240 likes | 422 Views
Chương 5 Mô hình hóa yêu cầu logic hệ thống (Structuring System Logical Requirements). Faculty of MIS. GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA. Nội Dung. Sử dụng Tiếng Anh có cấu trúc (structured English) như là công cụ để trình bày các bước trong các tiến trình luận lý (logical processes) trong DFD.
E N D
Chương 5Mô hình hóa yêu cầu logic hệ thống (Structuring System Logical Requirements) Faculty of MIS GV: LÊ THỊ QUỲNH NGA
Nội Dung • Sử dụng Tiếng Anh có cấu trúc (structured English) như là công cụ để trình bày các bước trong các tiến trình luận lý (logical processes) trong DFD. • Sử dụng Bảng Quyết Định & Cây Quyết Định (decision tables & decision trees) để trình bày các lựa chọn trong các phát biểu có điều kiện. • Việc lựa chọn giữa Tiếng Anh có Cấu trúc, Bảng Quyết Định & Cây Quyết Định.
Mô hình Luận lý • DFD không cho thấy logic bên trong các tiến trình. • Mô hình logic trình bày cấu trúc & chức năng của các tiến trình nêu trong DFD. • Mô hình logic cũng được dùng để cho thấy khi nào thì các tiến trình trong DFD xảy ra.
Các Loại Mô Hình Logic • Tiếng Anh có cấu trúc (Structured English) • Bảng Quyết Định (Decision Tables) • Cây Quyết Định (Decision Trees) • Sơ đồ chuyển trạng thái (State-transition diagrams) • Sợ đồ tuần tự (Sequence diagrams) • Sơ đồ hoạt động (Activity diagrams)
Mô hình Logic với Tiếng Anh Có Cấu Trúc • Dạng thức hiệu chỉnh của tiếng Anh dùng để chỉ ra logic của các tiến trình xử lý thông tin • Sử dụng 1 tập con của tiếng Anh • Các động từ hành động • Các cụm danh từ • Không Tính từ & trạng từ • Không có chuẩn cụ thể
Tiếng Anh cấu trúc được dùng để mô tả các quyết định
Tiếng Anh cấu trúc được dùng để mô tả việc gọi thực hiện các tiến trình khác
Mô hình Logic với Bảng Quyết Định • Ma trận trình bày logic của quyết định • Xác định các điều kiện có thể xảy ra và các hành động kết quả • Sử dụng tốt nhất cho các quyết định logic phức tạp.
3 Thành Phần của Bảng Quyết Định • Điều kiện • Danh sách các điều kiện tương ứng với quyết định • Hành động • Hành động thực hiện theo tập các điều kiện cho trước • Luật • Chỉ ra hành động nào được thực hiện theo tập các điều kiện cho trước • Điều kiện không khác biệt (Indifferent Condition) • điều kiện có giá trị không ảnh hưởng lên hành động cho 2 luật hay nhiều hơn
Qui trình tạo Bảng Quyết Định • Đặt tên các điều kiện & các giá trị mà mỗi ĐK có thể có • Đặt tên tất cả các hành động có thể xảy ra • Danh sách tất cả các luật • Xác định các hành động cho mỗi luật • Đơn giản hoá bảng quyết định
Decision Table Note: for salaried employees the action stub chosen will always be the same…therefore hours worked is an indifferent condition
Reduced Decision Table Because of indifferent condition, the complete decision table can be reduced to one with fewer rules
Mô hình Logic với Cây Quyết Định • Biểu diễn bằng hình ảnh tình huống quyết định • Các điểm tình huống quyết định được kết nối với nhau bởi các đường cung & hình oval • Các thành phần chính • Các điểm quyết định biểu diễn bởi các node • Các hành động biểu diễn bằng hình oval • Các lựa chọn cụ thể từ 1 điểm quyết định biểu diển bởi các đường cung
Mô hình Logic với Cây Quyết Định • Đọc từ trái sang phải • Mỗi node tương ứng với 1 lựa chọn • Tất cả các hành động được liệt kê trên tận cùng phía phải
Quyết Định giữa Tiếng Anh cấu Trúc, Bảng Quyết Định & Cây Quyết Định
Quyết Định giữa Tiếng Anh cấu Trúc, Bảng Quyết Định & Cây Quyết Định