170 likes | 285 Views
Hình học 7. Tiết 22. Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c). n¨m häc 2010 - 2011. A = A’ ; B = B’ ; C = C’. kiÓm tra bµi cò. ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. A'. A. ABC = A'B'C'. khi nào ?. AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'. C'. B'.
E N D
Hình học 7 Tiết 22 Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) n¨m häc 2010 - 2011
A = A’ ; B = B’ ; C = C’ kiÓm tra bµi cò ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau A' A ABC = A'B'C' khi nào ? AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' C' B' B C
Không cần xét góc cũng nhận biết được hai tam giác bằng nhau Có thật vậy không hả cậu ?
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh Vẽ thêm A'B'C' có A'B' = 8cm; A'C' = 12cm; B'C' = 16cm Ở lớp 6 các em đã học vẽ một tam giác ABC khi biết độ dài 3 cạnh của nó. Bài toán : Vẽ ABC biết AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm Cách vẽ A'B'C' Bước 1: Vẽ đoạn thẳng A'C' = 12cm Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa A'C' Cách vẽ ABC Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC + Vẽ Cung tròn ( A'; 8cm) + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) + Vẽ cung tròn ( C'; 16cm) + Vẽ cung tròn ( C;12cm) Hai cung này cắt nhau ở B' Hai cung này cắt nhau ở A Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng AB ; AC ta được ABC Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng B’A’ ; B’C’ta được A'B'C' A’ A 8cm 8cm 12cm 12cm C’ C B B’ 16cm 16cm
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh Bài toán : Vẽ ABC có : AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm Cách vẽ ABC Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) + Vẽ cung tròn ( C;12cm) Hai cung này cắt nhau ở A Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC A 8cm 12cm C B 16cm
A' A = A’ ; B = B’ ; C = C’ B' C' 100 100 100 80 80 80 90 90 90 110 110 110 70 70 70 80 80 80 100 100 100 60 60 60 120 120 120 70 70 70 110 110 110 120 120 120 60 60 60 130 130 130 50 50 50 130 130 130 50 50 50 140 140 140 40 40 40 40 40 40 140 140 140 150 150 150 30 30 30 30 30 30 150 150 150 160 160 160 20 20 20 20 20 20 160 160 160 170 170 170 10 10 10 10 10 10 170 170 170 180 180 180 180 180 180 0 0 0 0 0 0 - Dự đoán gì về ABC và A'B'C' A 8 cm 8cm 12cm 12cm B 16cm 16cm C Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C' ? = Kết quả đo:
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh 2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh Bài toán : Vẽ ABC có : AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm Ta thừa nhận tính chất cơ bản sau: Cách vẽ ABC Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) + Vẽ cung tròn ( C;12cm) Hai cung này cắt nhau ở A Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC A 8cm 12cm C B 16cm
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh 2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh Bài toán : Vẽ ABC có : AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm TÝnh chÊt : (SGK) Cách vẽ ABC Nếu ABC và A'B'C' Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Có AB = A'B' Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC AC = A'C' BC = B'C' + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) thì ABC = A'B'C' + Vẽ cung tròn ( C;12cm) Hai cung này cắt nhau ở A A’ A Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC A C’ C B’ B 8cm 12cm C B 16cm
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) Bài tập: a. Vẽ ABC có AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 4cm b. Vẽ ABC có AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 3cm A 2cm 1cm 1cm 2cm C 4cm 3cm B C B
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh 2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh Bài toán : Vẽ ABC có : AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm TÝnh chÊt : (SGK) Cách vẽ ABC Nếu ABC và A'B'C' Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Có AB = A'B' Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC AC = A'C' BC = B'C' + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) thì ABC = A'B'C' + Vẽ cung tròn ( C;12cm) A’ A Hai cung này cắt nhau ở A Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC A C’ C B’ B 8cm Lưu ý : 12cm Điều kiện để vẽ được tam giác biết ba cạnh là độ dài cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại. C B 16cm
C A B 60 o A M D C Hình 2 Hình 1 B ABC = CDA (c.c.c) (c.c.c) ACM = ABM o 60 Bài tập : a. Tìm các tam giác bằng nhau trong mỗi hình sau: A A A' A' B C B C B' C' C' B' Hình 4 Hình 5
b. CMR: AB // CD AD // BC A B D C BAC = ACD Mà chúng ở vị trí so le trong AB // CD Chứng minh ABC = CDA ……..
Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh +) Lưu ý: Điều kiện để vẽ được tam giác khi biết ba cạnh là cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng hai cạnh còn lại - Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập - Bài tập : 16 , 18 , 20 (SGK)
BÀI TẬP CMR: + AK là phân giác BAC và DAE + AK DE A D E B K C AKD = AKE BKA = CAK BAC Mà AKD = AKE = 1800 AK là phân giác AKD = AKE = 900 AK DE AKD = AKE ; .... AKB = AKC …
TiÕt 22: Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c c¹nh - c¹nh - c¹nh (c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh 2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh giê häc kÕt thóc Bài toán : Vẽ ABC có : AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm TÝnh chÊt : (SGK) Cách vẽ ABC Nếu ABC và A'B'C' Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm Có AB = A'B' Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC AC = A'C' BC = B'C' + Vẽ cung tròn ( B; 8cm) thì ABC = A'B'C' + Vẽ cung tròn ( C;12cm) c¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµ c¸c em A’ A Hai cung này cắt nhau ở A Bước 3: Nối A với B và C ta được ABC A C’ C B’ B 8cm Lưu ý : 12cm Điều kiện để vẽ được tam giác biết ba cạnh là độ dài cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại. C B 16cm