140 likes | 320 Views
Cầu , Cung và Thị trường. Quy luật cung – cầu. Cung Cầu Thị trường. Cầu. Thể hiện mức mua sắm của người tiêu dùng Cầu của cá nhân / hộ gia đình / thuê bao Cầu của thị trường : tổng của các cầu cá nhân , được
E N D
Quyluậtcung – cầu • Cung • Cầu • Thịtrường
Cầu • Thểhiệnmứcmuasắmcủangườitiêudùng • Cầucủacánhân/hộgiađình/thuêbao • Cầucủathịtrường: tổngcủacáccầucánhân, được • Xácđịnhbằngsốlượnghànghoámàngườimuacókhảnăngvàsẵnsàng chi trả. • Đolườngbằngsốlượnghànghoáthựcsựđược chi trả (lượngcầu). • Việc chi trảnàyluônđikèmvới chi phícơhội
Quyluậtcầu • Mốiquanhệnghịchchiềugiữagiávàlượngcầu: khigiácủahànghoá(price) hoặcdịchvụgiảmthìlượngcầutănglên (demanded quantity), vàngượclại. • Thayđổigiácảluônđượcđolườngtrongmốitươngquanvớicácloạihànghoákhác. • Luậtcầulàkếtquảcủacáchiệuứngtạora do: • Cócácsảnphẩmthaythế • Hạnchếvềmứcthunhập
Độgiãncủacầu • Đolườngmứcđộnhạycảmcủangườitiêudùngđốivớisựthayđổivềgiácả • Độgiãncầuphụthuộcvào • Giácảcủahànghoá/dịchvụ • Giácảcủahànghoáthaythếvàhànghoábổ sung • Nhữngthayđổivềthunhập • Nhữngthayđổivềmặtthờigian
Đođộgiãncủacầu • Độgiãncầuđượcđobằngphầntrămthayđổitronglượngcầu chia chophầntrămthayđổicủagiáhànghoá. (η, eta, E) • η>1: cầu co giãntươngđối, η<1: cầukhông co giãntươngđối. • Vídụ: Tínhđộgiãncầukhigiábánvéxemphimthayđổitừ$10 xuốngcòn$8.
Cung • Thểhiệnmụcđíchbánhàngcủanhàsảnxuất • Cungcánhân/hộgiađình/thuêbao • Cungthịtrường: tổnghợpcácmứccungcủatừngcánhân • Xácđịnhbằngsốlượnghànghoámàngườibáncókhảnăngvàsẵnsàngbán. • Đolườngbằngsốlượnghànghoáthựcsựđượcbán (lượngcung). • Việcbánnàyluônđikèmvới chi phícơhội
Quyluậtcung • Mốiquanhệthuậnchiềugiữagiávàlượngcung: khigiácủahànghoá (price) hoặcdịchvụtăngthìlượngcung(supplied quantity) tănglên, vàngượclại. • Lí do: đểtốiđahoálợinhuận, nhàsảnxuấtsẽmuốnsảnxuấtthêmhànghoánếugiácảcaohơn chi phíđầuvào. Vềlâudài, nếumứcgiáđượcduytrì, nhiềucôngtysẽtiếnvàothịtrườngsảnxuấtvàđẩylượngcunglêncao. • Lượngcungchịuảnhhưởngcủa: • Khảnăngsảnxuất, baogồmcôngnghệvànguồnnhânlực • Giácủacácyếutốđầuvào • Chínhsáchthuế • Đốithủcạnhtranh
Độgiãncủacung • Đolườngmứcđộnhạycảmcủanhàsảnxuấtđốivớisựthayđổivềgiácả • Độgiãncungđượcđobằngphầntrămthayđổitronglượngcungchia chophầntrămthayđổicủagiáhànghoá. (η, eta, E) • η>1: cungco giãntươngđối, η<1: cungkhông co giãntươngđối. • Vídụ: Tínhđộgiãncungkhigiábánvéxemphimthayđổitừ $8 lên $10. • Giácảnơicungvàcầugặpnhaugọilàgiáthịtrường
Thịtrường • Cácđườngcungvàcầuchobiếtcácthayđổitronglượngcầuvàlượngcung • Thayđổi: làcácchuyểnđộngdọcđườngcungvàđườngcầu • Dịchchuyển: tínhđườngdài, tổngcầuvàtổngcungđềucóthểthayđổi, dẫnđếnsựdịchchuyểncủađườngcungvàđườngcầuvềbêntráihoặcphải. • Sựdịchchuyểntrênthịtrườngkhóđốiphóhơnlàsựthayđổivềlượngcunghoặclượngcầu. • Vídụ: sựsụtgiảmsốpháthànhđángkểcủabáo in do côngnghệgâyra.
Điềugìdẫnđếnsựdịchchuyểnđườngcầu? • Đườngcầudịchchuyểnkhi ta thấykhigiátăng, lượngcầucũngtăng; vàngượclại. • Cácthayđổivềgiácảcủahànghoá/dịchvụ • Cácthayđổivềthờigian, thunhập • Cácthayđổivềcôngnghệ, giúpchoviệctiếpcậnvớisảnphẩmtrởnêndễdànghơntrước.
Điềugìdẫnđếnsựdịchchuyểnđườngcung? • Đườngcungdịchchuyểnkhi ta thấygiátăng, nhưnglượngcunglạigiảmvàngượclại. • Cácthayđổivềgiácảcủacácyếutốđầuvào • Cácthayđổivềcôngnghệ, giúpcho chi phísảnxuấttrởnênrẻhơntrướcrấtnhiều • Cácthayđổivềsốlượngđốithủcạnhtranh
Ảnhhưởngcủacácsảnphẩmkhác • Ảnhhưởngcủacácsảnphẩmthaythếvàcácsảnphẩmbổ sung • Độgiãncầu(độ co giãnchéo) đốivớigiáhànghoákhác: làphầntrămthayđổicủalượngcầusảnphẩm X chia chophầntrămthayđổigiáhànghoá Y. • η>1: hànghoáthaythế, η<1: hànghoábổ dung