230 likes | 478 Views
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. HOÁ HỌC 9. Giáo viên dạy :Nguyễn Hùng Cường. Trường THCS Quảng Minh. Kiểm tra bài cũ. Viết công thức cấu tạo của khí Metan và các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hoá học của nó. ETILEN. C 2 H 4. 28. Tiết 46. ETILEN. C 2 H 4. 28. Tiết 4 8.
E N D
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HOÁ HỌC 9 Giáo viên dạy :Nguyễn Hùng Cường Trường THCS Quảng Minh
Kiểm tra bài cũ Viết công thức cấu tạo của khí Metan và các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hoá học của nó.
ETILEN C2H4 28 Tiết 46
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí Quan sát lọ đựng khí Etilen Nhận xét tính chất vật lí? Etilen là chất khí không màu không mùi ,ít tan trong nước.
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử Viết công thức cấu tạo của Etilen C2H4
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 H H H H I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử C C Mô hình phân tử Etilen (dạng rỗng) Từ mô hình nhận xét cấu tạo
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 H H H H I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử C C Liên kết kém bền Liên kết bền vững
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử II. Cấu tạo phân tử Từ thành phần phân tử và tính chất vật lí có thể dự đoán được tính chất hoá học nào của Etilen? III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt Viết phương trình phản ứng cháy của khí etilen C2H4 + 3O2 2 CO2 + 2 H2O (k) (k) (k) (h)
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử Phản ứng đặc trưng của Etilen - hợp chất có liên kết đôi? III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt 2. Làm mất màu dd Brom?
ETILEN C2H4 28 Tiết 46 Thí nghiệm minh hoạ etilen C2H5OH và H2SO4 đđ dd Brom dd Brom đã bị mất màu
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 Thí nghiệm minh hoạ etilen C2H5OH và H2SO4 đđ dd Brom dd Brom đã bị mất màu
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 + Br Br Br Br Br CH2 CH2 CH2 CH2
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 H H H H CC + BrBr C C Br Br H H H H (k) (dd) (dd) Đibrom etan
ETILEN C2H4 28 Tiết 46 I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa? III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt 2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng 2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng 3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau?
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 H H H H H H H H toC P Xúc tác toC P Xúc tác Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 Nếu có n phân tử Etilen thì sản phẩm là ... … … + + CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 Poli etilen (PE)
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử Nêu những ứng dụng của Etilen mà em biết? III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt 2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng 3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp 3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp IV. Ứng dụng
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 450 Giấm Nhựa PE, PVC Rượu etilic Axit axetic ETILEN Đicloetan Kích thích quả mau chín
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 I. Tính chất vật lí II. Cấu tạo phân tử III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học 1. Phản ứng cháy, toả nhiệt 2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng 3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp 3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp IV. Ứng dụng IV. Ứng dụng
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: Đặc điểm Làm mất màu dd Brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi Có liên kết đôi Hợp chất Metan Không Không Không Có Etilen Có Có Có Có
ETILEN C2H4 28 Tiết 48 Sai! Sai! Đúng! Đúng! Cho các chất: CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3 Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp? a) CH4 b) CH3 – CH3 c) CH2 = CH2 d) CH2 = CH – CH3
Bài tập về nhà: • * Bài tập 3, 4 Sgk/119 • Chuẩn bị bài mới: • * Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2 • * Từ đó so sánh với Etilen C2H4 • * Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen • *Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH! Giáo viên : Nguyễn Hùng Cường