1 / 55

ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ TRẺ SƠ SINH

ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ TRẺ SƠ SINH. TS BS CKII HUỲNH THỊ DUY HƯƠNG GIẢNG VIÊN CHÍNH BỘ MÔN NHI-ĐHYD TP.HCM. MỤC TIÊU HỌC TẬP . Trình bày được các đặc điểm sinh lý: thần kinh, tim mạch, hô hấp, gan - thận, chuyển hóa, nội tiết, máu/sơ sinh.

odina
Download Presentation

ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ TRẺ SƠ SINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ TRẺ SƠ SINH TS BS CKII HUỲNH THỊ DUY HƯƠNG GIẢNG VIÊN CHÍNH BỘ MÔN NHI-ĐHYD TP.HCM

  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Trình bày được các đặc điểm sinh lý: thần kinh, tim mạch, hô hấp, gan - thận, chuyển hóa, nội tiết, máu/sơ sinh. • Giải thích được: vì sao trẻ sơ sinh có sức đề kháng kém và dễ rối loạn điều nhiệt • Trình bày được các bước chăm sóc sức khỏe ban đầu

  3. Đặc điểm của hệ thần kinh • Bắt đầu phát triển: tháng thứ hai/thai kỳ, chấm dứt lúc trẻ trưởng thành. • 4 giai đoạn phát triển: • Phân chia & di chuyển tế bào: tháng thứ 2 – 5/thai kỳ • Biệt hóa và  số lượng TB: tháng thứ 5/thai kỳ  6 tháng tuổi • Myelin hóa dây thần kinh: sau sinh & kết thúc lúc 1 tuổi • Trưởng thành tổ chức não: sau khi ra đời & tiếp tục đến thành niên.

  4. Đặc điểm của hệ thần kinh • Đạithểnão: rấtítnếpnhăn. (sinhcàng non, nếpnhăncàngít) • Chuyểnhóacủatếbàonão: • Bàothai: chuyểnhóa glucose chủyếu/ yếmkhí • Sausinh: bắtđầuchuyểnhóaáikhí, chưađồngđều/ cácvùng • Độthấmthànhmạchmáunãocao: do thiếu men Esterase carboxylic rấtdễbị XH não, nhấtlà ở vùngtiểunão/ trẻsinh non.

  5. Đặc điểm của hệ thần kinh • Độ thấm của đám rối mạch mạc caoalbumin máu dễ thoát vào DNT  albumin/ DNT của sơ sinh > người lớn 1-2g/l. • Trong quá trình trưởng thành: độ thấm  dần, albumin trong dịch não tủy cũng  dần còn 0.5g/l ở trẻ 3 tháng tuổi và 0,3g/l ở trẻ lớn.

  6. Đặc điểm của hệ thần kinh • Sốtếbào/mm3não:  dần/quátrìnhlớnlên, thểtíchtếbào, cácdâythầnkinhdàithêmvàphânchianhiềunhánh. • Nếunãobịtổnthươngsớm/ thờikỳsơsinh: rấtnhiềutếbàobịảnhhưởngvàdichứngthầnkinhsẽrấtnặng so vớitrẻlớn; • Nếutrẻbịsuydinhdưỡngsớm/ thờikỳsơsinh: tổchứcnãochậmpháttriển ảnhhưởngđếntríthông minh vàtươnglaicủatrẻtránhvàtíchcựcđiềutrịbệnhsuydinhdưỡng, hiệntượngthiếu oxy vàhạđườnghuyết ở trẻsơsinh

  7. Đặc điểm về tim mạch • Bàothai: 46% máu/nhĩ P  T qua lỗBotal; 42% máu/ĐMP  ĐMCqua ÔĐMhạnchếlượngmáuvàophổibàothai. • Sausinh: lỗBotalvàốngthôngđộngmạchđượcđóngkín (vàingày), nhưngsẵnsàngmởtrởlạinếu: tăng PaCO2, giảm pH máu, tăngtỷlệ % shunt… • Lượngmáu/trẻsơsinh: 80-85ml/kg. • Tim tươngđối to, tỷlệtimngựcgần 50%. Thấtphải > thấttrái; ECG: trục P/ trẻđủtháng, trụcưuthế P/ trẻ non tháng

  8. Đặc điểm về tim mạch • HA tốiđabìnhthường: 50-60 mmHg. • Độthấmthànhmạchcao (thiếu men Esterase carboxylic), rấtdễvỡ, (gan, phổi, não) • XH liênquanchặtchẽvới oxy máu; • Oxy máuquácao, PaO2 >150 mmHg, kéodài > 24 giờ mạchmáu co, hạnchếnuôidưỡngmô VD: trẻsinh non dưới 1500g cóthểbịmù do xơteovõngmạcmắtnếunuôilâungàytronglồngấpcótỷlệ oxy caotrên 40%

  9. Đặc điểm về hô hấp • Bìnhthường: nhịpthở 40-60 lần/phút, rấtdễthayđổi • Rấtdễrốiloạnhôhấp TD nhịpthở/phòngcấpcứusơsinhrấtquantrọng • Theo Miller, nhịpthởổnđịnh/24 giờđầu: tiênlượngtốt; Ngượclại: tiênlượngxấu • Cóthểcócơnngừngthở < 15 giây: do vỏnãochưahoạtđộngtốttrongthờigianđầusausinh. Nếucơnngừngthởkéodài >15” vàtáidiễnsuyhôhấp

  10. Đặc điểm về hô hấp • Thểtíchthởmỗilần/đủtháng: 30ml; sinh non< 1500g: 15ml. • Thểtíchthởtăngkhitrẻkhóc: • Trẻsinh non <1000g: rấtít • Từ 1000 đến 1500g: #30-60ml • Trên 2000g: 50-80ml • Trẻđủtháng: phổithundãntốt, ngực & bụngdiđộngcùngchiềutheonhịpthở. Suyhôhấpngực & bụngdiđộngngượcchiều. • Trẻsinh non: cóthểbịxẹpphổitừngvùngnhấtlà ở haibêncộtsốngsaulưngtimtáinênthayđổitưthếnằm

  11. Neáu < 3 ñieåm: bình thöôøngNeáu töø 3-5 ñieåm: SHH nheïNeáu > 5 ñieåm: SHH naëng

  12. Đặc điểm của gan • Gan bào thai: thùy T > thùy P. Sau sinh: gan P to ra (ứ máu)  thùy P > thùy T ở trẻ đủ tháng. Ở trẻ non tháng: chênh lệch không rõ  có thể đánh giá mức độ sinh non dựa vào đặc điểm này • Trong bào thai: là cơ quan tạo máu chủ yếu. Sau sinh: cơ quan chuyển hóa, với sự thay đổi lớn/ tổ chức gan. Trẻ sinh quá non: thay đổi này càng đột ngột

  13. Đặc điểm của gan • Cắt rốn: áp lực máu vào gan  đột ngột, máu oxy hóa của mẹ ngưngcác tế bào gan bị thiếu oxy đột ngột • Cắt rốn: máu gan bằng TM gan & TM cửa. Khi trẻ chưa ăn, máu ở TM cửa chảy chậm  áp lực máu  gan bị ứ đọng máucàng bị thiếu oxy

  14. Đặc điểm của gan • Thờikỳsơsinh: hiệntượngpháhủy TB gan do thiếu oxy Transaminase cao, nhấtlàtrongnhữngngàyđầu • Các TB tạomáubịpháhuỷ, các TB chuyểnhóahìnhthànhdầnchứcnăngchuyểnhóacủaganchưahoànchỉnh, các men chuyểnhóachưađầyđủ, nhấtlà ở trẻsinh non • Glycuronyltransferase (chuyểnhóabilirubin GT thànhbilirubin TT & giúpgiảiđộcmộtsốthuốc): rấtít, càngítnếutrẻbịthiếu oxy, hạđườnghuyết. Thiếu men dễbịvàngda & dễbịngộđộcthuốc

  15. Đặc điểm của gan • Khả năng kết hợp bilirubin mỗi ngày: 17mg/đủ tháng và 8-10mg/sinh non dưới 1500g vàng da do bilirubin GT rất ít gặp ở trẻ trên 6 tháng, biến chứng VD nhân gặp chủ yếu trong 15 ngày đầu • Khả năng kết hợp tùy thuộc vào lượng albumin/ máu  trẻ rất dễ bị vàng da nặng và kéo dài nếu bị thiếu protid nói chung và albumin nói riêng • Cho trẻ ăn sớm hoặc nuôi ăn TM nếu không thể ăn được, để hạn chế vàng da

  16. Đặc điểm của gan • Suy hô hấp: chuyển hóa glucose yếm khí  nhiều a.lactic và pyruvic  toan máu càng nặng, nhất là khi có hạ đường huyết • Thiếu thêm một số men khác như: men chuyển urea thành ammoniac, men chuyển hóa tysosin và phenylalamin • Anhydrase carbonic (AC): rất cần cho chuyển hóa của CO2. Sơ sinh thiếu men AC  ứ đọng a. carbonic  toan máu

  17. Đặc điểm của thận • Bàothai: tếbàothận to, vuông, maomạchít, chứcnănglọckémmỏngdần, dẹp, maomạchtăngvàchứcnănglọcmớiđápứngyêucầu • Sơsinh: chứcnăngcầuthậnkém, giữlạihầuhếtcácđiệngiải, kểcảcácchấtđộc, nướctiểugồmtoànnướcloãngkhôngdùngcácloạithuốcchứamorphin, cáckhángsinhđộc… Nếucódùng, nêndùngliềuphùhợp • Tỷtrọngnướctiểugiảmdầnvớituổi: 1.003/trẻlớn, 1.002/đủthángvà 1.0015/trẻsinh non • Độthẩmthấunướctiểu: 450-650 mOsm/l

  18. Đặc điểm của thận • Thận giữ điện giải kali máu thường cao và rất ít gặp hạ kali; giữ natri  tăng natri giả tạo: • Sau kiềm hóa máu bằng bicarbonat natri • Sau thay sữa mẹ bằng sữa bò  giữ nước & lên cân (natri/ sữa bò cao gấp 4 lần). • Giữ H+rất dễ bị toan máu/suy hô hấp, mất nước, suy dinh dưỡng v..v… • Sau ngày thứ 3: thải nước rất dễ dàng (50%) không ứ nước nếu dùng nhiều nước

  19. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Traođổinước: Tỷlệnước > trẻlớn; 77,3%/đủtháng, 83%/sinh non < 2000g, 68%/trẻlớn. • Phânphốinước/cơthểcũngkhác:

  20. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Tỷ lệ nước ngoài tế bào cao  dấu mất nước có rất sớm và phục hồi cũng rất nhanh. • Trẻ sơ sinh, nhất là sinh non: rất dễ phù/những giờ đầu sau sinh (ứ nước), sụt nhiều cân sinh lý/những ngày sau (do thận thải nước tốt hơn) • Nhu cầu nước • Ngày 1: 60ml/kg; Ngày 2: 80ml/kg; Ngày 3: 100ml/kg • Ngày 4-5: 120ml/kg; Ngày 6-7: 140ml/kg • Tuần 2-3: 150ml/kg; Tuần 4: 160ml/kg

  21. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Khả năng tiêu thụ nước: tế bào từ 10-15% cân nặng (người lớn 2-4%) • Các chất khoáng • Ca và P: mẹ cho con chủ yếu/2 tháng cuối thai kỳ.  trẻ sinh trước tháng thứ 8: dễ bị thiếu Ca và P, càng non, càng thiếu nhiều • Nhu cầu về Ca và P ở trẻ sơ sinh rất cao • Ca: 300-600mg/ngày • P: 200 - 400mg/ngày

  22. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các chất khoáng • Sữa mẹ: rất ít Ca và P nhưng đủ vitamin D  Ca và P được hấp thụ đầy đủ ở ruột bú mẹ ít bị bệnh còi xương • Sữa bò: rất nhiều Ca và P nhưng lại thiếu vitamin D

  23. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Cácchấtkhoáng Khinuôibằngsữabò: bổ sung thêm vitamin D 1000 đơnvị/ ngày, liêntụcchođếntuổiăndặm • Nênbổ sung cácchấttrên/phốihợpsữamẹvàsữabònếutốcđộpháttriểnnhanh (trẻsinh non sau 1 thángtuổi), vìsữamẹđơnthuầnkhôngcungcấpđủnhucầuvề Ca, P và vitamin D. • Tuyếnphógiáptrạngdễbịsuy do phảitănghoạtđộngđểbùtrừtìnhtrạngbịthiếu Ca và P thường

  24. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các chất khoáng • Fe: mẹ cung cấp trong 2 tháng cuối thai kỳ, • Càng sinh non trẻ càng dễ bị thiếu Fe. • Dự trữ sắt: 262mg%/đủ tháng, 106mg%/non tháng, đủ cho trẻ đủ tháng không bị thiếu máu/3 tháng đầu, nhưng chỉ 1 tháng ở trẻ sinh non  lưu ý thiếu máu sau 1 tháng tuổi/trẻ sinh non (điều trị bằng truyền máu) và viên sắt uống chỉ có khả năng hấp thụ/ruột sau 2 tháng tuổi

  25. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các chất khoáng • Fe: mẹ cung cấp trong 2 tháng cuối thai kỳ, • Càng sinh non trẻ càng dễ bị thiếu Fe. • Dự trữ sắt: 262mg%/đủ tháng, 106mg%/non tháng, đủ cho trẻ đủ tháng không bị thiếu máu/ 3 tháng đầu, nhưng chỉ 1 tháng ở trẻ sinh non  lưu ý thiếu máu sau 1 tháng tuổi/trẻ sinh non (điều trị bằng truyền máu) và viên sắt uống chỉ có khả năng hấp thụ/ruột sau 2 tháng tuổi

  26. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các chất khoáng • Na và K • Nhu cầu rất thấp: 3 mEq (đủ tháng), 1-2 mEq (sinh non)/kg/ngày  trong tuần lễ đầu,khi điều trị mất nước chỉ nên bù Na và K theo điện giải đồ, tránh tình trạng thừa Na và K • Thận thải Kali chậm  để tránh tăng K+ máukhông nên bơm Kali trực tiếp vào tĩnh mạch mà chỉ nên nhỏ giọt dung dịch [ K+] < 4mEq/100ml

  27. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các loại Vitamin • Mẹ ăn uống đủ, dù sinh non, trẻ cũng được cung cấp đủ các loại vitamin • Nếu thiếu ăn, hoặc trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ, nên cung cấp thêm cho trẻ: • vitamin C: 0,05g/ngày để (tổng hợp các men) • vitamin D: 1000 đơn vị/ngày cho tuổi ăn dặm • vitamin K1: 1mg ngay lúc chào đời, nhất là ở trẻ sinh quá non, ruột chưa tổng hợp được vitamin K

  28. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các loại vitamin • Vitamin E: 25-50 đơn vị/ngày, giúp bảo vệ hồng cầu không bị vỡ dễ dàng • Vỡ hồng cầu do 3 yếu tố: thành phần lipid của màng hồng cầu, tác nhân gây peroxyd hóa lipid và vitamin E • Vitamin E giúp chống lại phản ứng peroxyd đối với hồng cầu. thiếu  màng hồng cầu dễ vỡ mỗi khi tiếp xúc với chất oxyd hóa

  29. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Các loại Vitamin • Vitamin E • Acid béo không bão hòa tăng nhiều nhu cầu vitamin E tăng • Thiếu vitamin E  huyết tán • Sinh non <1500g thường bị thiếu Vitamin E từ tháng thứ 2 dễ bị thiếu máu nhược sắc với tỉ lệ HC lưới tăng/máu ngoại vi  uống thêm Vitamin E mỗi ngày 25 – 50 đơn vị

  30. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Glucid: chủ yếu cho mẹ cung cấp qua nhau thai. • Khả năng dự trữ dạng glycogen # 34g • Test glycogen (đánh giá lượng glycogen ở gan): • Tiêm bắp 30g glucagon/trẻ đủ tháng  tăng đường huyết/12 - 24 giờ • Tiêm 30g glucagon trong tuần lễ đầu và 30g từ tuần thứ 2 trở đi ở trẻ sinh non chỉ gây được tăng đường huyết trong thời gian ngắn 12 giờ

  31. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Glucid Hạđườnghuyếtrất hay xảyra ở trẻsinh non. • Trẻsinh non sửdụng glucose rấtkém (60%), chủyếu ở ngoàigan, ngượclạitiêuthụrấttốtgalactosevà fructose ngaytronggan khiđiềutrịvàngda do tăngbilirubin GT/sinh non, nêndùnggalactose (tổnghợp acid glycuronic) • Nguồndựtrữ glycogen do chuyểnhóacácchấtprotid, lipid nênchotrẻănsớm, nhấtlàkhicóhạđườnghuyết, nêntruyềnthêm plasma nếuphảinuôiăn TM > 3 ngày.

  32. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Glucid • Sơ sinh dễ bị hạ đường huyết, bình thường lượng đường trong máu trẻ đủ tháng 70 mg % và ở trẻ sinh non 50mg %. • Đường huyết chỉ còn 20mg%: triệu chứng hạ đường huyết /lâm sàng

  33. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Protid • 5 ngày đầu: hầu như không có chuyển hóa protid do thiếu các men cần thiết (sinh non: càng kém) • Được cung cấp chủ yếu qua ăn uống • Tỷ lệ hấp thụ sẽ giảm nếu đưa protid vào cơ thể quá ngưỡng cho phép • Bình thường hấp thụ protid # 80 - 90%, ngưỡng cho phép ở trẻ đủ tháng là 5g/kg/ngày và có thể lên đến 7g/kg/ngày đối với trẻ trên 3500g

  34. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Protid • Nhu cầu: 3g/kg/ngày (đủ tháng); 1-2g/kg/ngày trong tuần đầu và 2 -3 g/kg từ tuần thứ 2 (sinh non); <1500g: 4g/kg/ngày sau tuần thứ hai (nhu cầu tăng cân nhanh) • Lượng protid bình thường/máu: 5-6g%/trẻ đủ tháng; 4 -5g%/ trẻ non  trẻ sinh non dễ bị phù/những ngày đầu sau sinh  nên cho ăn sớm và tăng protid máu

  35. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Protid • Sữa mẹ, nhất là sữa non: protid cao và dễ hấp thụ • Tăng cân chủ yếu dựa vào 2 chất protid và lipid  nên cung cấp đầy đủ 2 chất này nếu nuôi ăn TM • Ứ đọng một số acid amin/máu như thyroxin, phenylalanin do thiếu men chuyển hóa • Trẻ thường có urê máu > 20mg% do gan không chuyển hóa được ure • Cung cấp thêm vitamin C ngay từ ngày đầu: giúp tổng hợp các men chuyển hóa tốt

  36. Đặc điểm về chuyển hóa các chất • Lipid • Ngayngàyđầu: Trẻrấtcần lipid đểchốnghạnhiệtcơthể (glucose khôngđápứngđủ) • Ruột/sơsinhhấpthụ 20 - 50 % chất lipid. Chủyếulàcác lipid thựcvật (dầuđỗtương, olive...) vàsữamẹ; lipid sữabòhấpthụkémhơn • Acid linoleic (tỷlệcaotrongsữamẹ): rấtcầnthiếtchosựpháttriểncơthểvàchốnglạnh • Nuôiăn TM kéodài: dùngchấtintralipit 20% đượcchếtừdầuhóahướngdương, liều 5 - 10 mg/ngàyvàtiêmtĩnhmạchchậm

  37. Đặc điểm về máu • Thai và sơ sinh<10 ngày: tổ chức tạo máu chủ yếu là gan, lách, thận; tuỷ xương hoạt động sau đó • Hiện tượng đa hồng cầu 5-5,5 triệu/mm3/những ngày đầu ngắn độ 30 ngày hiện tượng huyết tán gây VD sinh lý/tháng 2 - 3 ở trẻ đủ tháng và sớm hơn sau tháng thứ nhất/trẻ non tháng  chú ý tình trạng thiếu máu để có điều trị kịp thời

  38. Đặc điểm về máu • HC sơsinhítnhiềucóthiếumộtsố men • Methemoglobin-reductasemethemo-globin/máucao > 5% (8 - 10%), càngrõ ở trẻsinh non dễbịtímtáikhông do suyhôhấp • Men glucose 6 - phosphatdeshydrogenasse (G6PD) huyếttánmỗikhitrẻdùngmộtsốthuốcnhư: vitamin K. sulfamide... • Erythropoietin đượcsảnxuấtkhiHbcòn 10 - 11% ở trẻđủthángvàmuộnhơn ở trẻsinh non. Trẻsinh non thíchnghidễdàngvớiHbthấpvàkhôngcótriệuchứngHb # 6 -7g%

  39. SỰ THAY ĐỔI Hb TRONG NĂM ĐẦU

  40. Đặc điểm về nội tiết • Sinhdục: Dùtrai hay gái, trẻcóítnhiềucónộitốnữ, folliculin, củamẹtruyền qua nhauthaituyếnvúcủatrẻcóhiệntượngsưng to, vàcácemgáicóthếcókinhnguyệttrong 10-12 ngàyđầu • Tuyếnyên: hoạtđộngngaytừnhữngphútđầugiúptrẻthíchnghitốtvớimôitrườngngoài, ngaycảtrẻsinh non cũngthíchnghitốt • nộitiếttốtuyếnyênbìnhthườnglà 6-10 g/ml máu, sẽtăngđến 60g/ml trongđiềukiệnbệhlýnhưhạnhiệt, suyhôhấp...

  41. Đặc điểm về nội tiết • Tuyếngiáp: hoạtđộngtừngàythứ 3 củabàothai, thyroxin cótừthángthứ 6-8 thaikỳ. • Khirađời: nếunhiệtđộbênngoàiquáthấptuyếngiáptiếtnhiều thyroxin • Tuyếnphógiáp: điềuhòalượng Ca và P trongmáu, từcácdựtrữ ở xương. Trẻsinh non thườngxuyênbịđedoạthiếu Ca máurấtdễbịsuytuyếnphógiáp • Tuyếntụy: hoạtđộngtừnhữnggiờđầusausinh. chấttiếtchủyếulà Insulin. Men tiêuhoáđượctiếtmuộnhơn • Sơsinhrấtdễbịhạđườnghuyết: thiếucungcấpvàtăngsửdụngvàtănglượng Insulin trongmáu

  42. Đặc điểm về nội tiết • Thượng thận: kích thước tương đối to và hoạt động sớm, cả bộ phận vỏ và tủy • Glucocorticoid gia tăng tổng hợp protid và giúp trẻ sinh non tăng cân nhanh • Nhau thai: từ tháng thứ tư của bào thai. • Progesteron và prolactin được nhau thai tiết ra giúp thai nhi chuyển hóa các chất đạm, mỡ, đường, cũng như các chất TSH của tuyến yên, các chất của nhau thai, huy động dự trữ mỡ và tiết kiệm sự tiêu hóa các chất đạm, đường

  43. Điều hòa thân nhiệt • Khirađời, trẻrấtdễbịmấtnhiệt, nhưngkhảnăngtạonhiệtlạikémdễbịrốiloạnđiềuhoàthânnhiệt • Chuyểnhóađạm, mỡ, đườngchốnglạnh • Dựtrữcácchấtnàyrấtít: chỉđủcho 2 - 3 giờđầusausinhbảođảm Totốiưu ở môitrường: 28 - 300C/trẻđủthángvà 30 - 330C/trẻsinh non • Nhucầunănglượng (tínhtheoKcalo/kg) tăngdầntheotuổivàtheocânnặng, đượcphânphốichocáchoạtđộngcầnthiếtnhư: chuyểnhóacơbản, vậnđộng, tiêuhóavàtăngtrọng

  44. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG CỦA TRẺ SƠ SINH THEO GRISLAIN

  45. Điều hòa thân nhiệt • Nuôiăn TM trẻsinh non: trongnhữngngàyđầuchỉcầnđảmbảochuyểnhóacơbản (40 - 50 Kcalo/kg) • Cóbệnhlý cácnhucầutrêntăngnhiều Vídụ: sốtcao, khóthở, tiêuchảy, nhiễmtrùng... • Nănglượngtrongnhữngngàyđầu: chủyếutừđường. Thiếuhuyđộngtừcácdựtrữmỡvùngbảvai, trungthất, quanhthận... vàcuốicùng: từdựtrữđạm  Cho trẻănsớm, ngaysausinh ở trẻđủthángvà 2-3 giờ ở trẻsinh non dưới 1500g. Khôngănđượcnuôi qua đườngtĩnhmạch

  46. Đặc điểm về miễn dịch • Sơ sinh có sức đề kháng kém • Da mỏng, độ toan thấp, ít có tác dụng diệt khuẩn • Niêm mạc dễ xây xát, dễ bị viêm loét. • Miễn dịch tế bào: có từ trong bào thai, chỉ có tác dụng sau sinh, rất kém nếu trẻ sinh thiếu tháng • Phản ứng tăng bạch cầu khi tiếp xúc với tác nhân gây bệnh thực bào lại rất kém: sau 24 tháng mới hoàn chỉnh • Miễn dịch huyết thanh: bào thai tạo được các IgG và IgM từ tháng thứ 6 và IgA từ tháng thứ 8, không đáng kể. (sau 12 tháng: IgG # 60%, IgM # 80%, IgA # 20% so người lớn

  47. Đặc điểm về miễn dịch • TrẻsơsinhchủyếusửdụngIgGcủamẹ (qua nhau) giảmdầnvàmấthẳnlúc 6 thángtuổi. • IgGcótácdụngchủyếuđốivới Gram (+). Đốivới vi trùng Gram (-) phảicầnđếnIgM vi trùng Gram (-) thườnggâynhiễmnặngvàtửvongcao • Do trẻsơsinhsảnxuấtcác globulin MD kémbắtđầutiêmphòngtừ 2 thángtuổi, trừmộtsốbệnhnhưlao, bạiliệt, cầntiêmphòng, ngaysausinhvìmẹkhôngtruyềnkhángthểcho con, màbệnhthìrấtnguyhiểmcholứatuổinày

  48. Đặc điểm về miễn dịch • Bệnh ho gà: mẹ không truyền KT cho con chỉ tiêm phòng cho trẻ sống trong vùng có dịch • Đối với các bệnh khác như: sởi, thương hàn, bạch hầu, thủy đậu, trẻ sơ sinh được bảo vệ do globulin miễn dịch của mẹ  tiêm phòng cho trẻ sau tháng thứ 6.

  49. Chăm sóc sức khỏe ban đầu • Trên cơ sở hiểu biết về đặc điểm sinh lý trẻ sơ sinh • Cấp 0 • Các biện pháp nâng cao điều kiện sống, chế độ chăm sóc y tế và đảm bảo tính dễ dàng trong bảo hiểm y tế cho người dân, • Bồi dưỡng kiến thức y tế thường thức về nuôi con cho các bà mẹ, • Đảm bảo vệ sinh môi trường sống • Khuyến khích nuôi con bằng chính sữa mình, tận dụng sữa non

More Related