180 likes | 418 Views
AG System Development Methodology (AG SDM). AG SDM đơ n giản chỉ là hệ thống hóa và thống nhất trong nội bộ AG. Mục lục. Giới thiệu AG SDM là gì ? Đặc điểm ? Sử dụng AG SDM trong thực tế Đầu tư hệ thống Thiết kế hệ thống Outsource QA hệ thống Document – Bảo trì hệ thống.
E N D
AG System Development Methodology(AG SDM) AG SDM đơngiảnchỉlàhệthốnghóavàthốngnhấttrongnộibộ AG
Mụclục • Giớithiệu • AG SDM làgì? • Đặcđiểm? • Sửdụng AG SDM trongthựctế • Đầutưhệthống • Thiếtkếhệthống • Outsource • QA hệthống • Document – Bảotrìhệthống
1. AG SDM làgì? AG SDM gồm: Cáckháiniệmcơbản Cácsơđồ Môtảcácthànhviênthamgiavàvaitrò
1. AG SDM làgì? AG SDM là Hệthốnghóalạicáchlàmviệc, cáchtraođổi, kháiniệmliênquantớipháttriểnvàtriểnkhaihệthống Tậptrungvàoứngdụngthựctế, khôngthiênvềlýthuyết Xâydựngtrênthựctế AG: mộtngườilàmnhiềuviệc, outsource
1. Đặcđiểm AG SDM? • Đơngiản (Simple): • Tấtcảtrêntranggiấy • Dễđọc • Mạnh (Strong): • Pháttriểntrên UML, Visio, Rational Rose • Hiệuquả (Practical): • Giảm chi phítàiliệu • Giảm chi phítraođổi • Mở (Open): luônthayđổiphùhợpnhucầu
3. Ứngdụng AG SDM – Càiđặt Sửdụngsơđồ Deployment Ngườicàiđặtchỉcầnnhìnsơđồnàybiếtcầncàiđặthệthốnggì
3. Ứngdụng AG SDM – Đầutưhệthống • Trướckhibắtđầupháttriểnhệthống, lãnhđạocôngtycần: • Xácđịnhnhucầuthịtrường • Xácđịnhphạm vi, quymôhệthống • Xácđịnhsốtiềncầnđầutư • Lậpkếhoạch, giaongười • LãnhđạocôngtyvàNgườicóđềxuấtcầncôngcụ, ngônngữđểtraođổi, lậpkếhoạch • Sửdụng AG SDM: • Chứcnănghệthống • Sơđồkhốihệthống • Thiếtkếsơbộ(mức subsystem, cócác class chínhvàcác operations của class đó) • UseCase
3. Ứngdụng AG SDM – Thiếtkếhệthống Vớibảnthiếtkếnàycóthể maintain pháttriểnhệthống • ĐểpháttriểnhệthốngcầncóThiếtkếnhằm: • Lậpkếhoạch • QA thiếtkế • Phânrãhệthốngthànhcáchệthống con -> Giaoviệc • Quảnlý code • Bảnthiếtkếhệthốngbaogồm: • Mức Business: Môtảcácquytrình, nghiệpvụ • MứcThiếtkế: • Sơđồtổngthể • Sơđồcác class vàmốiliênhệ • Sơđồ sequence • Giaodiệncơbản (Thin Client)
3. Ứngdụng AG SDM – Outsource • Khi outsource cần: • Giaocôngviệcchođội outsource nhưthếnào? • Sảnphẩm outsource gồmnhữngcáigì? • Ứngdụng AG SDM: • Đầubài outsource: • Thiếtkếcác class • Các sequence diagram môtảkếtnốigiữacác subsystem • Thiếtkếgiaodiện (thin client) • Sảnphẩm outsource: • Thiếtkếcác class chi tiết • Cácsơđồ sequence diagram bêntrong subsystem • Source code
3. Ứngdụng AG SDM – Lậpkếhoạch • Trướckhilậptrìnhcần: • Xácđịnhthờigian, nhânlựccần? • Cácmốc? • Ứngdụng AG SDM: • số class • số operation • -> Ướctínhđượcthờigianvànhânlực
3. Ứngdụng AG SDM – Bảotrìhệthống • Vấnđề: Nhânsựthayđổi -> Ngườisaucầnđọcđược code củangườitrước • Ứngdụng AG SDM: Sửdụngcácsơđồ: • Sơđồ component: Biếthệthốnggồmnhững subsystem gì? Gồmcác class gì? • Sơđồ sequence: Biếtmốiliênhệgiữacácthànhphầnnhưthếnào • Sơđồ class: cáchgọihàmnhưthếnào?
Kếtluận AG SDM làsảnphẩm, ngônngữchung • AG SDM khôngphảilàphát minh “độtphá”, khôngphảilàgìcaosiêu. • AG SDM đơngiảnchỉlà: • Hệthốnghóalạicáchiểubiết, cácsơđồ • Thốngnhấtkháiniệm, cáchtraođổi • AG SDM làsảnphẩmchungcủatấtcảchúngta.
Kếtluận AG SDM làsảnphẩm, ngônngữchung • Côngviệctiếptheo: • Thốngnhấtcáchtraođổi • QuangPNtraođổivớicácnhóm outsource • QuangPNvàThangHNứngdụngtrong CBV vàThủĐô
Góp ý AG SDM cóthựcsựcầnthiếtcho AG? Cóhiệuquảkhông? Cóthựctếkhông? Cótốnnhiềuthờigiankhông? .v.v.