240 likes | 388 Views
Đối tượng bệnh nhân đặc biệt : phụ nữ có thai , trẻ em và người cao tuổi. Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine. Mục tiêu. Có thể xác định được các cơ chế thường gặp của chấn thương trên những đối tượng bệnh nhân đặc biệt
E N D
Đốitượngbệnhnhânđặcbiệt:phụnữcóthai, trẻemvàngườicaotuổi Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine
Mụctiêu • Cóthểxácđịnhđượccáccơchếthườnggặpcủachấnthươngtrênnhữngđốitượngbệnhnhânđặcbiệt • Thảoluậnnhữngcânnhắcđặcbiệtchonhữngđốitượngđókhithămkhámthựcthể • Lậpkếhoạch can thiệpthíchhợpchonhữngđốitượngbệnhnhânđặcbiệt • Đánhgiáhiệuquảcủanhữngbiệnpháp can thiệpđốivớinhữngđốitượngđặcbiệtkhibịchấnthương.
Chấnthương ở phụnữcóthai • Có 2 loại bệnhnhân! • Chấnthươngkínlà 1 trongnhữngnguyênnhânchínhgâychấnthươngchobàmẹdẫnđếncáctổnthươngthainhi. • Trongtạinạnxemáyhoặcxeđạp, chấnthươngsọnãothươngdẫnđếnkếtcụctồichothainhi.
Giảiphẫuvàthayđổisinhlýtrongthờikỳthainghén • Nghĩđếntựthế! • Đặtbệnhnhân ở tưthếnằmngửacóthểgâyrốiloạnhuyếtđộng • Tránhđặtbệnhnhân ở tưthếnằmngửađốivớinhữngngườicóthaitrên 24 tuần. • Tửcungsẽchènéptĩnhmạchchủdướivàđộngmạchchủgâygiảmtiềngánhvàcunglượngtim. • Dẫnđếngiảmdòngmáugiàu ô xyđếnthainhivàbàmẹ.
Giảiphẫuvàthayđổisinhlýtrongthờikỳthainghén • Giảmô xymáuxảyranhanhhơn • Tăngnhucầutiêuthụ ô xy, giảmchứcnăngcủacơhoành. • Sặc • Cơthắtdạdày-thựcquảnlỏnghơn. • Thayđổivịtríbàngquang • Phầntrướcdânglêntrênvùngtiểukhungvào ổ bụng. • Cáckhớpmềmhơn • Khớpcùngchậumềmhơnvàkhớp mu rộngrahơn • Tăngđông • Tăngcácyếutốđôngmáu.
Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Chuyểndạđẻ non • Biếnchứngsố 1 • Triệuchứng: • Cócơn co tửcung • Dịchtiếtâmđạo • Thayđổicổtửcung • Đaulưng
Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Rau bong non • Bong bánphầnhoặctoànbộraukhỏithànhtửcung
Cácbiếnchứngcầncânnhắc Rau bong non Triệuchứng • Chảymáuâmđạo • Co cứngtửcung • Chuyểndạđẻ non • Đauhoặc co thắtcơbụng • Đaulưng • Giãnrộngvàtăngchiềucaocủatửcung
Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Vỡtửcung • Bệnhnhâncóthaicótiềnsửmổđecónguycơ • Triệuchứng • Đaubụng • Chảymáuâmđạo • Suythaihoặcmấttimthai • Co cứngtửcung • Sờthấykhốingoàitửcung
Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Ngừngtimở mẹ/mổlấythai • Chỉđịnhmổnênđượcquyếtđịnhtrongvòng4-5 phútsaumẹngừngtim. • KHÔNG ĐƯỢC DỪNG cấpcứungừngtimtrongkhithựchiệncuộcmổ. • Cầnchuẩnbịcấpcứuthainhi. • Tủấm • Bộđặt NKQ sơsinh • Thuốc men
Chấnthương ở trẻem • Chấnthươngvàvachạmxecộlànguyênnhângâytửvonghàngđầu ở trẻem • Thườngtrẻkhôngđộimũbảohiểmhoặcmặcáobảovệđúngcách. • Ngãlàcơchếthườnggặptrongchấnthương ở trẻnhỏ - do cơcủađầu • Tai nạnliênquanđếnxeđạplàvấnđềthường hay gặptrêntrẻnhỏ • Nam gặpnhiềuhơnnữ
Khámthựcthểchobệnhnhânnhikhoabịchấnthương • Sờ • Thóp • Thờigianphảnhồimaomạch • Chướngbụng
GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Hôhấp • Trẻnhỏthởbằngmũi • Tắcmũicóthểgâysuyhôhấp • Lưỡilớnvàmềmhơn • Cóthểgâytắcnghẽnkhiphùnề • Sụnkhíquảnmềmhơn • Cổgậphoặcưỡnquámứccóthểgâychènépđườngthở • Thanhquảncaohơnvàở phíatrướchơn • Nguycơsặc
GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Ống NKQ có cuff vàkhôngcó cuff • Trướcđây, NKQ không cuff cóthểdùngchotrẻ< 8 tuổi. Cácnghiêncứuhiện nay chothấy NKQ có cuff an toànhơnchotrẻnhỏsaugiaiđoạn so sinh. • Lồngngựcyếuớt • Xươngứcvàxươngsườnlàsụn • Dễgẫyxương
GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Tim mạch • Huyếtáplàchỉsốkhôngđáng tin cậycủasốc • Nhịptimnhanhlàmộtdấuhiệuđầutiêncủasốc • Lo lắng& kíchthíchcóthểgâytăngnhịptim • Thểtíchmáuphụthuộcvàokíchthướccủatrẻ • Trẻnhỏ: 90 ml/kg • Trẻlớn: 80 ml/kg
GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Điềuhòathânnhiệt • Khôngchịuđựngtốtkhicóhạthânnhiệt • Trẻemkhôngthểđiềuhòathânnhiệtbằngngườilớn • Tỷsốdiệntích da/trọnglượngkhốilớnhơn • Íttổchứcdưới da đểcáchnhiệthơn • Mấtmộtlượnglớnnhiệt qua sọ
Khámthựcthểở trẻbịchấnthương • Nhìn • Cánhmũiphậpphồnghoặc co rút • Mầu da
Khámthựcthể ở trẻbịchấnthương • Nghe • Tiếngthở • Tiếngrít • Tiếngrítthanhquản
Chấnthương ở ngườicaotuổi • Ở ngườicaotuổithườngtửvong do biếnchứngthứphátcủachấnthươngnhư do nhiễmtrùng • Ngãlàcơchếthườnggặpcủachấnthươngdẫnhậuquảcủatrượtchân • Thayđổiliênquanđếntuổinhưgiảmthịlựccóthểgâychongườigiànguycơdễbị tai nạn do vachạmgiữaxemáy, ô tôvớingườigiàđibộ.
KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Nhìn • Khámmiệngxemcótắcnghẽn • Răngtuột • Rănggiả • Hàmgiả
KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Nghe • Nghetiếngtimbấtthường • Hỏibệnhsửxemcácthuốcđãdùng • Beta-blockers • Glycosides tim
KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Sờ • Biếndạng • Cóthểlà do chấnthươnghoặcbệnhviêmkhớptừtrước • Gâyxươngcóthểlàhậuquảcủacơchếchấnthươngtrênbệnhnhânloãngxương
Đánhgiávànhậnđịnhliêntục – tấtcảcácbệnhnhân • Theo dõidấuhiệusinhtồn • Gồmcảtimthaivàhoạtđộngtửcung • Thườngxuyênđonhiệtđộ • Đánhgiámứcđộ lo lắng • Thôngbáogiađình • Theo dõiđápứngtimmạchvàhôhấpkhitruyềndịch
Tàiliệuthamkhảo • Emergency Nurse Association. (2007). TNCC: Trauma Nursing Core Course, (6th ed.). Des Plaines, IL.