150 likes | 544 Views
Bài số 7 THÀNH CÔNG SỚM. PHẦN TỪ MỚI 1. thành công thành công tốt đẹp 圆满成功 2. đề tài / đầu đề 题材,题目 đề thi 试题 3. 汇集,集中 -- Mọi người đều dồn nhìn về phía anh ấy ra. 大家都看着他出来的方向。 4. băn khoăn 焦虑不安 lo lắng / sốt ruột. 5. tin ① 消息 tin tức
E N D
PHẦN TỪ MỚI 1. thành công thành công tốt đẹp 圆满成功 2. đề tài / đầu đề 题材,题目 đề thi 试题 3. 汇集,集中 --Mọi người đều dồn nhìn về phía anh ấy ra. 大家都看着他出来的方向。 4. băn khoăn 焦虑不安 lo lắng / sốt ruột
5. tin ①消息 tin tức --Sau khi tốt nghiệp, không có tin tức gì về anh ấy. 毕业以后,就没有他的任何消息。 ②相信 --Anh nói lung tung, tôi không tin. 你乱说,我不信。
6. tướng ①大 to tướng大 ②将领 đại tướng 大将 thủ tướng 总理 7. đột ngột 突然 是形容词,作定语 8. dự出席,参加 đến dự / tham dự
9. giá ①假如 --Giá như anh là tôi thì anh sẽ làm thế nào? 假如你是我你会怎么做? ②架子 giá sách书架 ③价格 giá cả --Giá này cao quá.
10. bằng 证 bằng tốt nghiệp 毕业证 bằng học vị 学位证 11. dăm ≦ 3 vài ≦ 5 mấy ≦ 10 12. nửa 一个整体的一半 nửa tiếng 半小时 rưỡi 超过一个整体的一半 một tiếng rưỡi 一个半小时
13. nói khoác 吹牛 bốc phét / nói phách 14. ngờ 料想 không ngờ đấy / bất ngờ 不料 15. vừa ①中等 truyện ngắn / vừa / dài ②合适 --Anh đi thử đôi giầy này có vừa không?
16. bỏ 抛弃,放弃 bỏ dở 半途而废 bỏ nhà mà đi 离家出走 17. tuyệt 绝妙 -Anh thấy món ăn này thế nào? -Tuyệt vời.
PHẦN NGỮ PHÁP 1. phó danh từ chỉ đơn vị động tác 表示动作数量的单位词,与数量词结合,放在动词后作状语。常用的有:lần, cái, chuyến, giấc, phát, trận, nhát... đọc hai lần, hôn một cái, đi một chuyến, ngủ một giấc, tiêm một phát, mưa một trận, chém hai nhát...
2. Trợ động từ “đến” ①表示向说话人所在的方向移动,或表示人或物随动作到达某地。若动词带有补语, đến可以放在补语之后,但处所补语则必须放在đến的后面。 --Thầy giáo đang tìm anh, any hãy chạy đến ngay. --Bảo any ấy hãy mang ô đến lớp học đón chị ấy.
②表示动作、行为涉及到某事物,补语只能放在đến的后面。②表示动作、行为涉及到某事物,补语只能放在đến的后面。 --Nói đến Huế, ta nghĩ ngay đến cảnh đẹp của sông Hương núi Ngự. 说到顺化,我们就会马上想到香江和御山的美景。 --Chờ đến khi mọi người biết hết, anh ấy mới nhắc đến tên của anh. 等到大家都知道的时候,他才提到你的名字。
③ 表示动作持续到什么时间,时间词要放在đến的后面。 --Chúng ta lên lớp đến 12 giờ trưa mói được nghỉ. --Anh ấy đi công tác xa đến ngày kia mới về.
3. Cách dùng từ “cả” ①数量词。表示全部,放在名词前作定语或在动词后作补语。 --Tôi chỉ có ba quyển sách này mà anh đòi lấy cả thì tôi đọc bằng gì? 我只有这三本书了,你全都拿去了,那我读什么。 --Cả lớp đều đồng ý đề nghị của lớp trưởng. --Tôi chỉ có thế thôi, anh muốn mua cả à?
②副词。表示范围,作状语。意为“全,统统”。②副词。表示范围,作状语。意为“全,统统”。 --Nhà đi vắng cả. 全家人都出去了。 --Những con cá này đã chết cả rồi hay sao? 这些鱼都死光了是吗? Cả 还可以和否定词 không、chưa结合,组成 “không( chưa)...cả” ,表示强烈否定,省略号表示的词组必须带有一个疑问词。 --Sáng nay chúng tôi chưa ăn gì cả. --Ở quê tôi không bao giờ mưa tuyết cả.
③介词。与名词、代词或名词性词组结合,强调说明所代表的事物也包括在一定范围内。③介词。与名词、代词或名词性词组结合,强调说明所代表的事物也包括在一定范围内。 --Tôi mặc cả áo bông vẫn không thấy ấm lắm. 我把棉衣都穿上了,但是还不觉得暖。 --Tôi làm cả việc của anh ấy. --Anh ấy ăn cả phần của tôi.