361 likes | 733 Views
Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism. Chủ trì đề tài : TSKH.Nguyễn Minh Hải Cộng tác viên: Nguyễn Hồng Hạnh Hoàng Thị Phương Thảo Phạm Quang Trung Nguyễn Thị Hải Yến. 1. 2. 3. 4. 5. Đặt vấn đề. Các công nghệ sử dụng. Phân tích hệ thống. Xây dựng Ontology.
E N D
Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism Chủ trì đề tài: TSKH.Nguyễn Minh Hải Cộng tác viên: Nguyễn Hồng Hạnh Hoàng Thị Phương Thảo Phạm Quang Trung Nguyễn Thị Hải Yến
1 2 3 4 5 Đặt vấn đề Các công nghệ sử dụng Phân tích hệ thống Xây dựng Ontology Thiết kế hệ thống Nội dung
Hiện trạng ngành du lịch Việt Nam Với nhiều tiềm năng, ngành du lịch đã bước đầu thu được những thành tựu đáng khích lệ Việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin quảng bá hình ảnh của đất nước, hỗ trợ cho cộng đồng doanh nghiệp du lịch và du khách còn rất nhỏ lẻ Chưa tạo được hạ tầng thông tin thống nhất (người) (người) (Tỷ đồng) Nguồn: www.vietnamtourism.gov.vn/
Khó khăn • Tính không thống nhất • Thiếu khả năng làm việc cùng nhau giữa các hệ thống; • Chỉ có những dịch vụ xác định tồn tại trên từng hệ thống; • Việc cung cấp dịch vụ phải lặp lại qua các hệ thống khác nhau Cần có môi trường để có thể trao đổi thông tin
Giải pháp • Liên minh du lịch mở (OTA): • Xây dựng các chuẩn công nghệ cũng như chuẩn trao đổi dữ liệu • Sử dụng XML để tạo ra các dữ liệu nửa cấu trúc • Tập từ vựng chung cùng với quy tắc ngữ pháp thống nhất • Tuy nhiên, việc sử dụng XML thiếu các khía cạnh mô tả ngữ nghĩa của lĩnh vực du lịch
E –TOURISM • Sử dụng công nghệ Semantic Web làm ngôn ngữ mô hình hóa cho lĩnh vực du lịch • Thiết kế hệ thống thông tin du lịch đa agent phục vụ ngành công nghiệp du lịch
E –TOURISM: mục đích • Khách du lịch • Đặt và sử dụng dịch vụ theo sở thích của mình • Nhà cung cấp dịch vụ • Bán dịch vụ • Nhà môi giới • Kết hợp các dịch vụ thành dịch vụ phức hợp • Tạo tour cố định hoặc tour nửa động • Tạo tour hoàn toàn động tùy theo yêu cầu của người du lịch • Nhà quản lý địa điểm đích • Quảng bá thông tin, sự kiện
Vai trò của các công nghệ được sử dụng • Một số công cụ được sử dụng: • Jena • Truy vấn dữ liệu • Lập luận và suy diện dựa trên luật • Jade • Cài đặt agent • Truyền thông giữa các agent • Quản lý các agent. • Protégé • Xây dựng ontology
Phân tích hệ thống E-Tourism Phân tích • Xác định các đích • Xác định các đích • Cấu trúc phân cấp đích Hoàn thiện các role • Xây dựng use case • Tạo use case • XD biểu đồ tuần tự
Xây dựng Ontology • Các bước xây dựng Ontology: • Xác định lĩnh vực và phạm vi của Ontology • Xem xét việc sử dụng lại các Ontology có sẵn • Liệt kê các thuật ngữ quan trọng • Xác định các lớp và phân cấp lớp • Xác định các thuộc tính cho từng lớp • Xác định ràng buộc của các thuộc tính • Tạo các thể hiện, thực thể
Xây dựng Ontology Hotel Ontology Transport Ontology E-Tourism Ontology Destination Ontology Tourism Service Ontology Event Ontology Agent Ontology Message Ontology
Xây dựng và kết hợp Ontology Filght Ontology Transport Ontology Train Ontology CarRental Ontology
Ví dụ: Ontology cho Destinaion • Các lớp và ràng buộc trong ontology Destination
Quy tắc logic trong lĩnh vực du lịch • Quy tắc về không gian • Vùng địa lý nhỏ thuộc vù địa lý lớn duy nhất; • Điểm trung gian; … • Quy tắc về thời gian • Thứ tự về thời gian xảy ra các hành động; … • Quy tắc nghiệp vụ • Các quy tắc chung • Giádich vụ tổ hợp = ∑ Giádich vụ thành phần i ; … • Các Quy tắc riêng • Chính sách với khách hàng; … Luậtsuydiễndịchvụtổnghợp
Một ví dụ logic trong lĩnh vực vận tải • Phát biểu logic
Một ví dụ logic … (tiếp) • Biểu diễn logic: giả thiết cóchặng 1vàchặng 2 Transportation(?x) Λ hasBeginPoint(?x, ?beginPoint) Λ country(?beginPoint, ?bCountry) Λ city(?beginPoint, ?bCity) Λ street(?beginPoint, ?bStreet) Λ zipCode(?beginPoint, ?bZipCode) Λ hasEndPoint(?x, ?endPoint) Λ country(?endPoint, ?eCountry) Λ city(?endPoint, ?eCity) Λ street(?endPoint, ?eStreet) Λ zipCode(?endPoint, ?eZipCode) Λ hasBeginTime(?x, ?_beginTime) Λ date(?_beginTime, ?bDate) Λ time(?_beginTime, ?bTime) Λ hasEndTime(?x, ?_endTime) Λ date(?_endTime, ?eDate) Λ time(?_endTime, ?eTime) Λ Transportation(?y) Λ hasBeginPoint(?y, ?beginPoint0) Λ country(?beginPoint0, ?bCountry0) Λ city(?beginPoint0, ?bCity0) Λ street(?beginPoint0, ?bStreet0) Λ zipCode(?beginPoint0, ?bZipCode0) Λ hasEndPoint(?y, ?endPoint0) Λ country(?endPoint0, ?eCountry0) Λ city(?endPoint0, ?eCity0) Λ street(?endPoint0, ?eStreet0) Λ zipCode(?endPoint0, ?eZipCode0) Λ hasBeginTime(?y, ?beginTime0) Λ date(?beginTime0, ?bDate0) Λ time(?beginTime0, ?bTime0) Λ hasEndTime(?y, ?endTime0) Λ date(?endTime0, ?eDate0) Λ time(?endTime0, ?eTime0) Λ
Một ví dụ logic … (tiếp) • Biểu diễn logic: ràng buộc và kết luận swrl:Variable(?_price) ∧ swrl:Variable(?zPrice)∧ swrl:Variable(?z)∧ swrlb:subtractDayTimeDurations(?_duration, ?eTime, ?bTime0) Λ swrlb:greaterThanOrEqual(?_duration , 900) Λ swrlb:greaterThanOrEqual(1800 , ?_duration) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eCountry, ?bCountry0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eCity, ?bCity0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eState, ?bState0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eStreet, ?bStreet0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eZipCode, ?bZipCode0) → Transportation (?z) ∧ hasBeginPoint(?z, ?beginPoint) ∧ country(?beginPoint, ?bCountry) ∧ city(?beginPoint, ?bCity) ∧ street(?beginPoint, ?bStreet) ∧ zipCode(?beginPoint, ?bZipCode) ∧ hasEndPoint(?z, ?endPoint0) ∧ country(?endPoint0, ?eCountry0) ∧ city(?endPoint0, ?eCity0) ∧ street(?endPoint0, ?eStreet0) ∧ zipCode(?endPoint0, ?eZipCode0) ∧ hasBeginTime(?z, ?_beginTime) ∧ date(?_beginTime, ?bDate) ∧ time(?_beginTime, ?bTime) ∧ hasEndTime(?z, ?endTime0) ∧ date(?endTime0, ?eDate0) ∧ time(?endTime0, ?eTime0)∧ hasPrice(?z, ?zPrice) ∧ Amount(?zPrice, ?_price)
Thiết kế hệ thống E - Tourism 1 Xác định các lớp agent 2 Xây dựng các phiên hội thoại 3 Hoàn thiện agent 4 Xây dựng biểu đồ triển khai
Xây dựng các phiên hội thoại • Xác định giao thức truyền thông giữa các cặp agent • Được biểu diễn bởi 2 biểu đồ trạng thái: • Một cho bên khởi tạo • Một cho bên đáp ứng • Ví dụ: xây dựng phiên hội thoại đặt dịch vụ • Bên khởi tạo: UserAgent • Bên đáp ứng: SupplerAgent
Xây dựng các phiên hội thoại (tiếp) Trạng thái cho bên khởi tạo đặt dịch vụ (UserAgent)
Xây dựng các phiên hội thoại (tiếp) Trạng thái cho bên đáp ứng đặt dịch vụ (SupplerAgent)
Hoàn thiện agent Ví dụ kiến trúc BrokerAgent
Hoàn thiện agent (tiếp) • Cơsởdữliệucụcbộcủamỗi agent • Dữliệunghiệpvụ • Dữliệuvềchínhsáchriêng • Truyvấnvàsuydiễntrên CSDL • Đọcdữliệutừcácbảngtươngứng • Chuyểnđổidữliệuđãđọc sang RDF • Đọcluậtvà ontology tươngứng • Thựchiệnsuydiễntrênbộkếthợp RDF, ontology vàluật
Biểu đồ triển khai hệ thống agent ở trạng thái ngủ agent ở trạng thái đang hoạt động
Kết luận • Kết quả đạt được: • Xây dựng Ontology về các lĩnh vực trong miền du lịch • Phân tích thiết kế hệ thống du lịch hướng agent • Hướng phát triển đề tài • Mở rộng, hoàn thiện Ontology: • Bổ sung các quy tắc logic • Mô hình hóa thêm một số lĩnh vực thuộc về du lịch • Thực hiện cài đặt thử nghiệm tiến tới triển khai rộng rãi