1 / 83

XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN 01

XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN 01. NGUYỄN XUÂN S Ơ N PHÓ TR ƯỞ NG BAN CẢI CÁCH TỔNG CỤC THUẾ. GIÁ CHUYỂN GIAO. DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP B. Giá độ c lập. DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP A. DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC A1. Giá chuyển giao. VÌ SAO PHẢI QUẢN LÝ GIÁ CHUYỂN GIAO.

ojal
Download Presentation

XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN 01

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO VÀ NỘI DUNG KÊ KHAI GCN 01 NGUYỄN XUÂN SƠN PHÓ TRƯỞNG BAN CẢI CÁCH TỔNG CỤC THUẾ

  2. GIÁ CHUYỂN GIAO DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP B Giá độc lập DOANH NGHIỆP ĐỘC LẬP A DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC A1 Giá chuyển giao

  3. VÌ SAO PHẢI QUẢN LÝ GIÁ CHUYỂN GIAO Đối với doanh nghiệp - Thực hiện chiến lược kinh doanh toàn cầu • Làm công cụ hạch toán kinh doanh Đối với cơ quan thuế - Đảm bảo quyền đánh thuế và lợi ích của quốc gia.

  4. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝ Là xác định giá chuyển giao theo các phương pháp đãđược pháp luật quy định một cách hợp lý khi chuyển giao hoặc nhận chuyển giao hàng hóa, dịch vụ và tài sản giữa các bên có mối quan hệ liên kết với nhau trong nước hoặc ra nước ngoài.

  5. CÁC LOẠI RỦI RO HAY GẶP KHI XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO - Số lượng - Định giá - Hàng tồn kho - Hàng lỗi mốt - Tiền tệ - Bảo hành - Tín dụng - Chất lượng - Chu kỳ kinh doanh - Đình trệ - Chi phí trang trải

  6. RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT -Chi phí nghiên cứu phát triển Thiết kế thất bại, bội chi Sở hữu tài sản vô hình sản phẩm Sở hữu bí quyết quy trình sản xuất - Chi phí nhân công Tỷ lệ tiền công và năng suất Đình trệ sản xuất

  7. RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT -Nguyên vật liệu Giá thị trường; mua vào và các hoạt động phụ trợ Tiền tệ và các rào cản hàng hoá Lỗi thời - Chất lượng Bảo hành và bồi thường sản phẩm

  8. RỦI RO CỦA NHÀ SẢN XUẤT • Quá trình sản xuất Máy móc ngừng hoạt động Lỗi sản phẩm

  9. RỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐI - Rủi ro hàng tồn kho Hàng lỗi thời Bị mất cắp Bị vỡ, hỏng -Rủi ro ngoại hối

  10. RỦI RO CỦA NHÀ PHÂN PHỐI - Rủi ro về giá Chiết khấu hoặc khuyến mại Thay đổi giá trị hàng tồn kho - Rủi ro số lượng Chi phí hoạt động Doanh số biến động

  11. MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP LÝ Tối thiểu hóa số thuế của tập đoàn

  12. MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP LÝ Thanh toán bên liên doanh chiếm lĩnh thị trường hoặc thị phần

  13. MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO KHÔNG HỢP LÝ Rút vốn ra khỏi thị trường, giảm bớt rủi rohoặc tránh thuế chuyển lãi

  14. CHUỖI GIÁ TRỊ TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Là thuật ngữ mô tả toàn bộ hoạt động của một công ty nói chung, một công ty đa quốc gia nói riêng, cần thiết để tạo ra sản phẩm từ quá trình hình thành ý tưởng, qua các giai đoạn sản xuất và phân phối đến người tiêu dùng cuối cùng

  15. MÔ HÌNH CHUỖI GIÁ TRỊ THEO CHỨC NĂNG NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP DỊCH VỤ TRỤ SỞ CHÍNH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM PHÂN PHỐI BÁN BUÔN PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  16. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝ TÀI SẢN HỮU HÌNH 10 10 20 20 30 30 40 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 50 40 PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 30 30 50 PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  17. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO BẤT HỢP LÝ TÀI SẢN HỮU HÌNH 10 10 10 10 30 30 25 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 50 25 PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 30 30 50 PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  18. MÔ HÌNH GIAN LẬN 10 15 20 20 20 30 40 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 50 40 PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 30 30 50 PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  19. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO HỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNH 100 100 100 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 400 NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 100 PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  20. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO BẤT HỢP LÝ TÀI SẢN VÔ HÌNH 150 50 190 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 400 NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 10 PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  21. MÔ HÌNH GIAN LẬN 150 150 150 NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP 400 NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM PHÂN PHỐI BÁN BUÔN 150 BÁN LẺ PHÂN PHỐI BÁN LẺ

  22. XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO DỊCH VỤ NGUYÊN VẬT LIỆU QUI TRÌNH SX I QUY TRÌNH SX II LẮP RÁP DỊCH VỤ TRỤ SỞ CHÍNH PHÂN PHỐI BÁN BUÔN PHÂN PHỐI BÁN LẺ BÁN LẺ

  23. NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO Đối với doanh nghiệp Xác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật; Triển khai được chiến lược kinh doanh của tập đoàn hiệu quả nhất,

  24. NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO Đối với các công ty tư vấn Tư vấn xác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật; Tư vấn triển khai được chiến lược kinh doanh của tập đoàn hiệu quả nhất,

  25. NHIỆM VỤ QUẢN LÝ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO Đối với các cơ quan quản lý thuế Đảm bảo xác định giá chuyển giao đúng quy định của pháp luật; Thực hiện đầy đủ quyền đánh thuế của quốc gia trong hoạt động kinh tế đối ngoại một cách có hiệu quả,

  26. Đảm bảo xác định giá chuyển giao hợp lý đúng quy định của pháp luật;

  27. PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO - Quy định của quốc tế UN và OECD - Quy định của Việt Nam

  28. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CHUYỂN GIAO Ở VIỆT NAM THÔNG TƯ SỐ 66/2010/TT-BTC NGÀY 22/04/2010

  29. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THỊ TRƯỜNG TRONG CHUYỂN GIAO - PP so sánh giá giao dịch độc lập- PP1; - PP giá bán lại- PP2; - PP giá vốn cộng lãi- PP3; - PP so sánh lợi nhuận- PP4; - PP tách lợi nhuận- PP5.

  30. CÁC BÊN LIÊN KẾT 1.Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào bên kia.

  31. CÁC BÊN LIÊN KẾT 2. Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một bên khác.

  32. CÁC BÊN LIÊN KẾT 3. Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào một bên khác.

  33. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Một DN nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp kia - A

  34. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Cả hai DN đều có ít nhất 20% vốn chủ sở hữu do bên thứ ba nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp - B

  35. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Cả hai DN đều nắm giữ trực hoặc gián tiếp ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu của một bên thứ ba - C

  36. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP DN là cổ đông lớn nhất, nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 10% vốn chủ sở hữu của DN kia - D

  37. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP DN bảo lãnh hoặc cho một DN khác vay ít nhất bằng 20% vốn chủ sở hữu của DN đi vay và chiếm trên 50% tổng giá trị các khoản nợ trung và dài hạn của DN đi vay; - E

  38. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Một DN chỉ định thành viên ban lãnh đạo điều hành hoặc kiểm soát của một DN khác với số lượng thành viên được chỉ định chiếm trên 50% tổng số thành viên ban lãnh đạo điều hành hoặc kiểm soát của DN thứ hai; hoặc một thành viên được DN thứ nhất chỉ định có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động kinh doanh của DN thứ hai - F

  39. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Hai doanh nghiệp cùng có trên 50% thành viên ban lãnh đạo hoặc cùng có một thành viên ban lãnh đạo có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động kinh doanh được chỉ định bởi một bên thứ ba - G

  40. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Hai DN được điều hành hoặc chịu sự kiểm soát vềnhân sự, tài chính và hoạt động kinh doanh bởi các cá nhân thuộc một trong các mối quan hệ sau: vợ và chồng; bố, mẹ và con, dâu, rể); anh, chị, em có cùng cha, mẹ (không phân biệt cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi); ông, bà nội và cháu nội; ông, bà ngoại và cháu ngoại; cô, chú, bác, cậu, dì ruột và cháu ruột - H

  41. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP PE Hai DN có mối quan hệ trụ sở chính và cơ sở thường trú hoặc cùng là cơ sở thường trú của tổ chức, cá nhân nước ngoài - I

  42. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Một DN sản xuất, kinh doanh sử dụng tài sản vô hình hoặc quyền sở hữu trí tuệ của một DN khác với chi phí phải trả cho việc sử dụng tài sản vô hình, quyền sở hữu trí tuệ đó chiếm trên 50% giá vốn (hoặc giá thành) sản phẩm - J

  43. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Một doanh nghiệp cung cấp trực tiếp hoặc gián tiếp trên 50% tổng giá trị nguyên vật liệu, vật tư hoặc sản phẩm đầu vào (không bao gồm chi phí khấu hao đối với tài sản cố định) để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm đầu ra của một doanh nghiệp khác - K

  44. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Một doanh nghiệp kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp trên 50% sản lượng sản phẩm tiêu thụ (tính theo từng chủng loại sản phẩm) của một doanh nghiệp khác - L

  45. CÁC HÌNH THỨC LIÊN KẾT GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP Hai DN có thỏa thuận hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng - M

  46. CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT • Xác định doanh nghiệp liên kết • Xác định giao dịch liên kết • Chọn phương pháp xác định giá hợp lý • Chọn dữ liệu so sánh phù hợp • Xác định các khác biệt trọng yếu đểđiều chỉnh

  47. CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THỊ TRƯỜNG KHI CHUYỂN GIAO • Tính giá chuyển giao cho từng giao dịch • Lập hồ sơ và lưu trữ hồ sơ tính giá cho từng giao dịch • Báo cáo việc xác định giá chuyển giao hàng năm cho cơ quan thuế

  48. KHÁC BIỆT TRỌNG YẾU là khác biệt về thông tin hoặc dữ liệu làm tăng hoặc giảm ít nhất: • 1% đơn giá sản phẩm giao dịch; hoặc • 0.5% tỷ suất lợi nhuận gộp hoặc tỷ suất sinh lời.

  49. CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLT

  50. CÁC NỘI DUNG TRONG MẪU GCN-01/QLT Căn cứ số luỹ kế phát sinh Nợ năm báo cáo trên sổ kế toán: TK 632 “Giá vốn hàng bán”; TK 635 “Chi phí tài chính”; TK 641 “Chi phí bán hàng”; TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”; TK 811 “Chi phí khác”; và Các TK liên quan khác (nếu có) và số liệu điều chỉnh giảm chi phí từ giao dịch liên kết theo giá thị trường theo các phương pháp xác định giá (nếu có). Các chi phí này đã tính giảm trừ các khoản giảm trừ chi phí và được tính xác định kết quả kinh doanh của năm báo cáo. Căn cứ số luỹ kế phát sinh Có năm báo cáo trên sổ kế toán: TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ", TK 515 "Doanh thu hoạt động tài chính", TK 711 "Thu nhập khác“; và số liệu điều chỉnh tăng doanh thu từ giao dịch liên kết theo giá thị trường theo các phương pháp xác định giá (nếu có), trừ chiết khấu thương mại, giảm giá bán hàng và hàng bán trả lại PP so sánh giá giao dịch độc lập-PP1; PP giá bán lại-PP2; PP giá vốn cộng lãi-PP3; PP so sánh lợi nhuận-PP4; PP tách lợi nhuận-PP5; PP khác-PP6. Trường hợp vừa giao dịch bằng Đồng Việt Nam và ngoại tệ PHẦN A. THÔNG TIN VỀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LIÊN KẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ Tổng bán cho các doanh nghiệp liên kết Tổng mua từ các doanh nghiệp liên kết

More Related