230 likes | 686 Views
Xuất huyết tử cung bất thường trong độ tuổi sinh sản Định hướng tiếp cận và chẩn đoán. ThS. BS. Vương Thị Ngọc Lan Đại học Y Dược TP.HCM. Mục tiêu. Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết tử cung bất thường (XHTCBT) Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
E N D
XuấthuyếttửcungbấtthườngtrongđộtuổisinhsảnĐịnhhướngtiếpcậnvàchẩnđoánXuấthuyếttửcungbấtthườngtrongđộtuổisinhsảnĐịnhhướngtiếpcậnvàchẩnđoán ThS. BS. Vương Thị Ngọc Lan Đại học Y Dược TP.HCM
Mục tiêu • Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết tử cung bất thường (XHTCBT) • Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ tuổi sinh sản • Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám lâm sàng để chẩn đoán một trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh sản • Liệt kê các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán một trường hợp XHTCBT • Trình bày kế hoạch điều trị cho một trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
Từ khóa (Keywords) • Xuất huyết tử cung bất thường / Abnormal uterine bleeding • Xuất huyết tử cung chức năng / Dysfunctional uterine bleeding • Rong kinh / Menorrhagia • Rong huyết / Metrorrhagia • Cường kinh / Hypermenorrhea • Kinh thưa / Oligomenorrhea • Vô kinh / Amenorrhea
Giới thiệu • Ra huyết âm đạo có nguồn gốc từ tử cung, khác các đặc điểm chu kỳ bình thường • XHTCBT là một vấn đề thường gặp • Ảnh hưởng đến 1/3 phụ nữ trong độ tuổi sinh sản • Chẩn đoán nguyên nhân khó, đôi khi không tìm ra nguyên nhân • Có nhiều cách tiếp cận điều trị • XHTCBT gồm XHTC chức năng và thực thể, có thể do thuốc ngừa thai
Chu kỳ kinh nguyệt bình thường • Chu kỳ 21 – 35 ngày • Thời gian hành kinh: 1 – 7 ngày • Lượng kinh: < 1 BVS mỗi 3 giờ • Cơ chế: sự thay đổi nội tiết của chu kỳ có phóng noãn
Sựthayđổinộitiết Estradiol Progesterone FSH LH Phoùng noaõn Noàng ñoä noäi tieát 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 Noäi maïc töû cung 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 Ngaøy chu kyø kinh nguyeät
Các nguyên nhân của XHTCBT Tại chỗ Hệ thống XHTCchức năng • Cao huyết áp • Bệnh lý về máu • Điều trị thuốc chống đông • Cường nhược giáp • Bệnh lý gan • Điều trị nội tiết • Thuốc ngừa thai • Thai có biến chứng • Viêm mãn vùng chậu • Khối u lành tính, ác tính • Lạc nội mạc tử cung • Sa sinh dục • Dụng cụ tử cung • Không có nguyên nhân thực thể, thai, hay viêm nhiễm
XHTC chức năng • Không có nguyên nhân thực thể • Chu kỳ không phóng noãn: kinh không đều, lượng kinh và thời gian hành kinh thay đổi • Chu kỳ có phóng noãn: kinh đều, ra huyết kiểu rong kinh • Là chẩn đoán loại trừ
Phân loại XHTC chức năng • Nguyên phát • RL chức năng đường SD: hạ đồi, tuyến yên • Thứ phát • RL chức năng ngoài đường SD: tuyến giáp • Do thuốc • Nội tiết • Có phóng noãn • Không phóng noãn • Bất thường hoàng thể • Thiểu năng HT • HT kéo dài Có chu kỳ Không chu kỳ
Chẩn đoán – Hỏi bệnh sử • Cá nhân: tuổi, tình trạng gia đình, PARA • Tính chất ra huyết: lượng, chu kỳ, các triệu chứng liên quan – Kinh chót • Đặc điểm chu kỳ kinh nguyệt trước đây • Tiền căn: nội, ngoại khoa, dùng nội tiết • Sản khoa: XHTC chức năng hậu sản, thai trứng • Phương pháp tránh thai đang sử dụng • Gia đình: ung thư NMTC
Chẩn đoán – Khám lâm sàng • Tổng quát: • Thiếu máu, HA, tuyến giáp, tim phổi • Bụng: • Khối u, báng bụng, thai • Tại chỗ: • Âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, 2 phần phụ, vùng chậu (khám mỏ vịt và khám tay)
Chẩn đoán – Xét nghiệm CLS • Huyết đồ, chức năng đông máu • Nội tiết • Siêu âm • Phết mỏng âm đạo, cổ tử cung • Nạo sinh thiết NMTC • Nội soi buồng tử cung, ổ bụng
Xử trí XHTCBT Nguyên nhân ngoài TC Tổng quát Nguyên nhân tại TC • Nội khoa • Nội tiết • Ngoại khoa • Cao HA • BL về máu • BL tuyến giáp • BL gan • Thiếu máu • Truyền máu
Điều trị nội khoa • NSAID • Chỉ điều trị trong thời gian ra huyết • Ibuprofen: 200 – 400mg, ngày 3 lần • Naproxen: 250mg, ngày 3 lần • Mefenamic acid: 250mg, ngày 3 lần • Antofibrinolytic agents • Tranexamic acid 1mg/4giờ trong 3 ngày
Điều trị nội tiết • Thuốc viên ngừa thai • Progestogens • Danazol • GnRH đồng vận
Điều trị ngoại khoa • Bảo tồn: cắt đốt NMTC • Cắt tử cung • Thất bại điều trị khác • Khối u to • Nghi ngờ ác tính
Tiếp cận Không từ TC Điều trị nguyên nhân Hỏi bệnh sử và khám LS Thai Loại trừ thai Điều trị nguyên nhân Xác định kiểu, tính chất xuất huyết Liên quan ngừa thai XH nặng, cấp • Nhập viện • Huyết đồ, chức năng đông máu • Truyền máu • Nạo ST • Tìm nguyên nhân • Điều trị nội tiết • Viên sắt XHTCBT lượng ít • Loại trừ ung thư • Ít, ngắn: giải thích bệnh nhân, theo dõi • Điều trị nội tiết: đợt estrogen ngắn,.. • Thay đổi biện pháp ngừa thai Siêu âm đầu dò ÂĐ
Tiếp cận Siêu âm đầu dò ÂĐ • Polyp • NXTC dưới niêm NMTC dày (>/= 7mm) Bình thường Adenomyosis • Nội soi • Thuyên tắc ĐMTC NST • Nội tiết • Ngoại khoa • Nội tiết • Ngoại khoa bảo tồn
Kết luận • XHTCBT thường gặp • Nguyên nhân trong độ tuổi sinh sản: thai, u, viêm • Chiến lược tiếp cận để tránh bỏ sót • Điều trị nguyên nhân • Điều trị nội tiết là chủ yếu