1 / 217

Sử dụng MS Excel

Sử dụng MS Excel. Nội dung. 3.1: Làm quen với MS-Excel 2003 3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính 3.3: Thao tác định dạng 3.4: Công thức và hàm 3.5: Biểu đồ và đồ thị 3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn . 3.1 Làm quen với MS-Excel 2003 . Những thao tác đầu tiên với MS-Excel

cameo
Download Presentation

Sử dụng MS Excel

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Sử dụng MS Excel

  2. Nội dung • 3.1: Làm quen với MS-Excel 2003 • 3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính • 3.3: Thao tác định dạng • 3.4: Công thức và hàm • 3.5: Biểu đồ và đồ thị • 3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn

  3. 3.1 Làm quen với MS-Excel 2003 • Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Thao tác cơ bản trên bảng tính • Bài tập tổng hợp

  4. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Khởi động MS-Excel • Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định • Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa • Ghi lưu bảng tính vào ổ đĩa • Ghi lưu bảng tính dưới một tên khác • Ghi bảng tính theo kiểu tệp tin khác • Đóng bảng tính, đóng chương trình MS-Excel

  5. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Khởi động MS-Excel • Cách 1: Nhắp chuột vào nút Start  Programs  Microsoft Excel • Cách 2: Nhắp đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel có trên màn hình Desktop

  6. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Khởi động MS-Excel • Giới thiệu bảng tính của Excel • Sổ bảng tính – workbook (*.xls) • Trang bảng tính – sheet (sheet1, sheet2, …) • Các cột – A, B, C,…Z, AA, AB …IV • Các hàng – 1, 2, 3, …65536 • Các ô – A1, B1,… IV65536

  7. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Khởi động MS-Excel • Cửa sổ bảng tính • Thanh tiêu đề • Thanh thực đơn lệnh • Thanh công cụ • Thanh công thức • Đường viền ngang, dọc • Thanh trượt • Thanh trạng thái

  8. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định • Cách 1: Nhắp chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ • Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N • Cách 3: Vào menu File/New…/Blank Workbook

  9. 1. Chọn nơi chứa tệp 2. Chọn tệp cần mở 3. Bấm nút Open để mở tệp Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open) • C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar • C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O • C3: Vào menu File/Open…

  10. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) • C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar. • C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S. • C3: Vào menu File/Save. • Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác là Excel không thực hiện việc gì). • Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.

  11. 1. Chọn nơi ghi tệp 2. Gõ tên mới cho tệp 3. Bấm nút Save để ghi tệp Bấm nút Cancel để hủy lệnh ghi tệp Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Ghi lưu bảng tính dưới một tên khác • Nhắp chuột vào thực đơn lện File Save as • Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in • Nhập tên mới vào hộp File name • Nhấn nút Save để ghi 

  12. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Ghi lưu bảng tính theo kiểu tệp tin khác • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Save as • Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in • Nhập tên mới vào hộp File name • Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp Save as type • Nhấn nút Save để ghi

  13. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Sử dụng bảng tính mẫu • Nhắp chuột vào thực đơn lện FileNew • Chọn thẻ Spreadsheet Solutions • Nhắp đúp vào mẫu Purchase Order • Bảng tính mới theo mẫu vừa chọn được mở ra

  14. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Ghi bảng tính như một tệp tin mẫu • Nhắp chuột vào thực đơn lện File Save as • Trong hộp Save in chọn thư mục chứa tệp • Nhập tên cho tên tệp tin mẫu vào hộp File name • Trong hộp Save as type chọn Template(*.xlt) • Nhấn nút Save để ghi

  15. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Ghi bảng tính để có thể đưa lên trang web • Nhắp chuột vào thực đơn lện File Save as • Trong hộp Save in chọn thư mục chứa tệp • Nhập tên cho tên tệp tin mẫu vào hộp File name • Trong hộp Save as type chọn WebPage (*.htm:*.html) • Nhấn nút Save để ghi

  16. Những thao tác đầu tiên với MS-Excel • Đóng bảng tính • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Close • Đóng chương trình MS-Excel • C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 • C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint. • C3: Vào menu File/Exit • Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn: • Yes: ghi tệp trước khi thoát, • No: thoát không ghi tệp, • Cancel: huỷ lệnh thoát.

  17. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Mở một hoặc nhiều bảng tính • Chuyển trạng thái hiện hành giữa các bảng tính • Trang hiện hành, ô hiện hành • Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ • Che giấu / hiển thị các thanh công cụ • Cố định dòng tiêu đề / cột tiêu đề

  18. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Mở một bảng tính • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Openhoặc nhắp chuột vào biểu tượng Open • Di chuyển đến tệp tin muốn mở • Nhắp đúp chuột vào tên tệp tin để mở • Có thể thao tác để tìm tệp trong các thư mục khác tương tự như trong Windows

  19. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Openhoặc nhắp chuột vào biểu tượng Open • Chọn tệp tin đầu tiên trong danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp tin cuối cùng • Nhấn nút Open

  20. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Chọn và mở nhiều tệp tin không kề nhau • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Openhoặc nhắp chuột vào biểu tượng Open • Chọn tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào tên các tệp tin khác • Nhấn nút Open

  21. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Chuyển trạng thái hiện hành giữa các bảng tính • Cách 1: Nhắp chuột vào biểu tượng bảng tính có trên thanh trạng thái của cửa sổ nền của Windows • Cách 2: Trong cửa sổ làm việc của MS-Excel, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Window  chọn tên bảng tính muốn mở

  22. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Trang hiện hành • Trang hiện hành: là bảng tính hiện tại đang được thao tác • Thay đổi trang hiện hành: nhắp chuột vào phần chứa tên của trang bảng tính • Ô hiện hành • Ô hiện hành là ô đang được thao tác: A1,.. • Thay đổi ô hiện hành: nhấn chuột vào ô hoặc sử dụng các phím mũi tên

  23. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Nhận dạng con trỏ • Con trỏ ô: xác định ô nào là ô hiện hành, có đường bao đậm xung quanh • Con trỏ soạn thảo: hình thanh đứng mầu đen, nhấp nháy xác định vị trí nhập dữ liệu cho ô • Con trỏ chuột: thay đổi hình dạng tùy thuộc vào vị trí của nó trên trang

  24. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản • Các phím thường dùng • Tab: di chuyển con trỏ ô sang phải một cột • Enter: di chuyển con trỏ ô xuống dòng dưới và kết thúc nhập dữ liệu • : chuyển sang ô phía trái, phải, trên, dưới ô hiện tại • Ctrl + home: chuyển con trỏ về ô A1

  25. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản • Nhập dữ liệu • Chuyển con trỏ ô đến ô cần nhập dữ liệu • Delete, Backspace để xóa ký tự • Home, End để di chuyển nhanh trên dòng nhập • Esc: kết thúc nhưng không lấy dữ liệu đã nhập • Enter:để chấp nhận dữ liệu vừa nhập và kết thúc việc nhập cho ô đó

  26. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản • Chỉnh sửa dữ liệu • Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa • Thực hiện các thao tác chỉnh sửa • Nhấn phím Enter để chấp nhận và kết thúc chỉnh sửa

  27. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Sử dụng công cụ phóng to thu nhỏ • Bảng tính được đặt hiển thị mặc định là 100% • Thay đổi tỉ lệ hiển thị: nhắp chuột vào hình tam giác bên phải biểu tượng Zoom, chọn tỉ lệ tương ứng muốn hiển thị

  28. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Che giấu và hiển thị các thanh công cụ • Các thao tác được thực hiện tương tự trong MS-Word • Nhắp chuột vào thực đơn lệnh View, chọn Toolbars • Chọn (hiển thị) hoặc bỏ chọn (che dấu) các thanh công cụ tương ứng

  29. Thao tác cơ bản trên bảng tính • Cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề • Là các dòng và các cột sẽ hiển thị cố định khi sử dụng thanh cuộn • Nhắp chuột vào ô đầu tiên của vùng dữ liệu muốn thay đổi theo thanh cuộn • Chọn thực đơn Window Freeze Panes • Gỡ bỏ việc cố định tiêu đề • Chọn thực đơn Window UnFreeze Panes

  30. 3.2 Soạn thảo nội dung bảng tính • Nhập dữ liệu kiểu số, kiểu văn bản • Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn/hủy chọn ô, dòng, cột • Sử dụng công cụ điền nội dung tự động • Thao tác sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô • Thêm/bớt ô, dòng, cột • Thao tác với các trang bảng tính • Sử dụng tiện ích sẵp xếp và lọc dữ liệu

  31. Nhập dữ liệu • Các kiểu dữ liệu chính • Kiểu số - Number: 1, 2, …,-100.. • Kiểu văn bản – Text: “Cộng hòa”,… • Kiểu logic: True, False • Kiểu mã lỗi – Error: #DIV/0!, #VALUE!

  32. Nhập dữ liệu • Nhập dữ liệu kiểu số • Mặc định được căn theo lề phải của ô • Dữ liệu kiểu số • Ví dụ: 789, -789, 7.89, 7.89E+08 • Số âm: gõ dấu “-” trước số hoặc đưa số đó vào cặp dấu ngoặc đơn - “( số )” • Dấu “.” để ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân

  33. Nhập dữ liệu • Nhập dữ liệu kiểu số • Dữ liệu kiểu ngày tháng • Cách thức nhập được quy định trong mục Regional Settings trong cửa sổ Control Panel • Thứ tự nhập thông thường: tháng/ngày/năm • Chú ý: phải nhập giá trị ngày tháng theo đúng quy định được đặt trong mục Regional Settings

  34. Nhập dữ liệu • Nhập dữ liệu kiểu văn bản • Mặc định được căn theo lề trái của ô • “10AA109”, “208 675” • Sử dụng dấu nháy đơn “ ‘ ”, dấu nháy kép “ “ “ để ép kiểu • Ví dụ: ‘232323 được hiểu là một xâu ký tự có nội dung 232323

  35. Biên tập dữ liệu • Sửa nội dung đã có trong ô • Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa • Di chuyển con trỏ chuột đến vị trí chỉnh sửa • Thực hiện chỉnh sửa • Ấn phím Enter để kết thúc chỉnh sửa

  36. Biên tập dữ liệu • Thay thế nội dung đã tồn tại trong ô • Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn thay thế • Nhập nội dung mới cho ô • Ấn phím Enter để kết thúc

  37. Biên tập dữ liệu • Lệnh Undo và Redo • Undo: quay trở lại kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động – Ctrl + z • Redo: thực hiện lại hành động đã bị hủy bỏ bởi lệnh Undo – Ctrl + y

  38. Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn • Chọn ô: nhắp chuột vào ô muốn chọn • Chọn vùng ô liền nhau • Nhắp chuột vào ô trái trên cùng của vùng • Giữa phím Shift và nhắp chuột vào ô phải dưới dùng của vùng • Thả phím Shift để kết thúc việc chọn • Có thể sử dụng chuột để thay cho các thao tác ở trên

  39. Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn • Chọn vùng ô rời rạc • Chọn một ô hoặc 1 vùng ô liên tục hình chữ nhật • Giữ phím Ctrl trong khi chọn các ô hoặc các vùng ô tiếp theo • Thả phím Ctrl để kết thúc việc chọn

  40. Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn • Chọn một cột: nhắp chuột vào tên cột có trên trường viền ngang – A, B, … • Chọn dãy cột kề nhau: • Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên bên trái hoặc bên phải • Giữa phím Shift và nhắp vào tên cột cuối cùng • Thả phím Shift

  41. Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn • Chọn dãy cột rời rạc • Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau • Giữ phím Ctrl trong khi chọn cột hoặc dãy cột tiếp theo • Thả phím Ctrl • Thực hiện các thao tác tương tự để chọn hàng

  42. Biên tập dữ liệu • Thao tác chọn • Chọn toàn bộ bảng tính • Nhắp vào ô giao nhau của đường viền ngang và đường viền dọc • Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + A

  43. Biên tập dữ liệu • Hủy chọn Nhắp chuột vào một ô bất kỳ trên bảng tính

  44. Công cụ điền nội dung tự động • Điền tự động số thứ tự • Nhập số đầu tiên vào ô đầu tiên của vùng muốn điền số tự động, ví dụ: nhập vào ô A1 số 1 • Nhấn giữ phím Ctrl • Chuyển con trỏ chuột vào hình vuông nhỏ ở góc phải dưới của ô, con trỏ chuyển thành hình dấu “+”cộng có mũ “+” • Nhấn và kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn

  45. Công cụ điền nội dung tự động • Điền tự động theo chuỗi dữ liệu • Nhập 2 chuỗi cho 2 ô đầu tiên theo quy luật, ví dụ: 05TC0001, 05TC0002 • Chọn 2 ô vừa nhập • Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn • Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn

  46. Công cụ điền nội dung tự động • Điền tự động theo cấp số cộng • Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp số cộng, ví dụ: 1, 4 • Chọn 2 ô vừa nhập • Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn • Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn

  47. Công cụ điền nội dung tự động • Điền tự động theo cấp số nhân • Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp số nhân, ví dụ: 1, 4 • Chọn 2 ô vừa nhập • Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn • Nhấn phải chuột vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn • Đến ô cuối cùng nhả chuột phải • Chọn Growth Trend

  48. Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô • Các đối tượng hay dùng

  49. Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô • Sao chép các ô • Chọn các ô muốn sao chép • Nhấp nút Copy hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+C • Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng định sao chép • Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+V • Thực hiện tương tự khi sao chép các ô sang trang bảng tính khác

  50. Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô • Di chuyển các ô • Chọn các ô muốn di chuyển • Nhấp nút Cut hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+X • Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng định chuyển tới • Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+V • Thực hiện tương tự khi chuyển các ô sang trang bảng tính khác

More Related