430 likes | 1.21k Views
Bài 11 : AMONIAC và MUỐI AMONI. A. AMONIAC. Albertus Magnus . Joseph Priestley. Clause Louis Berthollet. Amoniac đã được ngành giả kim thuật biết đến vào khoảng thế kỉ 13 bởi Albertus Magnus . Nhưng khí amoniac được tinh chế lần đầu tiên bởi Joseph Priestley năm 1774.
E N D
Bài 11 : AMONIAC và MUỐI AMONI A. AMONIAC
Albertus Magnus. Joseph Priestley Clause Louis Berthollet Amoniac đã được ngành giả kim thuật biết đến vào khoảng thế kỉ 13 bởi Albertus Magnus. Nhưng khí amoniac được tinh chế lần đầu tiên bởi Joseph Priestley năm 1774. 11 năm sau ,năm 1785 Clause Louis Berthollet tìm được chính xác cấu trúc của nó.
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H N H H H N H H Công thức electron Công thức cấu tạo
Sơ đồ cấu tạo của phân tử NH3 1070 0,102 nm NH3 là phân tử có cực
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ : đẩy không khí - Amoniac là……………….., ………. màu , mùi ………và ………. ,………. hơn không khí nên có thể thu khí amoniac bằng cách …………………….. (úp ngược bình) chất khí không khai sốc nhẹ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ : _ Khí amoniac tan ……………………………. ( 1 lít nước ở 20oC hòa tan được khoảng …………… lít khí amoniac ) rất nhiều trong nước 800
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ : _ Khí amoniac tan ……………………………. ( 1 lít nước ở 20oC hòa tan được khoảng …………… lít khí amoniac ) rất nhiều trong nước 800 _ Amoniac tan trong nước tạo thành ……………………………. ( dung dịch amoniac đậm đặc thường có nồng độ…………….) dung dịch amoniac 25%
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1/ Tính bazơ yếu : a.Tác dụng với nước : NH3 + H2O NH4+ + OH- Ion amoni Ionhidroxit Ion OH- làm cho dung dịch amoniac có tính bazơ , tuy nhiên dung dịch amoniac là một bazơ yếu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :1/ Tính bazơ yếu : a.Tác dụng với nước : Vì vậy , dung dịch amoniac làm phenolphtalein từ …………………….chuyển sang………………., quì tím chuyển sang ……………………………. Ta có thể nhận biết khí amoniac bằng………….. ……………………… không màu màu hồng màu xanh giấy quì tím ẩm
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :1/ Tính bazơ yếu : b.Tác dụng với axit : Amoniac dạng khí cũng như dung dịch kết hợp dễ dàng với axit tạo thành muối amoni (NH4)2SO4 2 NH3 + H2SO4 Amoni sunfat NH3 + H+ NH4+ NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r) Amoni clorua Hiện tượng : Khói trắng Phản ứng này dùng để nhận biết khí amoniac
PHIẾUHỌC TẬP 1 : 1/ Khi cho từ từ dung dịch amoniac đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ thấy : A . Có kết tủa trắng B . Có kết tủa trắng sau đó tan ra C. Lúc đầu không có hiện tượng nhưng sau đó có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì
PHIẾUHỌC TẬP 1 : 2/ Khi cho từ từ dung dịch amoniac đến dư vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy : A . Có kết tủa xanh nhạt B . Có kết tủa xanh nhạt sau đó tan ra C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có kết tủa nâu đỏ ,sau đó tan ra
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :1/ Tính bazơ yếu : c. Tác dụng với dung dịch muối : Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng với dung dịch muối của chúng 6 3 Al2(SO4)3 + NH3 + H2O 2 Al(OH)3 + (NH4)2SO4 6 Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+ Fe(OH)3 + NH4Cl 3 FeCl3 + NH3 + H2O 3 3 Fe3+ + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4+
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 2/Khả năng tạo phức Dung dịch ammoniac có khả năng hòa tan hidroxit hay muối íttan của một số kim loại tạo thành các dung dịch phức chất Cu(OH)2 + NH3 4 Cu(OH)2 + 4NH3 Xanh thẫm AgCl+ NH3 2 AgCl+ 2NH3
Các ion,được tạo thành nhờliên kết cho - nhậngiữa cặp electron chưa liên kết ở Nitơ trong phân tử NH3 với các obitan trống của kim loại
Trong phân tử amoniac , Nitơ có số oxi hóa thấp nhất là -3 Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa ,số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có thể tăng lên Amoniac có tính khử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 3/ Tính khử : a.Tác dụng với oxi : Khi đốt khí amoniac trong khí oxi , amoniac cháy với ngọn lửa màu vàng ,tạo khí Nitơ và hơi nước 0 -3 2 N2 + H2O 6 NH3 + O2 4 3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 3/ Tính khử : a.Tác dụng với oxi : Khi đốt khí amoniac trong oxi không khí có mặt chất xúc tác thì tạo ra khí NO và nước -3 +2 4 NH3 + O2 5 4 NO + H2O 6
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 3/ Tính khử : b.Tác dụng với Clo : Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo , NH3 tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng 0 -3 N2 + HCl 6 2 NH3 + Cl2 3 Khói trắng là những hạt NH4Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo ra hóa hợp với NH3 NH3(k) + HCl(k) NH4Cl(r)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 3/ Tính khử : c.Tác dụng với oxit kim loại : Khi nung nóng NH3 cóthể khử một số oxit kim loại thành kim loại Ví dụ :NH3 khử CuO
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 3/ Tính khử : c.Tác dụng với oxit kim loại : Khi nung nóng NH3 cóthể khử một số oxit kim loại thành kim loại Ví dụ NH3 khử CuO màu đen tạo ra Cu màu đỏ ,nước và khí N2 0 -3 3 Cu + N2 + H2O 3 NH3 + CuO 3 2