510 likes | 747 Views
LÝ THUYẾT CÔNG TY THIẾT KẾ VÀ THAY ĐỔI. Chương 3: QUẢN LÝ TRONG MÔI TRƯỜNG THAY ĐỔI TOÀN CẦU. CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY. MÔI TRƯỜNG CÔNG TY NGUỒN GỐC SỰ BẤT ỔN TRONG MÔI TRƯỜNG CÔNG TY THUYẾT PHỤ THUỘC NGUỒN LỰC THUYẾT CHI PHÍ GIAO DỊCH. Mục tiêu nghiên cứu.
E N D
LÝ THUYẾT CÔNG TYTHIẾT KẾ VÀ THAY ĐỔI Chương3:QUẢN LÝ TRONG MÔI TRƯỜNG THAY ĐỔI TOÀN CẦU
NỘI DUNG TRÌNH BÀY MÔI TRƯỜNG CÔNG TY NGUỒN GỐC SỰ BẤT ỔN TRONG MÔI TRƯỜNG CÔNG TY THUYẾT PHỤ THUỘC NGUỒN LỰC THUYẾT CHI PHÍ GIAO DỊCH
Mục tiêu nghiên cứu Liệtkêcáclựclượngtrongmôitrườngcụthểvàmôitrườngchungcủamộttổchứclàmtăngcơhộivàcácnguycơ. Xácđịnhlý do tạisaosựbấtổntồntạitrongmôitrường. Môtảcáchthứcvàlý do tạisaomộttổchứctìmcáchthíchứngvàkiểmsoátcáclựclượngnàyđểgiảmbớtsựbấtổn. Hiểuđượclý thuyếtphụthuộcvàonguồnlựcvà chi phígiaodịch, giảithíchlý do tạisaocáctổchứclựachọncácchiếnlượcliênkếtkhácnhauđể quảnlýmôitrườngcủahọnhằmđạtđượcnhữngnguồnlựccầnthiếtvàđạtđượcmụctiêucủamìnhvàtạogiátrịchocácbênliênquancủahọ.
Môi trường công ty là gì ? • Môi trường:Làtậphợpcácnguồnlựcxungquanhcủamộtcôngtymànócónhữngảnhhưởngtiềmẩnđếnnhữngphươngthứchoạtđộngcủadoanhnghiệpcũngnhưkhảnăngtiếpcậncácnguồnlực khan hiếm. • Phạm vi hoạtđộngcủacôngty:Lànhữngloạihànghóavàdịchvụđặcthùmàcôngtycóthểsảnxuấtrađểphụcvụchokháchhàngvàcácbênliênquan.
MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY(HÌNH 3-1) Môi trường cụ thể Môi trường chung Khách hàng Nhà phân phối Chính phủ Tổ chức Đoàn thể Các nhà cung cấp Đối thủ cạnh tranh
MÔI TRƯỜNG CỤ THỂ( THE SPECIFIC ENVIRONMENT) • Môitrườngcụthểbaogồmlựclượngtừnhómcácbênliênquanbênngoàimàtrựctiếpảnhhưởngđếnkhảnăngcủamộttổchứctàinguyên an toàn, kháchhàng, nhàphânphối, đoànthể, cácđốithủcạnhtranh, cácnhàcungcấp, vàchínhphủlàtấtcảcácbênliênquanbênngoàiquantrọngngườicóthểảnhhưởngvàtổchứcáplựcđểhoạtđộngtheonhữngcáchnhấtđịnh.
MÔI TRƯỜNG CHUNG(GENERAL ENVIRONMENT) • Môitrườngchungbaogồmcáclựclượnghìnhthànhmôitrườngcụthểvàảnhhưởngđếnkhảnăngcủatấtcảcáctổchứctrongmộtmôitrườngriêngbiệtđểcóđượccáccácnguồnlực.
MÔI TRƯỜNG CHUNG MÔI TRƯỜNG CHUNG BAO GỒM CÁC YẾU TỐ : Cácyếutốkinhtế Cácyếutốcôngnghệ Cácyếutốchínhtrịvàmôitrườngảnhhưởngđếnchínhsáchcủachínhphủ Cácyếutốvềnhânhọc,vănhóavàxãhội.
Các yếu tố kinh tế Cácyếutốcôngnghệ • Sựpháttriểncủakỹthuật,dâychuyềnsảnxuấtmớivàthiếtbịsửlýthông tin mớiảnhhưởngnhiềuđếncáckhíacạnhhoạtđộngcủacôngty Cácnguồnlựckinhtế, chẳnghạnnhưlãisuất, trạngtháicủanềnkinhtế, vàtỷlệthấtnghiệp, xácđịnhmứcđộnhucầuchogiáđầuvàocủasảnphẩm. Sựkhácbiệtquốcgiatrongmứclãisuất, tỷgiáhốiđoái, mứclương, tổngsảnphẩmquốcnội, vàthunhậpbìnhquânđầungườicómộtảnhhưởngđángkểvềcáchthứctổchứchoạtđộngquốctế
Các yếu tố chính trị và môi trường • Tuổitác, giáodục, lốisống, chuẩnmựcxãhội, giátrị, vàphongtụctậpquáncủangườidâncủamộtquốcgia - tổchứchìnhdạngkháchhàng, ngườiquảnlývànhânviên Chínhsáchcủachínhphủảnhhưởngđếncôngtyvànhữngbêncóliênquan • Các yếu tố về nhân học,văn hóa và xã hội
VÍ DỤ : General Electric (GE) đãđồng ý mualại 51% củaTungsram, mộthãngsảnxuấtcácsảnphẩmchiếusángvàđượccoilàmộttrongnhữngcôngtytốtnhấtcủa Hungary, với chi phí $ 150 triệu USD. Sauđó GE chuyểngiaomộtsốcácnhàquảnlýtốtnhấtcủamình sang Tungsramvàchờđợiphéplạxảyra. NhưngmộtvấnđềtừsựhiểulầmlớngiữacácnhàquảnlýMỹvàcáccôngnhânHungary.NgườiMỹ than phiềnrằng Hungary làlườibiếng, Hungary nghĩrằngHoaKỳlàtựđềcao.
VÍ DỤ : Thựctếchothấyđểthayđổihành vi tạiTungsramđãchứng minh làkhókhăn. NgườiMỹmuốntiêuthụmạnhvàcácchứcnăngtiếpthịsẽnuôngchiềukháchhàng, trongnềnkinhtếkếhoạchcũcủa Hungary, đâylànhữngviệckhôngcầnthiết. Ngoàira, Hungary mongđợi GE đểcungcấptiềnlươngtheophongcáchphươngTây - nhưng GE đã sang Hungary đểtậndụnglợithếcủađấtnướcthấp - cấutrúctiềnlương. Khitungsramthualỗgắnkết. GE đãhọcđượcnhữnggìsẽxảyrakhikỳvọnglớnxungđộtvớithựctếnghiệtngãvềkhônghiệuquảđốivớikháchhàngvàchấtlượng. Nhìnlạinhàquảnlýcủa GE thừanhậnrằng, vìsựkhácbiệttrongtháiđộcơbảngiữacácquốcgia, họđãđánhgiáthấpnhữngkhókhănmàhọsẽphảiđốimặttrongbiếnTungsramxungquanh
II.NGUỒN GỐC SỰ BẤT ỔN TRONG MÔI TRƯỜNG CÔNG TY (SOURCES OF UNCERTAINTY IN THE ORGANIZATIONAL ENVIRONMENT) Tấtcảcácyếutốcủamôitrườngbênngoàinhưkinhtế, côngnghệ, chínhtrị …đềucóthểgâyrasựbấtổnchocôngty. Sựbấtổncànglớnsẽcànglàmchocôngtykhókhănhơntrongcôngtácquảnlýcácnguồnlựcđểbảovệvàmởrộngphạm vi hoạtđộngcủamình.
1. MÔI TRƯỜNG PHỨC TẠP (Environment Complexity) 2. MÔI TRƯỜNG NĂNG ĐỘNG(Environment Dynamism) • Mứcđộmàcácyếutốtrongmôitrườngchungvàcụthểthayđổitheothờigian. • Môitrườngổnđịnh : Cácyếutốảnhhưởngđếnnguồnlựccóthểdựđoántrước. • Môitrườngkhôngổnđịnh ( năngđộng ): Rấtkhóđểdựđoáncácyếutốsẽthay • đổivàgâyảnhhưởngnhưthếnàođếncácnguồnlực. Cườngđộ, sốlượng, vàliênkếtcủacácyếutốchungvàriêngmàmộtcôngtyphảiquảnlý. Liênkếtlẫnnhaulàmtăngtínhphứctạpcủamôitrườngcôngty.
3. Tínhphongphúcủamôitrường Đólàcácnguồnlựcsẵncóđểhỗtrợchocáclĩnhvựchoạtđộngtrongcôngty. Môitrườngcóthểnghèonàn do : • Côngtyđặttại ở mộtnướcnghèohoặctrongkhuvựcnghèocủamộtquốcgia. • Mứcđộcạnhtranhcao, vàcáccôngtyphảitranhgiànhđểcóđượcnguồnlựccósẳn.
III. THUYẾT PHỤ THUỘC NGUỒN LỰC(Resource Dependence Theory) 1. Mụcđíchcủacôngtylà: Giảmthiểusựphụthuộcvàonhữngnhàcungcấpcácnguồnlựcngàycàng khan hiếm. Tìmcáchtácđộnglênnhữngnhàcungcấpnàyđểlúcnàocôngtycũngcósẵnnguồnlực. 2. Đểđạtmụcđíchvừanêu, côngtycầnquảnlýhaikhíacạnh: Sửdụngảnhhưởngcủamìnhđểgiànhlấynguồnlực. Đápứngnhucầucủacôngtykháctrongcùngmôitrườnghoạtđộng.
CÁC HÌNH THỨC PHỤ THUỘC NGUỒN LỰC Trongmôitrườngđặctrưng, cóhailoạiphụthuộclẫnnhaucơbảngâyrasựbấtổnđólàcộngsinhvàcạnhtranh. • Phụthuộccộngsinh (Symbiotic interdependencies):Tồntạigiữacôngtyvớicácnhàcungcấpvànhàphânphốicủamình. • Phụthuộccạnhtranh(Competitive interdependencies): Tồntạigiữanhữngcôngtycạnhtranhđểgiànhnguồnlựcđầuvào khan hiếmvàđầuracủasảnphẩm.
CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ CÁC YẾU TỐ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CỘNG SINH Phụthuộclẫnnhauvềtàinguyên DANH TIẾNG SỰ DUNG NẠP ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
Không chính thống Chính thống Đốitácchiếnlược Sáp nhập & Chuyển giao Danhtiếng Sự dung nạp 1. CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ SỰ PHỤ THUỘC NGUỒN LỰC CỘNG SINH Tạodanhtiếngtốt (Developing a good reputation): Côngtycótậpquánkinhdoanhcôngbằngvàtrungthựcsẽđượcđốitácđánhgiácaovà tin cậy. Sự dung nạp (đồnghóa)(Co-optation): Vôhiệuhóacáclựclượngcóvấnđềtrongmôitrườngchuyênngành. Đốitácchiếnlược (Strategic alliance):Làthỏathuận cam kếtcủahai hay nhiềucôngtynhằm chia sẻnguồntàinguyêncủahọđểpháttriểncáccơhộikinhdoanhmới. Sápnhậpvàchuyểngiao (Merger and takeover): Làkếtquảtraođổinguồnlựcdiễnratrongmộtcôngtythayvìgiữacáccôngty.
VÍ DỤ: Oracle và NetSuite lập liên minh chiến lược Haicôngtyphầnmềmlà Oracle vàNuetSuitevừatuyênbốhợptáccungcấpdịchvụđámmâydànhchokháchhànglàdoanhnghiệpnhỏvàvừa Thỏa thuận này sẽ tập trung vào việc tích hợp phần mềm nhân lực của Oracle với chương trình quản lý nhân lực doanh nghiệp của NetSuite. Oracle muốn tăng cường sự hiện diện trong lĩnh vực điện toán đám mây – một lĩnh vực công nghệ đang phát triển rất nhanh hiện nay.
CHIẾN LƯỢC LIÊN MINH HỢP ĐỒNG DÀI HẠN CƠ CẤU MẠNG LƯỚI SỞ HỮU PHẦN ÍCH CÔNG TY LIÊN DOANH
Sở hữu phần ích Công ty liên doanh Cơ cấu mạng lưới Hợp đồng dài hạn CHIẾN LƯỢC LIÊN MINH Không chính thống Chính thống • Hợpđồngdàihạn: Các công ty liên kết bởi một liên minh chia sẻ tài nguyên chiến lược để phát triển các cơ hội kinh doanh doanh mới • Cơcấumạnglưới: Một cấu trúc mạng lướihoặc mạng lướilà một nhóm các tổ chức khác nhau có hành động được điều phối bởi hợp đồng và các thỏa thuận hơn là thông qua một hệ thống phân cấp chính thức của cơ quan • Sởhữulợiích: Một liên minh chính thức hơn khi các tổ chức mua cổ phần sở hữu của nhau. Quyền sở hữu là một mối liên kết chính thức hơn sau hợp đồng và các mối quan hệ mạnglưới. • Côngtyliêndoanh: Một liên doanh là một liên minh chiến lược giữa hai hoặc nhiều tổ chức đồng ý để cùng nhau tạo lập và chia sẻ quyền sở hữu của một doanh nghiệp mới.
Thôngđồngvàphốihợp Cơchếliênkếtbênthứba Đốitácchiếnlược Sápnhậpvàtiếpquản 2.CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH
Cạnh tranh đe dọa việc cung cấp các nguồn tài nguyên khan hiếm và làm tăng sự không ổnđịnh của môi trường cụ thể. Cạnh tranh gay gắt có thể đe dọa sự sống-còn của một tổ chức, như giảm giá thành sản phẩm để thu hút khách hàng hay thay đổi và môi trường trở nên nghèo hơn và nghèo hơn. CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH
Cáccôngtysửdụngcácbiệnphápkhácnhauđểtrựctiếpthaotúngmôitrườngnhằmlàmgiảmtínhkhông minh bạchcủanhữnghoạtđộnglệthuộcmangtínhcạnhtranh. Không chính thứcChính thức Cơ chế liên kết bên thứ ba Đối tác chiến lược Thông đồng và Phối hợp Cơ chế liên kết bên thứ Ba Đối tác chiến lược Sáp nhập và tiếp quản CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH
Mộtchiếnlượccàngtuânthủnguyêntắc, thìsựnỗlựcđểphốihợphoạtđộngcủacácđốithủcàngrõràng. (Tuynhiên, mộtsốnhữngchiếnlượcnàythìbấthợppháp, nhưngnhữngcôngtykhôngcóđạođứcsửdụngchúngđểđạtmụcđích). CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH
Thôngđồng: Một thỏa thuận bí mật giữa các đối thủ cạnh tranh để chia sẻ thông tin cho một mục đích lừa đảo, bất hợp pháp. Phốihợp: hìnhthứchợptáctheokiểuthỏathuậnngầmgiữacácnhàsảnxuấtđộclậpcócùngmụcđíchhoạtđộngnhằmnângcaosứccạnhtranhcủacácbêntrênthịtrường. Haihìnhthứccấukếtnàysẽlàmtăngtínhổnđịnhcủamôitrườnghoạtđộngvàgiảmthiểusựphứctạptrongmốiquanhệcạnhtranh (Nhưngđềubịcoilàbấthợppháp ở Mỹ) CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH Thôngđồng và Phốihợp
Một cách chính thức hơn nhưng gián tiếp cho các tổ chức cạnh tranh để phối hợp các hoạt động của họ là thông qua một cơ chế liên kết của bên thứ ba. Bằngcáchnày cho phép các tổ chức chia sẻ thông tin và điều chỉnh cách họ cạnh tranh. Ví dụ: Một hiệp hội thương mại; một tổ chức đại diện cho các công ty trong cùng một ngành công nghiệp và cho phép các đối thủ cạnh tranh đáp ứng, chia sẻ thông tin thực hiện các thỏa thuận cho phép họ theo dõi các hoạt động khác. CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH Cơ chế liên kết bên thứ ba
Đối thủ cạnh tranh có thể hợp tác và thành lập một liên doanh để phát triển công nghệ phổ biến mà sẽ tiết kiệm rất nhiều chi phí(mặc dù họ vẫn biết mình đang trong cuộc cạnh tranh tìm kiếm khách hàng khi mà sản phẩm nghiên cứu cuối cùng được tung ra thị trường). Vídụ: HãngmáytínhApple và IBMđãhợptácđểhình thành một liên doanh chung để chia sẻ chi phí phát triển một vi mạch thôngdụngcủahọ, giúp cho máy của họ tương thích (mặcdùhọlànhữngđốithủcủanhau trong thị trường máy tính cá nhân). CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH Đốitácchiếnlược
Sáp nhập và thôn tính có thể cải thiện vị trí cạnh tranh của một công ty bằng cách cho phép các công ty tăng cường và mở rộng phạm vi của nó và tăng khả năng của nó để tạo ra một phạm vi rộng lớn hơn của sản phẩm để phục vụ tốt hơn cho khách hàng. Nhiều tổ chức có thể sáp nhập để trở thành một tổchứcđộc quyền. Độc quyền là bất hợp pháp tại Mỹ và hầu hết các nước phát triển khác, và nếu tổ chức trở nên quá mạnh mẽ và chiếm ưu thế, họ bị ngăn chặn theo quy định của pháp luật chống độc quyền. CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH Sápnhậpvàtiếpquản
CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝSỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH Ý NGHĨA CỦA CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ SỰ PHỤ THUỘC MANG TÍNH CẠNH TRANH 1 . Để duy trì cung cấp đủ khan hiếm tài nguyên; nghiêncứugiao dịch tài nguyên cá nhânđể quyết định làm thế nào để quản lý tàinguyên.2 . Nghiên cứu những lợi ích và chi phí liên quan đến chiếnlượcliênkếttổchứctrước khi sử dụng chiếnlượcđó.3 . Để tối đa hóa quyềnquyếtđịnh của tổ chức với một mối liên kết chính thứcđượccôngnhận4 . Khi tham gia vào liên minh chiến lược với các tổ chức hãy cẩn thận để xác định mục đích của các liên minh và các vấn đề trong tương lai có thể phát sinhgiữa các tổ chức; để quyết định xemmột cơ chế liên kết chính thức hoặc chính thức là nhấtthích hợp. 5 . Sử dụng lý thuyết chi phí giao dịch (phầntiếptheo) để xác định: Những lợi ích và chi phí liên quan đến việc sử dụng đượcquảnlýsựphụthuộcmangtínhcạnhtranh nhau .
IV. THUYẾT CHI PHÍ GIAO DỊCH(Transaction Cost Theory) Chi phígiaodịchlàgì? Chi phígiaodịchlà chi phíđàmphán, kiểmtravàquảnlýnộibộ. Theo thuyết chi phígiaodịchthìmụctiêucủacôngtylàgiảmthiểu chi phítraođổinguồnlựcbênngoàivà chi phíquảnlýbêntrong.
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHI PHÍ GIAO DỊCH Sựbấtổncủa môitrường (Environmental uncertainty) Tínhhợplý cógiớihạn (Bounded rationality) Mộtsốcánhânvụlợi (Small numbers) Chủnghĩacơhội (Opportunism) Tàisảnđặcthù (Specific assets) Rủiro (Risk)
MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ GIAO DỊCH VÀ CƠ CHẾ LIÊN KẾT • Chi phí giao dịch thấp nếu công ty bán hàng hóa, dịch vụ không mang tính đặc trưng, kiểm soát được tính dễ biến đổi và dễ dàng thay đổi của đối tác. • Cơ chế liên kết càng chặt chẽ thì chi phí giao dịch càng thấp, giảm được tính dễ biến đổi, chủ nghĩa cơ hội và rủi ro. • Chi phí giao dịch cao khi: Những tổ chức bắt đầu trao đổi nhiều hàng đặc biệt và công tác (dịch vụ) hơn. • Sự không chắc chắn tăng. • Số lượng những đối tác trao đổi ít.
CHI PHÍ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ( BUREAUCRATIC) • Chi phíphátsinhtrongquátrìnhgiaodịchvớinhânsựnộibộcôngty. • Côngtycàngpháttriểnthìcấutrúccàngphứctạp, việcquảnlýcàngkhóvàcàngtốn chi phí.
SỬ DỤNG THUYẾT CHI PHÍ ĐỂ CHỌN LỰA CHIẾN LƯỢC LIÊN KẾT CÔNG TY Đểlựachọnchiếnlượctổchứchoạtđộngtoàncầu (liênkếtcôngty), cầnphảithựchiệntheocácbước: • Xácđịnhnguồngốc chi phígiaodịchvà chi phíđócócao hay không? • Đánhgiáxemnếuchọncơchếliênkếtkhácthì chi phícóthấphơnkhông? • Nếusửdụngcơchếliênkếtthìdựđoán chi phíquảnlýhànhchínhlàbaonhiêu? • Chọncơchếliênkếtnàotiếtkiệmnhấtvới chi phíquảnlýhànhchínhthấpnhất.
CÁC CƠ CHẾ LIÊN KẾT HIỆU QUẢ KEIRETSU NHƯỢNG QUYỀN ( Franchising) GIA CÔNG
Hệ thống liên kết Keiretsu • LàhệthốngliênkếtkiểuNhậtnhằmđạtđượclợiíchtừcácmốiliênkếtchínhthứcmàkhôngtốn chi phí. • Vídụ: Toyota cóđượcquyềnsởhữutốithiểutrongcáccôngtycungứng • Cóđiềukiệnkiểmsoátđángkểcácmốiquanhệtraođổi • Tránh chi phícơhội.
Nhượng quyền kinh doanh • Nhượngquyềnkinhdoanhlàmộtdoanhnghiệpđượcphépbánsảnphẩmcủamộtcôngtytrongmộtphạm vi nhấtđịnh • Bênnhượngquyềnbánquyềnsửdụngcácnguồnlựccủamình ( thươnghiệu hay hệthốngđiềuhành) đổilấymộtkhoản chi phítươngứng hay được chia lợinhuận.
VÍ DỤ Xehơithườngđượcbánthông qua cácđạilýnhượngquyềnthươngmạibởivìkháchhàngcầncónhucầucungcấpdịchvụsửachữaxeđáng tin cậy . Ngoàira, xehơithuộcloạisảnphẩmphứctạpvàkháchhàngcầnnhiềuthông tin trướckhihọmuasảnphẩm. Vìvậycácnhàsảnxuấtxehơikiểmsoátchặtchẽ, giámsátcáchphụcvụkháchhàngcủacácđạilý. Toyotatheodõisátsaocácđạilý, nếuthấycáckhiếunạicủakháchhàngngàycàngtăng, họsẽphạtbằngcáchhạnchếcungcấpxe ô tômớichođạilýđó.Kếtquảlà, cácđạilýnângcaochếđộưuđãichokháchhàngcủamình.
GIA CÔNG • Làquátrìnhchuyểncôngđoạntạoragiátrịđượcthựchiệnbêntrongcôngtyrabênngoàicôngty. • Quyếtđịnhđượcthựchiệndựatrênviệctínhtoán chi phíbỏrađểtiếnhànhhoạtđộngnày so vớicáclợiíchđạtđược. • Ngàycàngnhiềucáccôngtychuyển sang côngtychuyênmônhóađểquảnlínhucầuxửlíthông tin củacôngtymình. Vídụ: • Tập đoàn Bảo Minh thuê gia công cà phê, tiêu, điều, bánh tráng, đậu phộng... để xuất khẩu, tiết kiệm tới gần 70% chi phí đầu tư...
KẾT LUẬN • Quảnlýmôitrườngcôngtylàmộtnhiệmvụrấtquantrọng • Bướcđầulàphảinhậndiệncácyếutố (nguồn) tạonêntìnhhuốngbấtổnvànghiêncứucácyếutốphứctạp(nóbiếnđổinhanhchóngrasao? Nóphongphú hay nghèonàn?...). Tiếptheo, cầnđánhgiálợiíchvà chi phícủacácchiếnlượctổchứctoàncầu (chiếnlượcliênkếtcôngty) khácnhauvàlựachọnchiếnlượchiệuquảnhấtđểđảmbảogiátrịnguồnlực. • Theo Thuyếtphụthuộcnguồnlực, thìcôngtycầncânnhắcgiữalợiíchcủaviệcđảmbảonguồnlực khan hiếmvà chi phímấtquyềntựquản. • Theo Thuyết chi phígiaodịch, côngtycầnxemxétlợiíchcủaviệcgiảm chi phígiaodịchvớiviệcgiatăng chi phíquảnlýhànhchính. • Côngtycũngphảixemxétđầyđủcácmặtcủasựthayđổimôitrườngđểchọnlựacơchếliênkếtphùhợpnhằmtốiđahóagiátrị.
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CÔNG TY FORD
Nhữngcáchthứcmà Ford đãápdụngđểquảnlýmôitrường. • Trongnhữngnămđầu, Ford phụthuộcrấtnhiềuvàocácnhàcungcấpnguyênliệuđầuvàođểsảnxuấtđộngcơ, hộpsố, vàbánhxe • Ford soạnthảomộtloạtcáchợpđồngvớicácnhàcungcấpđểràngbuộchọnhằmkiểmsoátcácnguồnvậtliệuđầuvàocầnthiết. • Tuynhiên, chẳngbaolâu Ford đãgặprắcrốitrongviệcduytrìchấtlượngcủacáclinhkiện.Hơnnữa, cácnhàcungcấpđãsảnxuấtracáclinhkiệnkhôngcònphùhợpvớinhaunữa. • Ford đãbắtđầutựmìnhsảnxuất. Côngtynắmquyềnkiểmsoátcủamộtsốnhàcungcấpvàsápnhậpchúngvàocôngty Ford, nhưngcũngbắtđầuhoạtđộngcungứngriêngcủamình. Ford nhanhchóngtrởthànhmộtcôngtyhợpnhấtđượcđánhgiácao - nghĩalà, nótựsảnxuấthầuhếtcácyếutốđầuvàoriêngcủamình.
Tại sao Ford lại thay đổi phương pháp quản lý đó ? • Trongnhữngnăm 1950, chiếnlượcnàyđãtrởnênquáđắt. Théptấmvàcácnguyênliệuđầuvàokhácmà Ford làm chi phínhiềuhơn so vớicácvậtliệumuatừcácnhàcungứngđộclập • Vàonhữngnăm 1980, cácnhàsảnxuấtxehơicủaMỹphảiđốiđầuvớimôitrườngcạnhtranhkhốcliệtkhicácnhàsảnxuấtxehơiNhậtBảngiànhđượcngàycàngnhiềukháchhàng. • CáccôngtyNhậtđãsửdụnghìnhthức “Keiretsu”, hìnhthứcliênkếtnhưvậylàmtăngsứcmạnhtàichínhvàcáccôngtyđócókhảnăngkiểmsoátđượccácnguồntàinguyên.
Phương pháp quản lý mới của Ford Đầutiên Ford quay lạithựchiệncáchợpđồngvớinhàcungcấp, nhưngdàihạnhơnđểquảnlývàkiểmsoátcácnhàcungcấp. Ford, đãchuyển sang thànhlậphìnhthứcliênkếtkiểu “keiretsu” choriêngnó.
Kiểu”Keiretsu” riêngcủa Ford • Ford đãmualạicổphiếucủacôngty Cummings Mỹsảnxuấtđộngcơ, tậpđoàncôngnghiệp Excel sảnxuấtcửasổvàcôngtyquốctế Decoma sảnxuấtlinhkiệnvàbánhxe. • Ford cũngliênkếtvớicácđốithủ: Nósởhữu 25% cổphầncủa Mazda • Mua Aston Martin Lagondavà Jaguar củaAnh, cũngnhưđộngcơ KIA Motors củaNhậtBảnđểđạtđượccácnguồnlựcvàkỹnăngcủahọ. • Ngoàiviệcliênkếtvớicácnhàsảnxuấtxehơivàcácnhàcungcấpkhác, Ford sởhữumộtsốđơnvịkinhdoanhcóthểxửlýtíndụngthươngmạivàcấptíndụn • Ford thamgiakếthợpvới GM, Chrysler, vàcáccôngtykhácđểtàitrợchonghiêncứuchungvềcácdựánnhưmộtliêndoanh 200 triệu USD đểpháttriểnhiệuquảhơndànhchoxehơiđiệnchokháchhàng hay hỗtrợvốnchocácđạilýmuaxehơi. • Rõràng, Ford đãthựchiệnmộtchiếnlượctinh vi ,cầnthiếtđểkiểmsoátmôitrường , bảovệchấtlượngvàcungcấpcácnguồnlực khan hiếm