacôngchức; • Tưtưởngđạođức HCM trongthựcthicôngvụ; • Phápluậtvềđạođứccôngvụ. Tàiliệuthamkhảo TS. NgôThànhCan HọcviệnHànhchính Website: ngôthànhcan.vn Email: ngothanhcanbnv@gmail.com

More Related