210 likes | 510 Views
Cải Thiện Sức Chống Chịu với Biến Đổi Khí Hậu của Vùng Ven Biển Đông Nam Á (BCR). VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SWOT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG. VCA Training course, 04-06 April 2012. Nội dung. Khái quát về phương pháp SWOT
E N D
Cải Thiện Sức Chống Chịu với Biến Đổi Khí Hậu của Vùng Ven Biển Đông Nam Á (BCR) VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SWOT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG VCA Training course, 04-06 April 2012
Nội dung • Kháiquátvềphươngpháp SWOT • Vậndụng SWOT trongPhântíchvàĐánhgiáNănglựcThíchứng • Thảoluậnnhóm
SWOT W Điểm yếu CÔNG CỤ HỖ TRỢ PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN S Điểm mạnh O Cơ hội T Thách thức
Khái quát về phương pháp SWOT SWOT là một công cụ nhằm phân tích và đánh giá về một đối tượng dựa trên nguyên lý hệ thống, trong đó:
Ý nghĩa công cụ SWOT • Phântích SWOT là mộtcáchrấthiệuquảđểthểhiệncácưuthế, nhượcđiểmvàkhảosátcáccơhộicũngnhưtháchthứccủacánhân hay tổchứctrongviệcthựchiệnmụctiêu hay kếhoạchcôngviệc. • Phântích SWOT thườngđượcápdụngtrongquátrìnhraquyếtđịnh, xâydựngchiếnlượcpháttriển, xâydựngkếhoạchhànhđộngchomộtmụctiêu...
Phương pháp phân tích SWOT I. Giai đoạn phân tích Liệt kê các câu hỏi nhằm xác định các dữ liệu cần thiết.
VÍ DỤ Xâydựngchiếnlượcchinhphụcbạngáihọcchungkhoáhọcngắnhạn (6 tháng)
Phân tích ĐIỂM MẠNH 1. Tốtnghiệptạitrường ĐH BK 2. Côngviệc, thunhậpcao, ổnđịnh 3. Năngđộng, cóchíphấnđấu 4. Ngoạihìnhdễnhìn 5. Vuitính, cókhiếuhàihước ĐIỂM YẾU 1. Chưacónhà ở tại SG 2. Thườngxuyênđicôngtác 3. “Gu” thờitrangchưanổibật 4. Chiềucao “kiêmtốn” S W O T THÁCH THỨC 1. Cónhiều “gã” cạnhtranh 2. Thờigiankhoáhọcngắn 3. Trượtgiá “tìnhphí” tăngvọt 4. Môitrườnglàmviệccủa “đốitượng” thườngxuyêntiếpxúcvớinhiềungười CƠ HỘI 1. Đượcgặpgởmỗingày 2. Cùngsởthích 3. Đượcxếpchungnhómlàmbài 4. Côngtáccùnglĩnhvực
Vạch chiến lược!!! S/O 1. Hỗtrợ “nàng” làmbài 2. Traođổi, giúpđỡtrongcôngviệc 3. Thảoluậnsởthíchchung 4. Kểchuyệnhàihước, chọccười 5. Quantâmchânthànhđến “nàng” W/O 1. Quàchonàngkhiđicôngtácxavề 2. Nhờnàngtưvấnphongcáchănmặc 3. Luôntự tin vàobảnthân, “tuy ta khôngcaonhưngmọingườiphảingướcnhìn” S W O T S/T 1. Tạoấntượngriêng, gâychú ý chonàng 2. Thườngxuyên sang nhàchơi 3. Nghiêncứuvàhỗtrợcôngviệckịpthời W/T 1. Chia sẻcôngviệcvàvănhoákhuvựcđicôngtác 2. Nghiêncứu, tìmcácđịađiểmhẹnhòbìnhdân