1 / 41

ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II NAÊM HOÏC 2006 - 2007

ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II NAÊM HOÏC 2006 - 2007. Câu l : Điều nào sau đây 1à không đúng khi nói về liên hệ của năng lượng và khối lượng theo thuyết tương đối A. Khi năng lượng.thay đổi một lượng  E thì khối lượng cũng thay đổi một lượng  m tương ứng và ngược lại :  E =  m.c 2

colton-wise
Download Presentation

ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II NAÊM HOÏC 2006 - 2007

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ IINAÊM HOÏC 2006 - 2007

  2. Câu l : Điều nào sau đây 1à không đúng khi nói về liên hệ của năng lượng và khối lượng theo thuyết tương đối A. Khi năng lượng.thay đổi một lượng E thì khối lượng cũng thay đổi một lượng mtương ứng và ngược lại : E = m.c2 B. Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại C. Khối lượng của electron là me = 9,1095. 10-31kg = 0,5l1MeV/c2 D. Năng lượng nghỉ luôn được bảo toàn 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  3. Câu 2: Trong phóng xạ  hạt nhân con A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  4. Câu 3 . Một phản ứng hạt nhân có phương trình : Hạt nhân X là hạt A.  B. Nơtron C. Proton D. Electron 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  5. Câu 4 : Tính chất nào không là tính chất của tia tử ngoại ? A. Kích thích một số chất phát quang B. Tác dụng gây ra một số phản ứng quang hợp C Không tác dụng lên kính ảnh D. Tác dụng ion hóa không khí 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  6. Câu 5: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 6cm. Xác định vị trí của vật sáng : A. d = -12cm . B. d = - 6cm C. d = 6cm D. d = 12cm 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  7. Câu 6: Chọn kết quả đúng khi nói về cấu tạo của mắt. A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm không hoàn toàn nhạy sáng B. Phần đối diện với thủy tinh thể gọi là giác mạc C. Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đỡ bởi cơ vòng D. Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  8. Câu 7: Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  9. Câu 8: Chọn kết luận Đúng A. Chiết suất đối với ánh sáng đỏ thì lớn nhất và đối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất đối với mọi chất trong suốt B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đó C. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với các ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với các ánh sáng có bước sóng ngắn D. Chiết suất của chất làm lăng kinh đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị như nhau 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  10. Câu 9: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra là do A. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng B. Vật rắn ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát sáng C. Chất lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát sáng D. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao bị kích thích phát sáng 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  11. Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ? A. bậc 4 B. bậc 6 C. bậc 5 D. bậc 3 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  12. Câu l l : Một mắt cận thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sửa tật này sát mắt thì có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ? A 16,67cm B. 14,46cm C. 25,64cm D. 20,33cm . 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  13. Câu 12: Điều nào sau đây là Sai khi nói về các tia phóng xạ A. Tia - gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương B. Tia  không bị lệch trong điện trường và có khả năng đâm xuyên rất lớn C. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli mang hai điện tích dương D. Tia  làm ion hóa môi trường mạnh hơn so với tia  20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  14. Câu 13 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m .Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 35 vân sáng B. 19 vân sáng 20 12 19 11 17 14 15 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08 C. 33 vân sáng D. 17 vân sáng

  15. Câu 14: Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0 công thoát electron là A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng  = 0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. A0 B. A0 20 12 19 11 17 14 15 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08 C. 2A0 D. A0/4

  16. Câu 15 : Rọi vào tế bào quang diện chùm sáng có bước sóng 4000Å . Biết công thoát của kim loại dùng làm catốt là 2eV ( h = 6,625. 10-34J.s , c = 3. 108 m/s). Xác định giá trị của hiệu điện thế hãm A. -1,5V B. -2,5V C. -2,1V D. -1,1V 20 12 19 11 17 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  17. Câu 16 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng , dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 . Cho rằng hai vân sáng này ở hai bên vân sáng trung tâm A. 10mm B. 6mm 20 12 19 11 17 14 15 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08 C. 4mm D. 8mm

  18. Câu 17: Một mắt thường có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất cách mắt từ 20cm đến vô cực, dùng một kính lúp có tiêu cự 2,5cm để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt cách kính 2cm . Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 8 B. 8,2 20 12 19 11 17 14 15 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08 C. 6,2 D. 9,4

  19. Câu 18: Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C.Giao thoa ánh sáng. D. Tán xạ ánh sáng 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  20. Câu 19: Ban đầu có 5g Rađon là chất phóng xạ với chu kỳ bản rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là (NA = 6.02.1023) A. 2,39.1020 nguyên tử B. 2,39.1021 nguyên tử C. 2,39.1022 nguyên tử D. 2,39.1023 nguyên tử 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  21. Câu 20: Trong quang phổ vạch cửa Hidro các vạch trong dãy Lyman có bước sóng nằm trong khoảng A. Vùng tử ngoại . B. Tia rơnghen C. Vùng hồng ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  22. Câu 21 : Urani sau bao nhiêu lần phóng xạ  và phóng xạ - sẽ biến thành chì A. 8 lần phóng xạ  , 6 lần phóng xạ - B. 6 lần phóng xạ  , 4 lần phóng xạ - C . 4 lần phóng xạ  , 6 lần phóng xạ - D. 6 lần phóng xạ  , 8 lần phóng xạ - 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  23. Câu 22: Một chất phóng xạ sau 16 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã A. 8 ngày B. 32 ngày C. 16 ngày D. Giá trị khác 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  24. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5 m và 2 . Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 . Xác định bước sóng 2 A. 0,55 m B. 0,6 m C. 0,4 m D. 0,75 m 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  25. Câu 24 :Trong thí nghiêm Young về giao thoa ánh sáng , trên bề rộng của vùng giao thoa ánh sáng 18mmđếm được 16 vân sáng . Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng có bậc A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  26. Câu 25: Đặt một thấu kính cách trang sách 15cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ trong trang sách cao gấp 2 lần. Thấu kính thuộc loại nào và có tiêu cự bằng bao nhiêu ? A. Thấu kính phân kỳ, f = - 10cm B. Thấu kính hội tụ, f =10cm C. thấu kính hội tụ , f = 30cm D. Thấu kính phân kỳ, f = -30cm 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  27. Câu 26: Pin quang điện là một dụng cụ biến đổi A. Nhiệt năng ra điện năng B. Cơ năng ra điện năng C Hóa năng ra diện năng D. Bức xạ năng ra điện năng 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  28. Câu 27: Trong ống Rơn ghen , phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành • Năng lượng của tia hồng ngoại • B. Năng lượng của chùm tia Rơnghen • C Nội năng làm nóng đối âm cực • D. Năng lượng của tia tử ngoại 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  29. Câu 28: Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0,122 m và 103nm . Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là A. 0,558 m B. 0,661 m C. 0,066 m D. 0,0588 m 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  30. Câu 29: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A, Làm ion hóa chất khí B. Làm phát quang một số chất C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng sinh học 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  31. Câu 30: Giới hạn quang điện của Zn là 0,36 m, công thoát của Zn lớn hơn công thoát của Na là l,4 lần .Giới hạn quang điện của Na là A. 0,761 m B. 0,257 m C. 0,504 m D. 0,247 m 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  32. Câu 31: Trong ống Rơnghen , dưới hiệu điện thế khá cao làm cho chùm tia catốt tới đập vào đối catốt với động năng tương ứng 8.10-15J ( cho h = 6,625.10-34J.s , c = 3.108 m/s ) Xác định bước sóng của tia X cứng nhất mà ống Rơnghen sinh ra A. 0,35Å B. 0,25 m C. 0,25Å D. 0,35 m 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  33. Câu 32: Tính chất nào không phải là tính chất của tia X A. Xuyên qua được các lớp chì có bề dày vài cm B. Có khả năng ion hóa các chất khí . C. Có tác dụng sinh lí : hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh nên được dùng để chụp điện 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  34. Câu 33 : Nguyên tử đồng vị phóng xạ có A. 28 proton và tổng số proton và nơtron bằng 60 B. 28 nơtron và tổng số nơtron và electron bằng 60 C 28 electron và tổng số proton và electron bằng 60 D. 28 nơtron và tổng số proton và electron bằng 60 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  35. Câu 34: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn sáng là hai nguồn A. Cùng cường độ sáng B. Kết hợp C. Cùng màu D. Đơn sắc 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  36. Câu 35 : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện B. Điện tích của tấm kẽm không đổi C. Tấm kẽm tích điện dương D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  37. Câu 36: Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 100cm , độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng A. 80cm , 20cm B. 84cm , 16cm C. 75cm , 25cm D. 96cm , 4cm 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  38. Câu 37: Dựa vào đường đặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện , nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào A. Bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại làm catốt B. Bản chất kim loại dùng làm catốt C. Bước sóng của ánh sáng kích thích D. Cường độ chùm sáng kích thích 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  39. C. u= 1/12 khối lượng của đồng vị Câu 38: Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về đơn vị khối lượng nguyên tử ( ký hiệu : u ) • Hạt nhân có số khối A có • khối lượng xấp xỉ bằng Au 20 12 19 17 11 14 15 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08 D. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u

  40. Câu 39: Theo Bo(Bohr ) , ở trạng thái dừng của nguyên tử thì electron A. Dao động quanh nút mạng tinh thể B. Không chuyển động C. Chuyển động hỗn độn D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

  41. Câu 40 : Tính chất của quang trờ (LDR) là A. Điện trở của quang trở giảm rất mạnh khi chiếu sáng quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở B. Điện trở của quang trờ tăng rất mạnh khi chiếu sáng quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trờ C Điện trở của quang trở giảm rất mạnh khi chiếu sáng quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở D. Điện trờ của quang trở tăng rất mạnh khi chiếu sáng quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở 20 12 19 17 11 15 14 18 04 13 01 00 16 03 10 05 06 09 02 07 08

More Related