1 / 60

Nghiêm cấm . Không bị nghiêm cấm . Nghiêm cấm trong trường hợp sử dụng trái phép .

Câu 1: Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy có bị nghiêm cấm hay không ?. Nghiêm cấm . Không bị nghiêm cấm . Nghiêm cấm trong trường hợp sử dụng trái phép.

cai
Download Presentation

Nghiêm cấm . Không bị nghiêm cấm . Nghiêm cấm trong trường hợp sử dụng trái phép .

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Câu 1: Ngườiđiềukhiểnphươngtiệngiaothôngđườngbộmàtrongcơthểcóchất ma túycóbịnghiêmcấm hay không ? Nghiêmcấm. Khôngbịnghiêmcấm. Nghiêmcấmtrongtrườnghợpsửdụngtráiphép.

  2. Câu 2: Hành vi bỏtrốnsaukhigây tai nạnđểtrốntránhtráchnhiệmhoặckhicóđiềukiệnmàcố ý khôngcứugiúpngườibị tai nạngiaothôngcóbịnghiêmcấm hay không? Khôngbịnghiêmcấm. Nghiêmcấmtùytrườnghợpcụthể. Bịnghiêmcấm.

  3. Câu 3 : Ban đêmxecơgiớiđingượcchiềugặpnhau, đènchiếusángphảisửdụngnhưthếnào ? Phảichuyểntừđènchiếugần sang đènchiếuxa. Phảichuyểntừđènchiếuxa sang đènchiếugần.

  4. Câu 4: Khicótínhiệucủaxeưutiên, ngườithamgiagiaothôngphảilàmgì? Phảinhanhchónggiảmtốcđộ, tránhhoặcdừnglạisátlềđườngbênphảiđểnhườngđường. Phảinhanhchónggiảmtốcđộ, tránhsátlềđườngđểnhườngđườngchoxeưutiên. Cấmcáchành vi gâycảntrởxeưutiên. Phảinhanhchónggiảmtốcđộ, tránhhoặcdừnglạisátlềđườngbênphảiđểnhườngđường. Khôngđượccảntrởxeđượcquyềnưutiên.

  5. Câu 5: Trênđườngcónhiềulànđườngchoxeđicùngchiềuđượcphânbiệtbằngvạchkẻphânlànđường, ngườiđiềukhiểnphươngtiệnphảichoxeđinhưthếnào ? Cho xeđitrênbấtkỳlànđườngnào; khicầnthiếtphảichuyểnlànđường, ngườiláixephảicóđèntínhiệubáotrướcvàphảiđảmbảo an toàn. Phảichoxeđitrênmộtlànđườngvàchỉđượcchuyểnlànđường ở nhữngnơichophép; khichuyểnlànphảicótínhiệubáotrướcvàphảiđảmbảo an toàn. Phảichoxeđitrongmộtlànđường, khichuyểnlànđườngphảicótínhiệubáotrước, chú ý quansátđểđảmbảo an toàn.

  6. Câu 6: Ngườiđiềukhiểnxemôtôhaibánh, babánh, xegắnmáycóđượcsửdụngxeđểkéo ? Đượcphép. Tùytrườnghợp. Khôngđượcphép.

  7. Câu 7: Ngườiláixephảilàmgìkhi quay đầuxetrêncầu, gầmcầuvượt, đườngngầm hay khuvựcđườngbộgiaonhaucùngmứcvớiđườngsắt ? Khôngđược quay đầuxe. Lợidụngchỗrộngvàphảicóngườilàmtínhiệusauxeđểbảođảm an toàn. Lợidụngchỗrộngcóthể quay đầuđượcđể quay đầuxecho an toàn.

  8. Câu 8 : Dảiphâncáchtrênđườngbộcónhữngloạinào ? Loạicốđịnh. Loạidiđộng. Cảhailoạitrên.

  9. Câu 9 : Phươngtiệnthamgiagiaothôngđườngbộgồmnhữngloaịnào ? Phươngtiệngiaothôngcơgiớiđườngbộ. Phươngtiệngiaothôngthôsơđườngbộ. Xemáychuyêndùng Cảbaloạinêutrên.

  10. Câu 10 : “Ngườithamgiagiaothôngđườngbộ” gồmnhữngđốitượngnào ? Ngườiđiềukhiển, ngườisửdụngphươngtiệnthamgiagiaothôngđườngbộ. Ngườiđiềukhiển, dẫndắtsúcvật. Ngườiđibộtrênđườngbộ. Cảbađốitượngtrên.

  11. Câu 11 : Cáchành vi nàoghi ở dướiđâybịnghiêmcấm ? Pháhoạiđường, cầu, hầm, bếnphàđườngbộ. Pháhoạiđèntínhiệu, cọctiêu, biểnbáohiệu, gươngcầu, dảiphâncách. Pháhoạihệthốngthoátnướcvàcáccôngtrình, thiếtbịkhácthuộckếtcấuhạtầng, giaothôngđườngbộ. Tấtcảcáchành vi trên.

  12. Câu 12 : Nhữnghành vi nàoghi ở dướiđâybịnghiêmcấm ? Đuaxe, cổvũđuaxe, tổchứcđuaxetráiphép. Lạngláchđánhvõng. Tấtcảcáchành vi trên.

  13. Câu 13 : Cáchành vi sauđâycóbịnghiêmcấm hay không? Lắpđặt, sửdụngcòi, đènkhôngđúngthiếtkếcủanhàsảnxuấtđốivớitừngloạixecơgiới. Sửdụngthiếtbịâmthanhgâymấttrậttự an toàngiaothông, trậttựcôngcộng. Tấtcảhai ý trên.

  14. Câu 14 : Ngườingồitrênxemôtôhaibánh, xemôtôbabánh, xegắnmáykhithamgiagiaothôngkhôngđượcthựchiệnnhữnghành vi nàodướiđây ? Sửdụng ô; bám, kéohoặcđẩycácphươngtiệnkhác. Đứngtrênyên, giáđèohànghoặcngồitrêntaylái; cáchành vi khácgâymấttrậttự an toàngiaothông. Tấtcảcáchành vi trên.

  15. Câu 15 : Biểnbáohiệuđườngbộgồmnhữngnhómnào, ý nghĩacủatừngnhóm? Nhómbiểnbáocấmđểbiểuthịcácđiềucấm; nhómbiểnbáohiệunguyhiểmđểcảnhbáocáctìnhhuốngnguyhiểmcóthểxảyra. Nhómbiểuhiệnlệnhđểbáohiệucáchiệulệnhphảithihành; nhómbiểnchỉdẫnhướngđihoặccácđiềucầnbiết. Nhómbiểnphụđềthuyết minh bổ sung cácloạibiểnbáocấm, biểnbáonguyhiểm, biểnhiệulệnhvàbiểnchỉdẫn. Tấtcảcácnhómnêutrên.

  16. Câu 16: Trênđườngcónhiềulànđường, ngườiđiềukhiểnphươngtiệnthamgiagiaothôngsửdụnglànđườngnhưthếnàolàđúng ? Trênđườngcónhiềulànđườngchoxeđicùngchiềuđượcphânbiệtbằngvạchkẻphânlànđường, ngườiđiềukhiểnphươngtiệnphảichoxeđitrongmộtlànđườngvàchỉđượcchuyểnlànđường ở nhữngnơichophép; khichuyểnlànđườngphảicótínhiệubáotrướcvàđảmbảo an toàn. Trênđườngmộtchiềucóvạchkẻphânlànđường, xethôsơphảiđitrênlànđườngbênphảitrongcùng, xecơgiới, xemáychuyêndùngđitrênlànđườngbêntrái. Phươngtiệnthamgiagiaothôngđườngbộdichuyểnvớitốcđộthấphơnđivềbênphải. Tấtcảcác ý trên.

  17. Câu 17: Xesaucóthểvượtlênbênphảixekhácđangchạyphíatrướctrongtrườnghợpnào ? Khixephíatrướccótínhiệurẽtráihoặcđangrẽtrái. Khixeđiệnđangchạygiữachừng. Khixechuyêndùngđanglàmviệctrênđườngmàkhôngthểvượtbêntráiđược. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

  18. Câu 18 : Khitránhxeđingượcchiều, cácxephảinhườngđườngnhưthếnàolàđúng? Nơiđườnghẹpchỉđủchomộtxechạyvàcóchỗtránhxethìxenào ở gầnchỗtránhxehơnphảivàovịtrínhánh, nhườngđườngchoxekiađi . Xexuốngdốcphảinhườngđườngchoxeđanglêndốc; xẻnàocóchướngngạivậtphíatrướcphảinhườngđườngchoxekhôngcóchướngngạivậtđitrước. Cảhai ý nêutrên.

  19. Câu 19: Ngườiláixephảilàmgìkhiđiềukhiểnxevàođườngcaotốc ? Phảicótínhiệuxinvàovàphảinhườngđườngchoxeđangchạytrênđường. Khithấy an toànmớichoxenhậpvàodòngxe ở lànđườngsátmépngoài. Nếucólànđườngtăngtốcthìphảichoxechạytrênlànđườngđótrướckhivàolànđườngcủađườngcaotốc. Tấtcảcác ý nêutrên.

  20. Câu 20: Ngườiđiềukhiểnxemôtôhaibánh, xegắnmáyđượcphépchởtốiđahaingườitrongnhữngtrườnghợpnào ? Chởngườibệnhđicấpcứu. Ápgiảingườicóhành vi viphạmphápluật. Trẻemdưới 14 tuổi. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

  21. Câu 21: Ngườiđiềukhiểnxemôtôhaibánh, xemôtôbabánh, xegắnmáykhôngđượcthựchiệnnhữnghành vi nàodướiđây ? Đixedànhàngngang. Đixevàophầnđườngdànhchongườiđibộvàphươngtiệnkhác; sửdụng ô, điệnthoạidiđộng, thiếtbịâmthanh (trừthiếtbịtrợthính). Tấtcảcáchành vi trên.

  22. Câu 22: Trongđôthịngườiláixecơgiớiđườngbộphảithựchiệnnhườngđườngchongườiđibộvàxecơgiớikhácnhưthếnào ? Nhườngđườngchongườiđibộđangđitrênphầnđườngdànhchongườiđibộngang qua đường. Nhườngđườngchoxecơgiớicótốcđộcao, choxesauxinvượt. Nhườngđườngchoxeđitrênđườngưutiên, đườngchínhtừbấtkỳhướngnàotới, nhườngđườngchoxeưutiên , choxeđitừbênphảiđến, choxeđitừbêntráitrongvòngxuyến. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

  23. Câu 23: Ngườiđủbaonhiêutuổitrởlênthìđượcđiềukhiểnxemôtôhaibánh, xemôtôbabánhcó dung tíchxilanhtừ 50cm3trởlênvàcácloạixecókếtcấutươngtự; xe ô tôtải, xemáykéocótrọngtảidưới 3,5 tấn; xe ô tôchởngườiđến 9 chỗngồi ? 16 tuổi. 18 tuổi. 20 tuổi

  24. Câu 24: Ngườiđủ 16 tuổiđượcđiềukhiểncácloạixenàodướiđây? Xemôtôhaibánhcó dung tích xi lanhtừ 50m3. Xegắnmáycó dung tích xi lanhtừ 50m3trởxuống. Xe ô tôtảidưới 3,5 tấn, xechởngườiđếnchín 9 chỗngồi. Tấtcảcác ý trên.

  25. Câu 25: Ngườiđiềukhiểnxemôtô, máykéo, xemáychuyêndùngtrênđườngmàtrongmáuhoặchơithởcónồngđộcồnvượtquábaonhiêuthìbịcấm ? Ngườiđiềukhiểnxemôtô, máykéo, xemáychuyêndùngtrênđườngmàtrongmáucónồngđộcồnvượtquá 50 mg/100ml máuhoặc 0,25 mg/1lit khíthở. Ngườiđiềukhiểnxemôtô, máykéo, xemáychuyêndùngtrênđườngmàtrongmáuhoặchơithởcónồngđộcồn Ngườiđiềukhiểnxemôtô, máykéo, xemáychuyêndùngtrênđườngmàtrongmáucónồngđộcồnvượtquá 80 mg/100ml máuhoặc 40 mg/1lit khíthở.

  26. Câu 23 : Ngườiđiềukhiểnxemôtô, xegắnmáytrênđườngmàtrongmáucónồngđộcồnvượtquábaonhiêuthìbịcấm ? Nồngđộcồnvượtquá 40 mg/ 1 ml khíthở. Nồngđộcồnvượtquá 50 mg/ 1 ml khíthở. Nồngđộcồnvượtquá 30 mg/ 1 ml khíthở.

  27. Câu 27 : Ngườiđiềukhiểnxemôtô, xegắnmáytrênđườngmàtrongkhíthởcónồngđộcồnvượtquábaonhiêuthìbịcấm ? Nồngđộcồnvượtquá 0,25 mg/ 1 lit khíthở. Nồngđộcồnvượtquá 0,20 mg/ 1 lit khíthở. Nồngđộcồnvượtquá 0,15 mg/ 1 lit khíthở.

  28. Câu 28: Tạinơiđườnggiaonhau, khingườiđiềukhiểngiaothôngrahiệulệnhtaygiơthẳngđứngđểbáohiệuthìngườithamgiagiaothôngphảinhưthếnào ? Ngườithamgiagiaothôngphải ở phíatrướcvà ở phíasaungườiđiềukhiểngiaothông ở phíabênphảivàbêntráingườiđiềukhiểnđượcđi. Ngườithamgiagiaothông ở cáchướngphảidừnglại. Tấtcảcáctrườnghợptrên.

  29. Câu 29: Tạinơiđườnggiaonhau, khingườiđiềukhiểngiaothôngrahiệulệnhbằnghaitayhoặcmộttaygiangngangđểbáohiệuthìngườithamgiagiaothôngphảiđinhưthếnàolàđúngquytắcgiaothông. Ngườithamgiagiaothôngphải ở phíatrướcvà ở phíasaungườiđiềukhiểngiaothôngphảidừnglại; ngườithamgiagiaothông ở phíabênphảivàbêntráingườiđiềukhiểnđượcđi. Ngườithamgiagiaothông ở phíatrướcvà ở phíasaungườiđiềukhiểngiaothôngđượcđithẳng; ngườithamgiagiaothông ở phíabênphảivàbêntráingườiđiềukhiểnđượcđithẳngvàrẽphải.

  30. Câu 30: Tạinơiđườnggiaonhau, khingườiđiềukhiểngiaothôngrahiệulệnhbằnghaitayphảigiơvềphíatrướcđểbáohiệuthìngườithamgiagiaothôngphảiđinhưthếnào ? Ngườithamgiagiaothông ở phíasaungườiđiềukhiểnphảidừnglại; người ở phíatrướcngườiđiềukhiểnđượcrẽtrái; ngườiđibộ qua đườngphảidừnglạisaulưngngườiđiềukhiểngiaothông. Ngườithamgiagiaothông ở phíasauvàbênphảingườiđiềukhiểnphảidừnglại; người ở phíatrướcngườiđiềukhiểnđượcrẽphải, người ở phíabêntráingườiđiềukhiểngiaothôngđượcđitấtcảcáchướng; ngườiđibộ qua đườngphảiđisaulưngngườiđiềukhiểngiaothông.

  31. Câu 31: Trênđườnggiaothông, khihiệulệnhcủangườiđiềukhiểngiaothôngtráivớihiệulệnhcủađènhoặcbiểnbáohiệuthìngườithamgiagiaothôngthìngườithamgiagiaothôngphảichấphànhhiệulệnhnào ? Hiệulệnhcủangườiđiềukhiểngiaothông. Hiệulệnhcủađènđiềukhiểngiaothông. Hiệulệnhcủabiểnbáohiệuđườngbộ.

  32. Câu 32: Cơquannàoquyđịnhcácphầnđườngcấmđi, đườngđimộtchiều, nơicấmdừng, cấmđỗ, cấm quay đầuxe, lắpđặtbáohiệuđườngbộthuộcđịaphươngquảnlý ? Cơquanquảnlýgaiothôngvậntải. Ủy ban nhândâncấptỉnh. Cơquancảnhsátgiaothôngđườngbộ. Thanhtragiaothôngđườngbộ.

  33. Câu 33: Ngườiláixephảilàmgìkhingườiđiềukhiểnxerakhỏiđườngcaotốc ? Phảithựchiệnchuyểndần sang lànđườngbênphíabênphải, nếucólànđườnggiảmtốcthìphảichoxechạytrênlànđườngđótrướckhirờikhỏiđườngcaotốc . Phảithựchiệnchuyểnngay sang cáclànđườngphíabênphải, nếucólànđườnggiảmtốcthìphảichoxechạytrênlànđườngđótrướckhirờikhỏiđườngcaotốc.

  34. Câu 34: Nhữngtrườnghợpnàoghi ở dướiđâykhôngđượcđivàolànđườngcaotốc, trừngười, phươngtiện, thiếtbịphụcvụchoviệcquảnlý, bảotrìđườngcaotốc ? Ngườiđibộ, xethôsơ, xegắnmáy. Xemôtôvàxemáychuyêndùngcótốcđộthiếtkếnhỏhơn 70km/h. Ngườiđibộ, xethôsơ, xegắnmáy; xemôtôvàxemáychuyêndùngcótốcđộthiếtkếnhỏhơn 70km/h.

  35. Câu 35: Tạinơiđườngbộgiaonhaucùngmứcvớiđườngsắtchỉcóđèntínhiệuhoặcchuôngbáohiệu, khiđèntínhiệumàuđỏđãbậtsánghoặccótiếngchuôngbáohiệu, ngườithamgiagiaothôngphảidừnglạingayvàgiữkhoảngcáchtốithiểubaonhiêuméttínhtừ ray gầnnhất ? 5 m. 3 m. 4 m. 7 m.

  36. Câu 36: Kháiniệm “lànđường ” đượchiểunhưthếnàolàđúng ? Làmộtphầncủađườngxechạyđượcchiatheochiềudọccủađường. Làmộtphầncủađườngxechạyđượcchiatheochiềudọccủađường, cóbềrộngđủchoxechạy an toàn. Làmộtphầncủađườngquốclộchoxechạyvàđượcchiatheochiềudọccủađường.

  37. Câu 37: Kháiniệm “dảiphâncách” đượchiểunhưthếnàolàđúng ? Làbộphậncủađườngđểphânchiamặtđườngthànhhaichiềuxechạyriêngbiệthoặcđểphânchiaphầnđườngcủaxecơgiớivàxethôsơ. Làbộphậnđểphânchiađườngchoxechạy an toànđểphânchiaphầnđườngcủaxecơgiớivớicácloạixekhác. Làbộphậncủađườngđểngăncáchkhôngchocácloạixevàonhữngnơikhôngđượcphép.

  38. Câu 38: Kháiniệm “Phươngtiệngiaothôngcơgiớiđườngbộ” đượchiểunhưthếnàolàđúng ? Gồmxe ô tô; máykéo; xemôtôhaibánh, xemôtôbabánh ; xegắnmáy; xecơgiớidùngchongườikhuyếttậtvàcácloạixetươngtự. Gồmxe ô tô; máykéo; rơmoochoặcsơmirơmoocđượckéobởixe ô tô, máykéo; xemôtôhaibánh, xemôtôbabánh, xegắnmáy (kểcảxemáyđiện) vàcáclaoịxetươngtự.

  39. Câu 39: Tạinơiđườnggiaonhau, ngườiláixeđangđitrênđườngkhôngưutiênphảinhườngđườngnhưthếnào ? Nhườngđườngchoxeđi ở bênphảimìnhtới. Nhườngđườngchoxeđi ở bêntráimìnhtới. Nhườngđườngchoxeđitrênđườngưutiênhoặcđườngchínhtừbấtkỳhướngnàotới.

  40. Câu 40: Khiđiềukhiểnxechạytrênđườngngườiláixephảimangtheocácloạigiấytờgì ? Giấyphépláixe, đăngkýxe, giấylưuhànhxe. Giấyphépláixetheoquyđịnh, đăngkýxe, giấyvậnchuyển, chứng minh thưnhândân. Lệnhvậnchuyển, đăngkýxe, giấyphéplưuhànhxe. Giấyphépláixephùhợpvớiloạixeđó, đăngkýxe, giấychứngnhậnkiểmđịnhkỳkỹthuậtvàbảovệmôitrường, giấychứngnhậnbảohiểmtráchnhiệmdânsựcủachủxecơgiớivàgiấyphépvậnchuyển (nếuloạixeđócầnphảicó).

  41. Câu 41:

  42. Câu 42:

  43. Câu 43:

  44. Câu 44:

  45. Câu 45:

  46. Câu 46:

  47. Câu 47:

  48. Câu 48:

  49. Câu 49: Kháiniệm “phầnđườngxechạy “đượchiểunhưthếnào ? Làphầncủađườngbộđượcsửdụngchocácphươngtiệngiaothông qua lại. Làphầncủađườngbộđượcsửdụngchocácphươngtiệngiaothông qua lại, dảiđấtdọchaibênđườngđểđảmbảo an toàngiaothông. Làphầnđườngbộđượcsửdụngchocácphươngtiệngiaothông qua lại, cáccôngtrình, thiếtbịphụtrợkhácvàdảiđấtdọchaibênđườngđểbảođảm an toàngiaothông.

  50. Câu 50 : Tạinơiđườnggiaonhaucóbáohiệuđitheovòngxuyến, ngườiđiềukhiểnphươngtiệnphảinhườngđườngnhưthếnào ? Phảinhườngđườngchoxeđibênphải. Xebáohiệuxinđườngtrướcxeđóđượcchọntrước. Phảinhườngđườngchoxeđibêntrái.

More Related