1.38k likes | 1.78k Views
Tìm hiểu giao tiếp USB. Bài giảng sư ̉ dụng tài liệu của sinh viên khóa trước. Nội dung. Introduction. USB là một chuẩn kết nối của máy tính . Ra đời năm 1996 (1.0) Là kết quả của sự hợp tác giữa 7 công ty hàng đầu thế giới
E N D
Tìmhiểugiaotiếp USB Bàigiảngsử dụngtàiliệucủasinhviênkhóatrước
USB là một chuẩn kết nối của máytính. • Ra đờinăm 1996 (1.0) • Làkếtquảcủasựhợptácgiữa 7 côngtyhàngđầuthếgiới • Compaq, Digital Equipment Corporation, IBM, Intel, Microsoft, NEC, Northern Telecom Introduction
Introduction • Tốc độ trên lý thuyết : • USB 1.0: 1,5 Mbps (low speed) • USB 1.1: 12 Mbps (full speed) • USB 2.0: 480 Mbps (high speed) • USB 3.0: 4,8 Gbps (super speed) Introduction
Cấu tạo Introduction
Ưuđiểm: Hỗ trợ nhiều kết nối khác nhau USB INTERFACE Sound RS232 VGA Ethernet Introduction
Ưuđiểm: • Tựcấu hình: tự load driver khikếtnốithiếtbịngoại vi với PC – khôngcần reset máysaukhicài driver Insert driver disk Plug & Play First time Next time Introduction
Ưuđiểm: • Dễ kết nối các thiết bị vào cổng USB • Đa số máy tính hiện nay có nhiều cổng USB, ngoài ra còn có các loại HUB USB. • USB mở rộng tới 127 thiết bị có thể kết nối cùng vào một máy tính trên một cổng USB duy nhất (bao gồm các hub USB) Introduction
Bêncạnhđó, USB tiệnlợihơncácđầucắmkhác do kíchthướcnhỏ, cóthểtháovàcắmnóngthiếtbịmàkhônghềtổnhạiđến PC • USB cũnghỗtrợkếtnốikhôngdâygiữa PC vàthiếtbị • Với HUB, khoảngcáchdâygiữa PC và device cóthểlêntới 30m • Khôngcầnthiếtlậpcàiđặtcaochothiếtbị (port address…) VS Introduction
Ưuđiểm: • Multiple speeds: • SuperSpeed (USB 3.0) 5 Gbps • High speed: 480 Mbps (USB 2.0) • Full speed: 12 Mbps, low speed: 1.5 Mbps (USB 1.x). • Cho phépchọntốcđộphùhợpvớiứngdụng. • Độ an toàn: cả phần cứng và giao thức sử dụng cho USB đều thề hiện sự an toàn cho dữliệu: có khả năng khửnhiễu, phát hiện vàsửa lỗi khi chuyển dữliệu. • Khôngtốnkém: thực tế cho thấy các thiết bị với giao tiếp USB ngày nay có giá thành ngày càngrẻ. • Tiếtkiệmnănglượng, côngsuấttiêuthụthấp… $$$$$$$$$$ Introduction
Hạnchế: • Giới hạn về khoảng cách (< 5m without hub) • Không hỗ trợ kết nối peer to peer (do USB yêu cầu phải có PC – host controller hardware và device controller hardware) và broadcasting • Không tương thích với phần cứng và hệ điều hànhcũ (không có port USB hoặc ko hỗ trợ driver) Introduction
USB 1.x/2.0 standard pinout The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
USB 1.x/2.0 standard pinout The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
USB 1.x/2.0 Mini/Micro pinout The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
Mini USB Mini-A Mini-B The Electronic and Mechanical Interface Mini-AB Mechanical
Micro USB Micro B The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
Micro USB • Cổng Micro-USB được thiết kế để chịu được tối đa 10000 lần rút ra cắm vào • USB chuẩnchỉđượcthiếtkếcho 1500 lầnvà Mini-USB cũngchỉđượcthiếtkếtốiđa 5000 lầnrútracắmvào The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
eSATAp (eSATA/USB) combo port The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
USB 3.0 pinouts The Electronic and Mechanical Interface Mechanical
Cấu tạo chuẩn A USB 3.0 Mechanical
Cấu tạo chuẩn B USB 3.0 Standard B Micro B Mechanical
Electrical The Electronic and Mechanical Interface
Low speed và full speed Full speed device Low speed device The Electronic and Mechanical Interface
Low speed và full speed • Mức logic của tín hiệu phụ thuộc vào tốc độ. Vì thế người ta dùng ký hiệu J và K để chỉ mức logic • Low speed: J = 0; K = 1 • High speed: J = 1; K = 0 The Electronic and Mechanical Interface
Low/full-speed signaling levels The Electronic and Mechanical Interface
Low/full-speed signaling levels The Electronic and Mechanical Interface
Electrical The Electronic and Mechanical Interface
Electrical The Electronic and Mechanical Interface
High speed • Tốcđộ 480MHz đượcchọnvì • Phùhợpvớicôngnghệvàothờiđiểmđó cóthểsửdụngcáccổngvàcápcũ • Đặcbiệt 480 làbộisốcủa 12 nêncóthểsửdụngchungthạchanhchocácchếđộ • Giáthànhrẻ • Thiếtbị high speed sẽkếtnốibằng full speed sauđó reset và test nếu hub hỗtrợkếtnối 2.0 sẽkhởitạokếtnối • Khihoạtđộng ở high speed điệntrở pull up sẽđượctắtđểcânbằngđườngdây • Thiếtbịtươngthích USB 2.0 khôngnhấtthiếtphảihỗtrợ high speed • Thiếtbịdùng high speed khôngđchỗtrợchếđộ low speed. Nóchỉđượchỗtrợ full speed đểkếtnốilúcđầu, sauđóchuyển qua high speed • Thiếtbị downstream tươngthích USB 2.0 (Hub/Host) phảihỗtrợcả 3 chếđộ high speed, full speed và low speed The Electronic and Mechanical Interface
High speed The Electronic and Mechanical Interface
High speed The Electronic and Mechanical Interface
Transfer BasicElements of a TransferUSB 2.0 TransactionEnsuring successful Transfer Inside USB transfer
Mục tiêu: • Quyết định được loại transfer nào một device nên dùng • Viết firmware cho device • Nhậnbiếtđượccáclỗixảyratrongkhitruyềnthông • Inside a USB transfer
Transfer Basics • Mọi phiên truyền thông USB đều diễn ra với một bên là Host và một bên là Device. • Host quảnlýviệctruyềnthôngtrên Bus và Device đápứngyêucầutừ Host HOST DEVICE • Inside a USB transfer
Transfer Basics • Endpoint: • Endpoint có: • Mã số • Hướng • Dung lượngtốiđacóthểgửi hay nhận HOST DEVICE • Inside a USB transfer
Transfer Basics Transaction: 1 : Token HOST DEVICE 2 : Data 3 : Handshake • Inside a USB transfer
Transfer Basics Transfer: Transfer Transaction Transaction Transaction • Inside a USB transfer
Transfer Basics Summary Transfer Transaction Transaction Transaction Token Data Handshake • Inside a USB transfer
Transfer Basics • Thựctiễn: nhiềuthiếtbịdùngchuẩn USB nhucầukhácnhauđòihỏihỗtrợnhữngkiểu transfer khácnhau • Có 4 loại transfer: • Control: Nhậndạngvàcấuhình • Bulk: Printer, scanner • Interrupt: Chuột, bànphím • Isochronous: Audio và Video streaming • Inside a USB transfer
Transfer Basics • Truyềnthông USB gồm 2 giaiđoạn: • Nhậndạngvàcấuhìnhthiếtbị (Enumeration) • Truyềnthông (tuỳmụcđích) • Chuẩn USB 2.0 hỗtrợtruyềnthông: • Low Speed: 1.5Mbps • Full Speed: 12 Mbps • High Speed: 480 Mbps • Inside a USB transfer
Transfer Basics • USB 2.0 Host Controller chiathông tin thànhnhữngFrame với: • Low và Full Speed: frame 1ms • High Speed: microframe 125 us • Chúngtacóthểxemtừng frame nhưlà “bus interval” • Nhữngtransactions trongmột transfer cóthểnằmgọntrong 1 (micro) frame hay nhiều (micro) frame. • Inside a USB transfer
Elements of Transfer • Endpoints : • Tấtcảdữliệuchạytrên Bus đềuđếnhoặcđitừ device endpoints. Endpoint làmột buffer lưutrữnhiều bytes. Dữliệulưutrên endpoint làdữliệunhậnđược (từ host) hay làdữliệusắptruyền (đến host). • Địachỉ endpoint gồmmãsố endpoint (từ 0-15) vàhướng (theoquanđiểmcủa host). • Endpoint đượccấuhìnhcho control transfer phảitruyềndữliệutừ 2 hướng, vàmỗi device phảicó endpoint 0 đượccấuhìnhcho control endpoints • Inside a USB transfer
Elements of Transfer • Nhữngloại Transaction: • + Ở mọi USB 2.0 transaction, ban đầu host sẽgửimột “addressing – tripple” baogồm: địachỉthiếtbị, mãsố endpoint vàhướng endpoint. • + Khinhận 1 gói tin OUT hay setup, endpoint sẽlưu data theosaugói tin đó, sauđó device hardware sẽsinhrangắt. Tươngtựkhigửigói tin IN. • Inside a USB transfer
Elements of Transfer • Pipes : • Trướckhi data đượctruyềnđi, giữa host và device phảithiếtlậpmột pipe. Host thiếtlập pipe ở quátrình enumeration. Host cóthểyêucầuthêmhoặcbớt pipes dùng control transfer. • Nhắclại: Mọithiếtbịcómột control pipe mặcđịnhdùng endpoint 0. • Thông tin cấuhình host nhậntừ device baogồmmột endpoint descriptor chomỗi endpoint mà device muốndùng. Mỗi endpoint chứađựng: địachỉ endpoint, loại transfer mà endpoint hỗtrợ, kíchthướctốiđagóidữliệu, đôikhicócả transfer interval. • Inside a USB transfer
USB 2.0 Transaction • Inside a USB transfer
USB 2.0 Transaction • Inside a USB transfer