1 / 34

Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism

Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism. Chủ trì đề tài : TSKH.Nguyễn Minh Hải Cộng tác viên: Nguyễn Hồng Hạnh Hoàng Thị Phương Thảo Phạm Quang Trung Nguyễn Thị Hải Yến. 1. 2. 3. 4. 5. Đặt vấn đề. Các công nghệ sử dụng. Phân tích hệ thống. Xây dựng Ontology.

Download Presentation

Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Xây dựng hệ thống hỗ trợ du lịch E-Tourism Chủ trì đề tài: TSKH.Nguyễn Minh Hải Cộng tác viên: Nguyễn Hồng Hạnh Hoàng Thị Phương Thảo Phạm Quang Trung Nguyễn Thị Hải Yến

  2. 1 2 3 4 5 Đặt vấn đề Các công nghệ sử dụng Phân tích hệ thống Xây dựng Ontology Thiết kế hệ thống Nội dung

  3. Hiện trạng ngành du lịch Việt Nam Với nhiều tiềm năng, ngành du lịch đã bước đầu thu được những thành tựu đáng khích lệ Việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin quảng bá hình ảnh của đất nước, hỗ trợ cho cộng đồng doanh nghiệp du lịch và du khách còn rất nhỏ lẻ Chưa tạo được hạ tầng thông tin thống nhất (người) (người) (Tỷ đồng) Nguồn: www.vietnamtourism.gov.vn/

  4. Khó khăn • Tính không thống nhất • Thiếu khả năng làm việc cùng nhau giữa các hệ thống; • Chỉ có những dịch vụ xác định tồn tại trên từng hệ thống; • Việc cung cấp dịch vụ phải lặp lại qua các hệ thống khác nhau  Cần có môi trường để có thể trao đổi thông tin

  5. Giải pháp • Liên minh du lịch mở (OTA): • Xây dựng các chuẩn công nghệ cũng như chuẩn trao đổi dữ liệu • Sử dụng XML để tạo ra các dữ liệu nửa cấu trúc • Tập từ vựng chung cùng với quy tắc ngữ pháp thống nhất • Tuy nhiên, việc sử dụng XML thiếu các khía cạnh mô tả ngữ nghĩa của lĩnh vực du lịch

  6. E –TOURISM • Sử dụng công nghệ Semantic Web làm ngôn ngữ mô hình hóa cho lĩnh vực du lịch • Thiết kế hệ thống thông tin du lịch đa agent phục vụ ngành công nghiệp du lịch

  7. E –TOURISM: mục đích • Khách du lịch • Đặt và sử dụng dịch vụ theo sở thích của mình • Nhà cung cấp dịch vụ • Bán dịch vụ • Nhà môi giới • Kết hợp các dịch vụ thành dịch vụ phức hợp • Tạo tour cố định hoặc tour nửa động • Tạo tour hoàn toàn động tùy theo yêu cầu của người du lịch • Nhà quản lý địa điểm đích • Quảng bá thông tin, sự kiện

  8. Vai trò của các công nghệ được sử dụng • Một số công cụ được sử dụng: • Jena • Truy vấn dữ liệu • Lập luận và suy diện dựa trên luật • Jade • Cài đặt agent • Truyền thông giữa các agent • Quản lý các agent. • Protégé • Xây dựng ontology

  9. Kiến trúc hệ thống

  10. Phân tích hệ thống E-Tourism Phân tích • Xác định các đích • Xác định các đích • Cấu trúc phân cấp đích Hoàn thiện các role • Xây dựng use case • Tạo use case • XD biểu đồ tuần tự

  11. Cấu trúc các đích

  12. Biểu đồ tuần tự đặt dịch vụ

  13. Hoàn thiện các role

  14. Biểu đồ role

  15. Xây dựng Ontology • Các bước xây dựng Ontology: • Xác định lĩnh vực và phạm vi của Ontology • Xem xét việc sử dụng lại các Ontology có sẵn • Liệt kê các thuật ngữ quan trọng • Xác định các lớp và phân cấp lớp • Xác định các thuộc tính cho từng lớp • Xác định ràng buộc của các thuộc tính • Tạo các thể hiện, thực thể

  16. Xây dựng Ontology Hotel Ontology Transport Ontology E-Tourism Ontology Destination Ontology Tourism Service Ontology Event Ontology Agent Ontology Message Ontology

  17. Xây dựng và kết hợp Ontology Filght Ontology Transport Ontology Train Ontology CarRental Ontology

  18. Ví dụ: Ontology cho Destinaion • Các lớp và ràng buộc trong ontology Destination

  19. Quy tắc logic trong lĩnh vực du lịch • Quy tắc về không gian • Vùng địa lý nhỏ thuộc vù địa lý lớn duy nhất; • Điểm trung gian; … • Quy tắc về thời gian • Thứ tự về thời gian xảy ra các hành động; … • Quy tắc nghiệp vụ • Các quy tắc chung • Giádich vụ tổ hợp = ∑ Giádich vụ thành phần i ; … • Các Quy tắc riêng • Chính sách với khách hàng; … Luậtsuydiễndịchvụtổnghợp

  20. Một ví dụ logic trong lĩnh vực vận tải • Phát biểu logic

  21. Một ví dụ logic … (tiếp) • Biểu diễn logic: giả thiết cóchặng 1vàchặng 2 Transportation(?x) Λ hasBeginPoint(?x, ?beginPoint) Λ country(?beginPoint, ?bCountry) Λ city(?beginPoint, ?bCity) Λ street(?beginPoint, ?bStreet) Λ zipCode(?beginPoint, ?bZipCode) Λ hasEndPoint(?x, ?endPoint) Λ country(?endPoint, ?eCountry) Λ city(?endPoint, ?eCity) Λ street(?endPoint, ?eStreet) Λ zipCode(?endPoint, ?eZipCode) Λ hasBeginTime(?x, ?_beginTime) Λ date(?_beginTime, ?bDate) Λ time(?_beginTime, ?bTime) Λ hasEndTime(?x, ?_endTime) Λ date(?_endTime, ?eDate) Λ time(?_endTime, ?eTime) Λ Transportation(?y) Λ hasBeginPoint(?y, ?beginPoint0) Λ country(?beginPoint0, ?bCountry0) Λ city(?beginPoint0, ?bCity0) Λ street(?beginPoint0, ?bStreet0) Λ zipCode(?beginPoint0, ?bZipCode0) Λ hasEndPoint(?y, ?endPoint0) Λ country(?endPoint0, ?eCountry0) Λ city(?endPoint0, ?eCity0) Λ street(?endPoint0, ?eStreet0) Λ zipCode(?endPoint0, ?eZipCode0) Λ hasBeginTime(?y, ?beginTime0) Λ date(?beginTime0, ?bDate0) Λ time(?beginTime0, ?bTime0) Λ hasEndTime(?y, ?endTime0) Λ date(?endTime0, ?eDate0) Λ time(?endTime0, ?eTime0) Λ

  22. Một ví dụ logic … (tiếp) • Biểu diễn logic: ràng buộc và kết luận swrl:Variable(?_price) ∧ swrl:Variable(?zPrice)∧ swrl:Variable(?z)∧ swrlb:subtractDayTimeDurations(?_duration, ?eTime, ?bTime0) Λ swrlb:greaterThanOrEqual(?_duration , 900) Λ swrlb:greaterThanOrEqual(1800 , ?_duration) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eCountry, ?bCountry0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eCity, ?bCity0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eState, ?bState0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eStreet, ?bStreet0) Λ swrlb:stringEqualIgnoreCase(?eZipCode, ?bZipCode0) → Transportation (?z) ∧ hasBeginPoint(?z, ?beginPoint) ∧ country(?beginPoint, ?bCountry) ∧ city(?beginPoint, ?bCity) ∧ street(?beginPoint, ?bStreet) ∧ zipCode(?beginPoint, ?bZipCode) ∧ hasEndPoint(?z, ?endPoint0) ∧ country(?endPoint0, ?eCountry0) ∧ city(?endPoint0, ?eCity0) ∧ street(?endPoint0, ?eStreet0) ∧ zipCode(?endPoint0, ?eZipCode0) ∧ hasBeginTime(?z, ?_beginTime) ∧ date(?_beginTime, ?bDate) ∧ time(?_beginTime, ?bTime) ∧ hasEndTime(?z, ?endTime0) ∧ date(?endTime0, ?eDate0) ∧ time(?endTime0, ?eTime0)∧ hasPrice(?z, ?zPrice) ∧ Amount(?zPrice, ?_price)

  23. Thiết kế hệ thống E - Tourism 1 Xác định các lớp agent 2 Xây dựng các phiên hội thoại 3 Hoàn thiện agent 4 Xây dựng biểu đồ triển khai

  24. Xác định các lớp agent

  25. Xác định các lớp agent

  26. Xây dựng các phiên hội thoại • Xác định giao thức truyền thông giữa các cặp agent • Được biểu diễn bởi 2 biểu đồ trạng thái: • Một cho bên khởi tạo • Một cho bên đáp ứng • Ví dụ: xây dựng phiên hội thoại đặt dịch vụ • Bên khởi tạo: UserAgent • Bên đáp ứng: SupplerAgent

  27. Xây dựng các phiên hội thoại (tiếp) Trạng thái cho bên khởi tạo đặt dịch vụ (UserAgent)

  28. Xây dựng các phiên hội thoại (tiếp) Trạng thái cho bên đáp ứng đặt dịch vụ (SupplerAgent)

  29. Hoàn thiện agent Ví dụ kiến trúc BrokerAgent

  30. Hoàn thiện agent (tiếp) • Cơsởdữliệucụcbộcủamỗi agent • Dữliệunghiệpvụ • Dữliệuvềchínhsáchriêng • Truyvấnvàsuydiễntrên CSDL • Đọcdữliệutừcácbảngtươngứng • Chuyểnđổidữliệuđãđọc sang RDF • Đọcluậtvà ontology tươngứng • Thựchiệnsuydiễntrênbộkếthợp RDF, ontology vàluật

  31. Biểu đồ triển khai hệ thống agent ở trạng thái ngủ agent ở trạng thái đang hoạt động

  32. Kết luận • Kết quả đạt được: • Xây dựng Ontology về các lĩnh vực trong miền du lịch • Phân tích thiết kế hệ thống du lịch hướng agent • Hướng phát triển đề tài • Mở rộng, hoàn thiện Ontology: • Bổ sung các quy tắc logic • Mô hình hóa thêm một số lĩnh vực thuộc về du lịch • Thực hiện cài đặt thử nghiệm tiến tới triển khai rộng rãi

  33. Q & A

  34. Xin chân thành cám ơn!

More Related