1 / 13

Cầu , Cung và Thị trường

Cầu , Cung và Thị trường. Quy luật cung – cầu. Cung Cầu Thị trường. Cầu. Thể hiện mức mua sắm của người tiêu dùng Cầu của cá nhân / hộ gia đình / thuê bao Cầu của thị trường : tổng của các cầu cá nhân , được

Download Presentation

Cầu , Cung và Thị trường

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Cầu, CungvàThịtrường

  2. Quyluậtcung – cầu • Cung • Cầu • Thịtrường

  3. Cầu • Thểhiệnmứcmuasắmcủangườitiêudùng • Cầucủacánhân/hộgiađình/thuêbao • Cầucủathịtrường: tổngcủacáccầucánhân, được • Xácđịnhbằngsốlượnghànghoámàngườimuacókhảnăngvàsẵnsàng chi trả. • Đolườngbằngsốlượnghànghoáthựcsựđược chi trả (lượngcầu). • Việc chi trảnàyluônđikèmvới chi phícơhội

  4. Quyluậtcầu • Mốiquanhệnghịchchiềugiữagiávàlượngcầu: khigiácủahànghoá(price) hoặcdịchvụgiảmthìlượngcầutănglên (demanded quantity), vàngượclại. • Thayđổigiácảluônđượcđolườngtrongmốitươngquanvớicácloạihànghoákhác. • Luậtcầulàkếtquảcủacáchiệuứngtạora do: • Cócácsảnphẩmthaythế • Hạnchếvềmứcthunhập

  5. Độgiãncủacầu • Đolườngmứcđộnhạycảmcủangườitiêudùngđốivớisựthayđổivềgiácả • Độgiãncầuphụthuộcvào • Giácảcủahànghoá/dịchvụ • Giácảcủahànghoáthaythếvàhànghoábổ sung • Nhữngthayđổivềthunhập • Nhữngthayđổivềmặtthờigian

  6. Đođộgiãncủacầu • Độgiãncầuđượcđobằngphầntrămthayđổitronglượngcầu chia chophầntrămthayđổicủagiáhànghoá. (η, eta, E) • η>1: cầu co giãntươngđối, η<1: cầukhông co giãntươngđối. • Vídụ: Tínhđộgiãncầukhigiábánvéxemphimthayđổitừ$10 xuốngcòn$8.

  7. Cung • Thểhiệnmụcđíchbánhàngcủanhàsảnxuất • Cungcánhân/hộgiađình/thuêbao • Cungthịtrường: tổnghợpcácmứccungcủatừngcánhân • Xácđịnhbằngsốlượnghànghoámàngườibáncókhảnăngvàsẵnsàngbán. • Đolườngbằngsốlượnghànghoáthựcsựđượcbán (lượngcung). • Việcbánnàyluônđikèmvới chi phícơhội

  8. Quyluậtcung • Mốiquanhệthuậnchiềugiữagiávàlượngcung: khigiácủahànghoá (price) hoặcdịchvụtăngthìlượngcung(supplied quantity) tănglên, vàngượclại. • Lí do: đểtốiđahoálợinhuận, nhàsảnxuấtsẽmuốnsảnxuấtthêmhànghoánếugiácảcaohơn chi phíđầuvào. Vềlâudài, nếumứcgiáđượcduytrì, nhiềucôngtysẽtiếnvàothịtrườngsảnxuấtvàđẩylượngcunglêncao. • Lượngcungchịuảnhhưởngcủa: • Khảnăngsảnxuất, baogồmcôngnghệvànguồnnhânlực • Giácủacácyếutốđầuvào • Chínhsáchthuế • Đốithủcạnhtranh

  9. Độgiãncủacung • Đolườngmứcđộnhạycảmcủanhàsảnxuấtđốivớisựthayđổivềgiácả • Độgiãncungđượcđobằngphầntrămthayđổitronglượngcungchia chophầntrămthayđổicủagiáhànghoá. (η, eta, E) • η>1: cungco giãntươngđối, η<1: cungkhông co giãntươngđối. • Vídụ: Tínhđộgiãncungkhigiábánvéxemphimthayđổitừ $8 lên $10. • Giácảnơicungvàcầugặpnhaugọilàgiáthịtrường

  10. Thịtrường • Cácđườngcungvàcầuchobiếtcácthayđổitronglượngcầuvàlượngcung • Thayđổi: làcácchuyểnđộngdọcđườngcungvàđườngcầu • Dịchchuyển: tínhđườngdài, tổngcầuvàtổngcungđềucóthểthayđổi, dẫnđếnsựdịchchuyểncủađườngcungvàđườngcầuvềbêntráihoặcphải. • Sựdịchchuyểntrênthịtrườngkhóđốiphóhơnlàsựthayđổivềlượngcunghoặclượngcầu. • Vídụ: sựsụtgiảmsốpháthànhđángkểcủabáo in do côngnghệgâyra.

  11. Điềugìdẫnđếnsựdịchchuyểnđườngcầu? • Đườngcầudịchchuyểnkhi ta thấykhigiátăng, lượngcầucũngtăng; vàngượclại. • Cácthayđổivềgiácảcủahànghoá/dịchvụ • Cácthayđổivềthờigian, thunhập • Cácthayđổivềcôngnghệ, giúpchoviệctiếpcậnvớisảnphẩmtrởnêndễdànghơntrước.

  12. Điềugìdẫnđếnsựdịchchuyểnđườngcung? • Đườngcungdịchchuyểnkhi ta thấygiátăng, nhưnglượngcunglạigiảmvàngượclại. • Cácthayđổivềgiácảcủacácyếutốđầuvào • Cácthayđổivềcôngnghệ, giúpcho chi phísảnxuấttrởnênrẻhơntrướcrấtnhiều • Cácthayđổivềsốlượngđốithủcạnhtranh

  13. Ảnhhưởngcủacácsảnphẩmkhác • Ảnhhưởngcủacácsảnphẩmthaythếvàcácsảnphẩmbổ sung • Độgiãncầu(độ co giãnchéo) đốivớigiáhànghoákhác: làphầntrămthayđổicủalượngcầusảnphẩm X chia chophầntrămthayđổigiáhànghoá Y. • η>1: hànghoáthaythế, η<1: hànghoábổ dung

More Related