620 likes | 792 Views
Các nội dung chính phần GDH đại học. TS. LÊ QUANG SƠN ĐHSP-ĐHĐN. Các vấn đề cơ bản. Những thách thức của tk. XXI với GD ĐH và phương hướng hành động Cơ cấu tổ chức và cơ chế điều hành GD ĐH Yêu cầu về chất lượng của SV thời đại mới. Những nhiệm vụ của ĐH đáp ứng yêu cầu về chất lượng SV.
E N D
Các nội dung chính phần GDH đại học TS. LÊ QUANG SƠN ĐHSP-ĐHĐN
Các vấn đề cơ bản • Những thách thức của tk. XXI với GD ĐH và phương hướng hành động • Cơ cấu tổ chức và cơ chế điều hành GD ĐH • Yêu cầu về chất lượng của SV thời đại mới. Những nhiệm vụ của ĐH đáp ứng yêu cầu về chất lượng SV
Các vấn đề cơ bản (tiếp) 4. Hệ thống đảm bảo chất lượng: các yếu tố, ứng dụng vào VN 5. Các cách phân loại mục tiêu trong tổ chức và quản lý GD ĐH 6. Đánh giá trong GD ĐH: các PP đánh giá, trắc nghiệm khác quan hay tự luận 7. Công nghệ thông tin trong GD ĐH và vai trò của nhà giáo 8. Chương trình đào tạo, các cách phát triển CTĐT, quy định về cấu trúc và khối lượng kiến thức tối thiểu của CTĐT
Các vấn đề cơ bản (tiếp) 9. Những nét tâm lý-nhân cách cơ bản của sinh viên, tập thể sinh viên, vận dụng vào công tác HSSV 10. Cấu trúc tâm lý của hoạt động sư phạm, các phẩm chất của nhà giáo đại học 11. Giao tiếp sư phạm 12. Quá trình dạy học: bản chất, các yếu tố 13. Đổi mới DH, PPDH
1. Những thách thức của tk. XXI với GD ĐH • Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế • Dân chủ hóa và sự mở rộng các quy tắc luật pháp trong hầu hết mọi xã hội • Thắng lợi của phụ nữ trong các quá trình ra quyết định • Khoa học công nghệ • Khoảng cách giữa các nước • Môi trường • Dân số • Đô thị hóa • Sự loại trừ xã hội của một bộ phận dân cư • Chảy máu chất xám • Xung đột
Phương hướng hành động • Hội nghị thế giới về GD ĐH tk. XXI, Paris 10/1998 – 4 chủ đề chính: • Sự phù hợp giữa những gì GD ĐH làm và sự kỳ vọng của xã hội • Chất lượng giáo dục • Quản lý và cung cấp tài chính • Hợp tác quốc tế
Sự phù hợp • Định hướng lâu dài về mục tiêu và nhu cầu của xã hội, kể cả những mối quan tâm về văn hoá và bảo vệ môi trường • Quan tâm phát triển các kỹ năng và tính sáng tạo • Lưu ý đến vai trò phục vụ xã hội • Giữ gìn sứ mạng truyền thống: giáo dục, đào tạo, nghiên cứu và đóng góp vào sự phát triển, tiến bộ bền vững của toàn xã hội • Phát triển văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị, làm trụ cột của việc xây dựng tiềm lực nội sinh, củng cố quyền con người, phát triển bền vững, đảm bảo các giá trị và lý tưởng của nền văn hoá hoà bình thắng thế • Liên kết với mọi cấp bậc của hệ thống giáo dục • Đảm bảo sự nhập học bình đẳng trên cơ sở xứng đáng • Đại chúng hoá giáo dục đại học • Đối thoaị và tham khảo ý kiến các phía liên đới
Chất lượng giáo dục • GD lấy sinh viên làm trung tâm • Chương trình đào tạo không chỉ nhằm nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn chiếm lĩnh các kỹ năng, năng lực giao tiếp, óc phân tích sáng tạo và phê phán, suy nghĩ độc lập, biết làm việc đồng đội trong một bối cảnh đa văn hoá • Giáo chức và sinh viên cần được hoàn toàn tự chủ và tự do về học thuật, đồng thời cần có đầy đủ trách nhiệm và giải trình đối với xã hội
Quản lý và cung cấp tài chính • GDĐH cần được xem là một dịch vụ công • Cần có sự cộng tác chặt chẽ của các phía liên đới • Đặt sinh viên và nhu cầu của họ ở trung tâm của các mối quan tâm của mình • Xây dựng những chính sách rõ ràng đối với giáo chức • Tận dụng tối đa ưu thế của CNTTTLM
Hợp tác quốc tế • Liên kết giữa các đối tác phải dựa trên sự chia sẻ, đoàn kết và bình đẳng • Ngăn chặn nạn chảy máu chất xám
Phương hướng hành động Tư duy mới về GD • Học suốt đời (lifelong learning) - cốt lõi là học cách học • 4 trụ cột của GD: học để biết (hiểu), để làm, để chung sống, làm người (learning: to know, to do, to live together, to be) /VN - để đuổi kịp/ • Hướng đến một xã hội học tập (learning society) – có nhiều cơ hội học tập (sử dụng phương tiện thông tin), GD giúp mọi người thu thập, chọn lọc, sắp xếp, quản lý và sử dụng thông tin “Không để một tài năng nào, được coi như những kho báu, vùi sâu trong lòng mỗi người, lại bị lãng quên mà không được khai thác” J.Delors
2. Cơ cấu tổ chức, cơ chế điều hành (LGD 1998, 2005) • Cơ cấu trình độ đào tạo • Các loại hình trường đại học • Loại hình nhà trường • Chương trình đào tạo: chương trình khung, giáo trình • Quản lý trường đại học: quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm
Loại hình ĐH và loại hình nhà trường Các loại hình trường ĐH: • Đại học: trường đa lĩnh vực, có nghiên cứu khoa học • Trường đại học: thường đơn ngành hoặc đơn lĩnh vực, hoặc đa ngành nhưng trình độ thấp • Học viện: trường đơn ngành, đơn lĩnh vực nhưng có nhiều cấp đào tạo và có bao gồm viện nghiên cứu khoa học chuyên ngành • Trường cao đẳng cộng đồng: trường có nhiều chương trình dạy nghề với thời hạn khác nhau, và chương trình 2 năm đào tạo giai đoạn đầu ĐH để chuyển tiếp đi học các trường ĐH klhác; đào tạo nhân lực cho địa phương, được địa phương cấp kinh phí Nhà trường có các loại hình: công lập, bán công, dân lập, tư thục (LGD 2005 – bỏ bán công)
Chương trình đào tạo - Chương trình đào tạo: đối với GD nghề nghiệp, GD ĐH, SĐH - Chương trình khung do Bộ GD&ĐT phối hợp với các Bộ chuyên ngành quy định. Giáo trình do các trường biên soạn • Chương trình khung là văn bản quy định mục tiêu đào tạo, khối lượng kiến thức tối thiểu, cơ cấu nội dung các khối kiến thức, tỷ lệ thời gian đào tạo giữa các môn học cơ bản, các môn học chuyên ngành, tỷ lệ thời gian lý thuyết và thực hành, thực tập. Bộ thành lập các Hội đồng chuyên môn thẩm định các chương trình khung và SGK sử dụng chung.
3. Yêu cầu đ/v s/v thời đại mới (hội nghị Paris) • Tri thức tiên tiến • Khả năng ứng dụng • Kỹ năng xã hội: giao tiếp, thiết lập quan hệ, thuyết phục, tự quản, chỉ đạo và điều phối, nhạy bén kinh doanh, ngoại ngữ • Quan tâm và cam kết trong lĩnh vực lựa chọn • Mềm dẻo và kiên nhẫn để thích ứng
Yêu cầu đ/v s/v thời đại mới (UNESCO) • Năng lực trí tuệ, khả năng sáng tạo, thích ứng • Có khả năng hành động (kỹ năng sống) để lập nghiệp • Khả năng tự học, tự nghiên cứu để học thường xuyên, suốt đời • Có năng lực quốc tế (ngoại ngữ, văn hóa) để hội nhập
4. Hệ thống quản lý chất lượng • Nhu cầu khách quan về hệ thống ĐBCL • Hệ thống ĐBCL trên thế giới và ở VN • Các yếu tố chung của hệ thống ĐBCL • Khả năng ứng dụng vào VN, ĐHĐN /Điều 17 LGD 2005 – kiểm định chất lượng GD/
Nhu cầu khách quan về hệ thống ĐBCL - QLCL là một bộ phận hữu cơ của QLĐH nói chung - Trước kia: chủ yếu quản lý đầu vào và đánh giá từ bên trong, qua quản lý việc tuyển dụng giáo chức, tuyển sinh, chương trình đào tạo, văn bằng (tuy nhiên chưa có quy trình hoàn chỉnh hoặc chưa được thực hiện nghiêm túc) - Sau đổi mới: Với việc phi tập trung hoá và tăng quyền tự chủ của các trường ĐH - cần xây dựng một hệ thống mới - Tình trạng xuống cấp về chất lượng đào tạo - Xu thế quốc tế hoá và hội nhập: tiến đến công nhận lẫn nhau về văn bằng, chứng chỉ, quốc tế hoá thị trường lao động - Hiện chúng ta chưa có một hệ thống toàn diện và đầy đủ để quản lý các trường ĐH
Nhu cầu khách quan về hệ thống ĐBCL • Pháp- Hội đồng đánh giá quốc gia, 1985 • Hà Lan- Hệ thống kiểm định công nhận chất lượng, 1980s • Mỹ- chi phối mạnh bằng cơ chế thị trường • Anh- Hội đồng chất lượng GD ĐH, 1990 • Trung Quốc, 1993 • Ấn Độ- 1990s • Indonesia- Hội đồng kiểm định quốc gia, 1994
Các yếu tố của hệ thống ĐBCL GD ĐH • Gồm cả 2 yếu tố trong và ngoài • Cơ quan ngoài độc lập cao • Khảo sát đa đối tượng: giáo viên, học sinh, các nhóm liên quan, tham khảo hồ sơ • Báo cáo kết quả rộng rãi • Mối liên hệ giữa kết quả đánh giá và quyết định cấp kinh phí • Một số trường hợp các ĐH chịu trách nhiệm về quy trình, tiếp cận trong đánh giá
5. Phân loại mục tiêu GD • Dựa theo chất lượng tri thức người học nắm • Tính chất tái tạo hay sáng tạo của người học • 3 lĩnh vực (chức năng) trí tuệ: nhận thức, thái độ, hành động
Theo tính chất tái tạo/sáng tạo • Trçnh âäü 1 âàûc træng båíi nàng læûc nháûn biãút, nhåï laûi taìi liãûu âaî lénh häüi træåïc âáy trãn cå såí tiãúp xuïc laûi våïi noï • Trçnh âäü 2 - båíi nàng læûc tæû taïi hiãûn âæåüc taìi liãûu hoàûc caïc màût riãng biãût cuía noï maì khäng cáön coï sæû tiãúp xuïc laûi våïi taìi liãûu (chè dæûa vaìo trê nhåï maì thäi) • Trçnh âäü 3 - nàng læûc giaíi quyãút caïc nhiãûm vuû cuû thãø, thu nháûn thäng tin måïi âäúi våïi baín thán bàòng con âæåìng caíi täø âäüc láûp taìi liãûu trong nhæîng hoaìn caính quen biãút vaì khäng quen biãút thuäüc nhæîng khuän khäø cuía caïi âaî hoüc. Sæû di chuyãøn tri thæïc chè giåïi haûn åí mäüt låïp caïc nhiãûm vuû nháút âënh • Trçnh âäü 4 - nàng læûc tæû xáy dæûng vaì caíi täø taìi liãûu, chuyãøn thäng tin âaî thu âæåüc vaìo viãûc giaíi quyãút mäüt låïp räüng låïn caïc nhiãûm vuû trong nhæîng hoaìn caính måïi, hoaût âäüng åí trçnh âäü naìy mang tênh mãöm deío vaì tçm toìi.
Phân loại mục tiêu • Nháûn thæïc (cognitive domain): thãø hiãûn åí khaí nàng suy nghé, láûp luáûn, bao gäöm viãûc thu tháûp caïc sæû kiãûn, giaíi thêch, láûp luáûn theo kiãøu diãùn dëch vaì quy naûp vaì sæû âaïnh giaï coï phã phaïn • Thaïi âäü (affective): liãn quan âãún nhæîng âaïp æïng vãö tçnh caím, nhæîng mäúi quan hãû nhæ yãu gheït, thaïi âäü nhiãût tçnh, thåì å, sæû cam kãút våïi moüt nguyãn tàõc vaì sæû tiãúp thu caïc lyï tæåíng • Haình âäüng (psychomotor): tám lyï-váûnâäüng
6. Đánh giá trong GD • Chức năng • Các phương pháp phổ biến • Vấn đề lựa chọn PP đánh giá • Ứng dụng và thúc đẩy khoa học đánh gía ở VN
Chức năng của đánh giá • Kiãøm tra nhæîng gç ngæåìi hoüc âaî thu læåüm âæåüc trong quaï trçnh theo âuäøi muûc tiãu hoüc • Âiãöu tiãút vaì âënh hæåïng vãö viãûc hoüc vaì phæång phaïp tiãún haình viãûc hoüc • Tàng cæåìng yï thæïc traïch nhiãûm cuía ngæåìi hoüc • Khàóng âënh mäüt caïch giaïn tiãúp tênh xaïc âaïng cuía caïc hoaût âäüng sæ phaûm • Âæa ra âiãöu chènh phæång phaïp sæ phaûm • Nguäön âæa ra quyãút âënh • Cho pheïp tháøm âënh hiãûu quaí cuía näüi dung vaì caïc muûc tiãu cuía mäüt chæång trçnh • Khêch lãû tinh tháön saïng taûo cuía ngæåìi daûy
Các PP đánh giá • Trắc nghiệm viết (tự luận và khách quan) • Bài viết • Vấn đáp • Trắc nghiệm mô phỏng và biểu diễn • Khóa luận/Đề án năm IV
7. Công nghệ thông tin trong GD ĐH • Vai trò của CNTT trong GD ĐH • Học tập điện tử (E-learning) • Vị trí, vai trò cuả nhà giáo đại học trong thời đại CNTT
Vai trò của CNTT • Täúi âa hoaï thåìi gian maì viãûc hoüc táûp tháût sæû diãùn ra • Täúi thiãøu hoaï caïc lao âäüng cáúp tháúp • Taûo âiãöu kiãûn thuáûn låüi cho caïc mäúi quan hãû tæång taïc • Taûo khaí nàng choün nháûp tæì bãø caí thäng tin nhæîng thäng tin cáön thiãút, xæí lyï nhanh choïng âãø biãún chuïng thaình tri thæïc • Laì mäüt khêa caûnh vàn hoaï cuía thãú giåïi måïi, âæåüc tuäøi treí tiãúp nháûn täút, giuïp ngæåìi hoüc âënh hæåïng tæ duy vaì thaïi âäü cuía mçnh trong thåìi âaûi måïi, hçnh thaình phong caïch vàn hoaï måïi
E-learning 3 tiãu chuáøn cå baín âãø xaïc âënh e-L: • Hoüc táûp nhåì maûng maïy tênh, nhåì âoï coï thãø cáûp nháût, læu træî, truy cáûp, phán phäúi, chia seí kiãún thæïc hoàûc thäng tin mäüt caïch tæïc thåìi • E-L âæåüc phán phaït tåïi ngæåìi hoüc træûc tiãúp qua mäüt maïy vi tênh sæí duûng caïc cäng nghãû internet tiãu chuáøn (taûo nãön taíng cho mäüt sæû phán phaït vaûn nàng) • Thæûc hiãûn theo mäüt quan âiãøm räüng nháút vãö viãûc hoüc - caïc giaíi phaïp hoüc táûp khäng coìn bë raìng buäüc båíi caïc mä hçnh âaìo taûo truyãön thäúng; E-L laì mäüt daûng hoüc táûp tæì xa • E-L laì mäüt phæång hæåïng táút yãúu maì nãön GD cuía ta phaíi âáöu tæ chuáøn bë
Vai trò nhà giáo • Phaíi laìm chuí âæåüc mäi træåìng cäng nghãû thäng tin vaì thäng læu måïi, âäöng thåìi phaíi chuáøn bë vãö màût tám lyï cho mäüt sæû thay âäøi cå baín vãö vai troì cuía nhaì giaïo (Häüi nghë Paris vãö GD ÂH) • Nhaì giaïo khäng coìn laì ngæåìi truyãön thuû kiãún thæïc maì laì ngæåìi häù tråü hæåïng dáùn tçm choün vaì xæí lyï thäng tin (thay âäøi vai)
Vị trí nhà giáo • Vë trê khäng thay âäøi: - Trong GD phæång thæïc giaïo duûc màût âäúi màût váùn chiãúm vë trê haìng âáöu; taïc duûng cuía sæû tæång taïc trong viãûc daûy vaì hoüc âæåüc nháún maûnh åí moüi nåi, âàûc biãût qua vai troì nhoïm "vë trê cuía mäüt âäúi taïc coï bãö daìy vãö kinh nghiãûm säúng, kinh nghiãûm xæí lyï thäng tin seî näøi träüi, sæû âoïng goïp cuía âäúi taïc âoï cho táûp thãø seî ráút låïn - khäng phaíi bàòng sæû âäüc quyãön vãö thäng tin vaì tri thæïc maì bàòng sæû uyãn baïc vaì trê tuãû" - YÏ tæåíng saïng taûo cuía báút kyì caï nhán nhaì giaïo naìo cuîng dãù daìng âæåüc truyãön baï âãún säú læåüng ngæåìi hoüc âäng hån nhiãöu • Nhaì giaïo coï sæï mãûnh âi âáöu âãø chuáøn bë cho cuäüc caïch maûng trãn
VAI TRÒ CỦA NGƯỜI DẠY VAI TRÒ CHUYÊN GIA VAI TRÒ NHÂN VĂN KỂ CHUYÊN KINH NGHIỆM THỰC TIỄN HIỆN TẠI HỖ TRỢ HƯỚNG DẪN SỰ TÔN TRỌNG Về vai trò của người dạy trong dạy học
8. Chương trình đào tạo • Chương trình đào tạo • Các cách tiếp cận trong xây dựng CTĐT: t/c nội dung (content approach); t/c mục tiêu (objective app.); t/c phát triển (developmental app.) • Cấu trúc CTĐT: các khối kiến thức • Phát triển CTĐT
Chương trình đào tạo - Laì mäüt baín thiãút kãú täøng thãø cho mäüt hoaût âäüng âaìo taûo - Gäöm 4 thaình pháön: 1) Muûc tiãu âaìo taûo; 2) Näüi dung ÂT; 3) PP hay quy trçnh ÂT; 4) caïch âaïnh giaï kãút quaí ÂT
9. Quá trình đào tạo • Các quan niệm về bản chất quá trình đào tạo • Các yếu tố cấu thành QTĐT • Vấn đề đổi mới đào tạo: quan điểm hệ thống và các hướng đổi mới
LHX DẠY M - NV N P PT LHNN KẾT QUẢ HỌC LHNT MÔI TRƯỜNG KH-KT, MÔI TRƯỜNG XH-CT
10. Phương pháp đào tạo • Khái niệm PP đào tạo, phân biệt với các khái niệm liên quan • Hệ thống PP đào tạo • Xu thế đổi mới PP đào tạo trên thế giới và ở VN • Các PP đào tạo hiện đại • Vấn đề lựa chọn PP đào tạo
TRÒ THẦY ĐỜI 4 DH là tích cực chiếm lĩnh, nghiên cứu ĐỜI 1 DH là giải thích, minh họa ĐỜI 2 DH là lặp lại, tái tạo theo mẫu ĐỜI 3 DH là cùng tìm tòi, giải quyết 4 THỜI KỲ CỦA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Xu thế đổi mới PP đào tạo • Người học trung tâm: xuất phát từ nhu cầu của NH; cá thể hóa và phân hóa; tạo điều kiện cho NH tự lực, chủ động, tích cực; NH tự kiểm tra, đánh giá • Nguyên lý mới: phân hóa, cá thể hóa cao độ • Chuyển hóa PP khoa học thành PP đào tạo (qua xử lý sư phạm) • Tiếp cận hệ thống: tính đến các yếu tố của QTĐT
Các chiến lược • Intensification: nâng cao hiệu xuất (học 1 biết 10) • Individualization: cá thể hóa • Industrialization: công nghiệp hóa (bài bản, công nghệ hóa)
Cốt lõi định hướng đổi mới PPĐT • Phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của người học • Bồi dưỡng PP tự học • Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn • Tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh / hướng đến việc học tập chủ động, chống lại thói quen học tập thụ động/
Các PPDH tích cực cần phát triển • Vấn đáp tìm tòi (đàm thoại ơristic) • Dạy học đặt và giải quyết vấn đề • Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ • Dạy học theo lý thuyết kiến tạo • Dạy học theo cách tổng kết thực tiễn, sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học • Một số PP khác: trò chơi; đóng vai, mô phỏng, động não, trao đổi nhóm, bể cá, kim tự tháp, tranh luận, nghiên cứu trường hợp...
Khái niệm Cấu trúc năng lực giao tiếp Vai trò Đặc điểm Yêu cầu (các nguyên tắc) Rèn luyện GTSP 11. Giao tiếp sư phạm trong GD ĐH
Nguyên tắc GT sư phạm • Những nguyên tắc chung: • Tính khoa học: nội dung, hình thức, phương pháp phải phù hợp với mục đích, tính chất quá trình GT • Tính đạo đức: quý trọng, tin tưởng, chia xẻ, tự trọng, khiêm tốn... • Tính thẩm mỹ: đẹp, duyên • Tính dân tộc: thể hiện tâm lý dân tộc, bản sắc, tính cách dân tộc
Nguyên tắc GT sư phạm- một số nguyên tắc cụ thể • Tôn trọng nhân cách người học • Thiện cảm- yêu cầu cao với người học • Động viên, khích lệ, khen chê kịp thời • Nhạy bén, đồng cảm với người học • Chân thật • Vô tư • Nhất quán • Khuyến khích người học tự giải quyết vấn đề của mình • Tính đến các đặc điểm riêng của người học
12. Đặc điểm tâm lý-nhân cách sinh viên, TT s/v • Những đặc điểm chung của lứa tuổi • Những nhu cầu, động cơ đặc trưng • Những véc tơ phát triển • Những mâu thuẫn cần giải quyết
Những véc tơ phát triển Veïctå phaït triãøn nàng læûc • Ng/hoüc di chuyãøn tæì mæïc âäü tháúp hån âãún mæïc âäü cao hån cuía nàng læûc trê tuãû, thãø læûc vaì nàng læûc quan hãû giæîa caï nhán våïi nhau. • Nàng læûc trê tuãû bao gäöm khaí nàng nàõm væîng näüi dung, xáy dæûng kyî nàng thäng hiãøu, phán têch vaì täøng håüp, vaì phaït triãøn tênh cháút tinh tãú vãö trê tuãû vaì tháøm myî. • Nàng læûc quan hãû giæîa caïc caï nhán våïi nhau laì biãút làõng nghe, traí låìi vaì kãút håüp caïc muûc âêch caï nhán våïi muûc âêch cuía nhoïm.
Những véc tơ phát triển Veïctå quaín lyï caím xuïc 1. YÏ thæïc vãö caím xuïc • Ng/hoüc tiãún triãøn tæì mæïc âäü tháúp hån âãún mæïc âäü cao hån cuía: - Khaí nàng kiãøm soaït caïc caím xuïc gáy räúi ren (lo làõng, gáy gäø, suy suûp...) - Nháûn thæïc vãö caím xuïc - Khaí nàng phäúi håüp caím xuïc våïi haình âäüng 2. Di chuyãøn tæì âäüc láûp sang tæû chuí - Âoìi hoíi phaíi hoüc caïch tæû lo liãûu, nháûn traïch nhiãûm theo âuäøi nhæîng muûc âêch tæû læûa choün - Tråí nãn êt chëu aính hæåíng cuía ngæåìi khaïc
Những véc tơ phát triển Veïctå quaín lyï caím xuïc 3. Phaït triãøn nhæîng mäúi quan hãû chên chàõn giæîa caï nhán våïi nhau Ng/hoüc âi tæì mæïc âäü tháúp hån âãún mæïc âäü cao hån cuía: - Khaí nàng dung thæï giæîa caï nhán våïi nhau vaì giæîa caïc nãön vàn hoaï - Tæì coï nhæîng mäúi quan hãû tæåíng tæåüng, ngàõn haûn hay khäng laình maûnh sang khaí nàng quan hãû gáön guîi vaì cam kãút låïn hån 4. ÄØn âënh caï tênh - Âi tæì sæû khoï chëu âãún sæû an tám thoaíi maïi våïi veí ngoaìi cuía mçnh, våïi giåïi, gia âçnh, nguäön gäúc xaî häüi/vàn hoaï, caïc vai troì vaì läúi säúng 5. Phaït triãøn muûc âêch - Taûo âiãöu kiãûn cho s/v thæûc hiãûn nhæîng quan tám, nhæîng muûc âêch vaì kãú hoaûch âäúi våïi thiãn hæåïng, nhæîng hæïng thuï caï nhán vaì sæû säút sàõng våïi caïc mäúi quan hãû.