180 likes | 471 Views
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG KHOA SINH HOÁ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ACID HỮU CƠ NIỆU TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ THÁNG 05- 2011 ĐẾN 12-2013. TS. BS. Trần Thi ̣ Chi Mai. Bệnh rối loạn chuyển hoá di truyền (Inherited metabolic diseases- IMD ).
E N D
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNGKHOA SINH HOÁKẾT QUẢ PHÂN TÍCH ACID HỮU CƠ NIỆU TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG TỪ THÁNG 05- 2011 ĐẾN 12-2013 TS. BS. TrầnThị Chi Mai
Bệnhrốiloạnchuyểnhoáditruyền(Inherited metabolic diseases- IMD ) • Nhómcácbệnhditruyềncórốiloạnchuyểnhoávớibiểuhiệnrấtkhácnhau • Pháthiệnmộtlượnglớnbấtthườngcácchấtchuyểnhoá “bìnhthường” hoặcxuấthiệncácchấtchuyểnhoábấtthườngtrongdịchsinhhọcnhưmáu, nướctiểu... • Nếukhôngđiềutrị , tửvongcóthểsớmxảyra • Trẻsốngsótcóthểbịkhiếmkhuyếtvềthểchấtvàtinhthần
Lâmsàng Nôn Chậmpháttriển Ngất Cácbấtthườngthầnkinhcấpvàmạn Hônmê Cácxétnghiệm Nhiễmtoanceton Hạ glucose máu Nhiễm acid lactic Tăngamoniacmáu Cácbiểulâmsàngvàcáckếtquảxétnghiệmcóthểgặptrong IMD
Chẩnđoán IMD nhưthếnào? • SànglọcsơsinhvídụbệnhPKU • Cácdấuhiệucảnhbáolâmsàng • Cácxétnghiệm • Chẩnđoánhìnhảnh, vídụbệnhGlutaricAciduriatyp I
Cácchỉđiểmlâmsànggợi ý IMD • Tiềnsửgiađìnhcóanhchịemruộthoặcanhchịhọcóbệnhtươngtự • Tiềnsửgiađìnhcótrẻtửvongkhôngrõnguyênnhân • Cógiaiđoạnbiểuhiệnbệnhtươngtựtrongbệnhsửtrêncùngbệnhnhân • Cóbệnhsửcócácrốiloạnchuyểnhoákhônggiảithíchđượclý do • Bệnhsửcácthayđổichếđộănhoặclượngthứcănvídụnhịnđóitrướckhicócơnbệnh • Bệnhsửbấtthườngvềtăngtrưởngvàpháttriển
Cácxétnghiệm ban đầuthămdò IEM • Cácxétnghiệmđánhgiáchứcnăngganvàthận • Glucose máu • Khímáu • Khoảngtrống anion (anion gap) • Lactat/pyruvatmáu • Ammoniac máu
Cácxétnghiệmnướctiểu“đơngiản” - NHÌN • Xanhdatrời– Hartnupdisorder (Rốiloạnvậnchuyểncác acid amintrungtính ở ruộtvàthận) • Xanhdatrời/nâu– alcaptonuria (thiếuhụthomogentisatedioxygenasetrongchuyểnhoá tyrosine) • Nâu- myoglobinuria • Đỏnâu- hemoglobinuria • Đỏ– porphyria • Đỏ– thuốc/hoáchất/thứcăn
Cácxétnghiệmnướctiểu“đơngiản” – NGỬI • Mùimốc---- PKU • Mùicari, đường/ bánhmìnướngcháy----- MSUD • Chânhôi----- isovalericacidemia • Mùitanhcủacá----- trimethylaminuria • Mùi acid ------ Methylmalonicacidemia • Mùilưuhuỳnh------ cystinuria
Cácxétnghiệmnướctiểu “đơngiản” – PháthiệnchấtkhửbằngClinitest • Glucose – Đáitháođường, HộichứngFanconi • Galactose - galactosemia • Fructose – fructose intolerance • Xylose – pentosuria • Homogentisic acid – alcaptonuria • Hippuric acid – điềutrịbằngNabenzoate • Ascorbic acid
Cácxétnghiệmnướctiểu “đơngiản”– DNPH & Acetest • DNPH (dinitrophenylhydrazin): Dươngtính - PKU cổđiển, MSUD, tyrosinemia, bệnhgan, lactic acidosis • Acetest: Dươngtính - 3-Oxothiolase deficiency, propionicacidemia, methylmalonicacidemia, lactic acidosis
Cácxétnghiệmchuyênsâuthămdò IEM • Địnhlượng acid aminmáu/ nướctiểu • Phântích acid hữucơniệu (urine organic acid analysis) • Carnitinevàacylcarnitinesmáu/ nướctiểu • Glycosaminoglycansniệu(GAGs) • Porphyrinsmáu/ niệu/ phân • Đohoạtđộenzymmô • Phântíchđộtbiến gen
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ACID HỮU CƠ NIỆU TẠI BVNTƯ • Tronggần 3 năm, 183 mẫunướctiểucủabệnhnhiđượcgửiđếnphântích acid hữucơniệubằng GCMS tạiKhoaSinhhoá • Hơn 30 trườnghợpmắccácbệnh acid hữucơniệukhácnhauđãđượcchẩnđoán • Việctheodõiđiềutrị do cácbácsĩKhoaNộitiết- Di truyềnvàChuyểnhoáđảmnhận.
CÁC LOẠI BỆNH ACID HỮU CƠ NIỆU PHÁT HIỆN ĐƯỢC TẠI BVNTƯ
CÁC LOẠI BỆNH ACID HỮU CƠ NIỆU PHÁT HIỆN ĐƯỢC TẠI BVNTƯ (tiếp)
KẾT LUẬN • Bệnh acid hữucơniệukhôngphảihiếmgặp ở trẻemnhậpviện • Biểuhiệnlâmsàngrấtđadạngvàthườngkhôngcótínhquyếtđịnhchẩnđoán • Cácdấuhiệulâmsàngđóngvaitròquantrọngtrongviệcchỉđịnhcácxétnghiệmchẩnđoánrốiloạnchuyểnhoá • Cácxétnghiệm “đơngiản” ngàycàngítđượcsửdụngvìnhiềuxétnghiệm “chuyênsâu” cóthểtriểnkhaiđược
KẾT LUẬN • Phântíchkếtquảxétnghiệm do cácnhàhoásinhlâmsàng/ nhàbệnhhọclâmsàngcókinhnghiệmvềrốiloạnchuyểnhoá • Sựcộngtácgiữa BS nhikhoavànhânviên PXN đóngvaitròquantrọngđểgiúpchẩnđoánnhanhvàchínhxác. • Hiệntại, cácxétnghiệmhoásinhchuyênsâucóthểtriểnkhaitại BVNTW trongchẩnđoánrốiloạnchuyểnhoáditruyềnlà: • Phântích acid hữucơniệu • Địnhlượng acid amintrongmáu, nướctiểu