140 likes | 679 Views
Trường THPT Quang Trung. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG. Tiết 13:. AMIN. I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. KIỂM TRA BÀI CŨ:. Chương 3:. AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN. Tiết 14:. AMIN (tt). Cấu tạo phân tử. Tính chất hóa học. Tiết 14:. AMIN (tt). R- N-R’.
E N D
Trường THPT Quang Trung TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG
Tiết 13: AMIN I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chương 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN Tiết 14: AMIN (tt) Cấu tạo phân tử Tính chất hóa học
Tiết 14: AMIN (tt) R- N-R’ R” R-N-H R- N-R’ H H III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: 1. Cấu tạo phân tử: III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: Amin bậc ba Amin bậc hai Amin bậc một 1. Cấu tạo phân tử: - Amin có tính bazơ. - Amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon. Ngnhân Cấu trúc
Tiết 14: AMIN (tt) I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: 2. Tính chất hóa học: a. Tính bazơ: - Các amin tan nhiều trong nước như metylamin, etylamin,...làm xanh giấy quỳ tím, làmhồng phenolphtalein. • Thí nghiệm III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: Anilin và các amin thơm khác không làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein. 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: Vd: CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH- a.Tính bazơ
Tiết 14: AMIN (tt) I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: 2. Tính chất hóa học: a. Tính bazơ: - Tác dụng với axit muối amoni • Thí nghiệm III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: Vd: CH3NH2 + HCl [CH3NH3 ]+Cl- (metylamoniclorua) C6H5NH2 + HCl [C6H5NH3 ]+Cl-(phenylamoniclorua) 1. Cấu tạo phân tử: 2. Tính chất hoá học: • Bài tập vận dụng: a.Tính bazơ VDụng
Tiết 14: AMIN (tt) Câu1. Các chất: CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là • (3) < (1) < (2) B. (3) < (2) < (1) • C. (2) < (3) < (1) D. (1) < (2) < (3) C. Câu 2. BVN: Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: metylamin (1), etylmetylamin (2), anilin (3), amoniac (4), metylphenylamin (5).
Tiết 14: AMIN (tt) I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: 2. Tính chất hóa học: b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin • Thí nghiệm III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: (2,4,6-tribromanilin, trắng) 1. Cấu tạo phân tử: ( C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr ) 2. Tính chất hoá học: @ Ứng dụng:Các amin có nhiều ứng dụng trong tổng hợp hữu cơ, tạo ra các sản phẩm có ứng dụng làm tơ, phẩm nhuộm, dược phẩm. a.Tính bazơ b.Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin BTTN
Tiết 14: AMIN (tt) . . . . . . . . . . H N N N N H R R H N H H R H H R R R H • Nguyên nhân tính bazơ của amin (anilin): Nguyên tử nitơ còn một cặp electron tự dotạo liên kết cho nhận với proton H+ của axit amin (anilin) có tính bazơ vì có khả năng nhận proton.
Tiết 14: AMIN (tt) Câu 3. Hợp chất: C2H5-NH-CH2C6H5 có tên gọi là B. • phenyletylamin B. benzyletylamin • C. phenylmetylamin D. benzylmetylamin Câu 4.Thuốc thử thường được dùng để phân biệt etylamin và anilin là • giấy quỳ tím B. dd phenolphtalein • C. dd brôm D. cả 3 thuốc thử trên đều được D. Đồng phân
Tiết 14: AMIN (tt) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : * Làm bài tập: 2, 4, 5, 6 SGK * Chuẩn bị: Bài Amino axit. Ôn tập các kiến thức về: - Cấu tạo, tính chất của axit cacboxylic - Cấu tạo, tính chất của amin.
KÍNH CHUÙC QUÝ THAÀY COÂø & CAÙC EM HOÏC SINH SÖÙC KHOÛE, HAÏNH PHUÙC!
Tiết 14: AMIN (tt) I. Khái niệm, phân loại và danh pháp: II. Tính chất vật lí: Câu 5. Viết công thức cấu tạo, gọi tên của từng amin đồng phân có CTPT là C7H9N (chứa vòng benzen). III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: 1. Cấu tạo phân tử: Đáp án 2. Tính chất hoá học: a.Tính bazơ b.Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
CH3 CH3 CH3 CH3 CH2-NH2 Hợp chất C7H9N có các đồng phân sau: (3) (1) (2) p-metylanilin o-metylanilin m-metylanilin (5) (4) • benzylamin • toluenamin • metylphenylamin • N-metylbenzenamin • N-metylanilin