870 likes | 3.07k Views
BỆNH THALASSEMIA. Đối tượng : SĐH Nhi . Thời gian:4 tiết . Địa điểm : giảng đường . Hình thức : thuyết trình. MỤC TIÊU HỌC TẬP. Nêu được đặc điểm dịch tễ bệnh Thalassemia . Biết được cấu trúc và chức năng hemoglobin . Hiểu được cơ chế di truyền bệnh Thalassemia .
E N D
BỆNH THALASSEMIA Đốitượng: SĐH Nhi. Thời gian:4 tiết. Địađiểm: giảngđường. Hìnhthức : thuyếttrình
MỤC TIÊU HỌC TẬP • NêuđượcđặcđiểmdịchtễbệnhThalassemia . • Biếtđượccấutrúcvàchứcnăng hemoglobin . • HiểuđượccơchếditruyềnbệnhThalassemia. • LiệtkêđượccáctiêuchuẩnchẩnđoánbệnhThalassemia • Trìnhbàycácthểbệnh alpha –Thalassemiavà beta Thal • Nhậnbiếtđặcđiểmbệnh beta Thalassemiathểnặng • Trìnhbàynội dung điềutrịbệnh beta thalassemiathểnặng • Nhậnbiếtđặcđiểmbệnh beta Thalassemia/HbE • NêucácbiệnphápphòngbệnhThalassemia.
ĐẶC ĐIỄM DỊCH TỄ THALASSEMIA • Bệnhthiếumáuhuyếttánditruyền • Tầnsuấtmắcbệnhcaotrênthếgiới: khuvựcsốtrét (Phi châu, ĐịaTrungHải , Đông Nam Á ..) hiện nay khắpnơi ( BắcMỹ, Nam Mỹ, ChâuÂu) • TạiViệtnam: 0,5- 1% dântộckinh, tăngcao 10-25 % dântộcvùngnúi . • CácthểbệnhThalassemiaphổbiếntạiViệtnamlà: B Thalassemia /HbE,BThalassemia,AThalassemia, Constant Spring, HbE .
BảnđồphânphốibệnhThalassemia & Hemoglobin trênthếgiới ( sáchHoffbrand)
CẤU TRÚC HEMOGLOBIN • HEME +GLOBIN • Heme = Fe++ 4 vòngporphyrin . • Sắtcó 6 kếtnối : 4 vớiporphyrin ,1 với nitrogen củahistidinevà 1 với oxy. • Globin = ,,,, • Cấutrúcglobinchính • .Cấutrúcsơcấp: • Chuỗigiống:141aa, • Chuỗigiống (,,):146aa • Cấutrúcthứcấp: hìnhxoắnốc • Cấutrúcbậc 3: cácchuỗipolypeptidcuộnlạithànhhìnhcầunêngiảmdiệntíchvàgiảmtiếpxúcbênngoài. • Cấutrúcbậc 4: 4 chuỗiglobincặpđôitạonênhìnhcầukín :a12 và a21 . • KếtnốiHemevàGlobin: • Hemevàglobinkếtnối qua vịtrísắttrongheme . • Khi Fe gắnvới oxy vàhistidinetạocấuhìnhHb T(tense) khi Fe khônggắn oxy Hbchuyển sang cấuhình R (relaxed) .
CÁC LOẠI HEMOGLOBIN • TiếntrìnhhìnhthànhHb: • GĐ phôi: HbPortland,GowerI,Gower II • GĐ thai: Hb F, HbA 1, • GĐ sơsinh: Hb A1(80%),HbF(<20%),Hb A 2(<1%) • GĐ trưởngthành:Hb A1(96%),HbA2(2,5%),Hb F(<1%). • ThànhphầnHb ở ngườitrưởngthành • Hb A 1=22 ( 96%) • Hb A 2= 22(2,5-3,5%) • HbF = 22 (2%) • NhiệmvụHb & SựbiếnđổicấutrúcHb • GĐ phôivàthai :Hb Portland, Gower, Hb F cóáilựcáilực oxy mạnhhơnHb A củamẹnêngiữ oxy từmáumẹchothai. • GĐ sausanh :Hb A ưuthếvìHb A dễnhả oxy chomôhơnHbF .
ĐỊNH NGHĨA BỆNH THALASSEMIA • BỆNH THALASSEMIA • ĐN: sựgiảm hay mất 1 hay nhiềuchuỗiglobin • PHÂN LỌAI : • Thalassemia: chuỗi bịgiảm • Thalassemia:chuỗi bịgiảm • BỆNH HEMOGLOBIN • ĐN:Thayđổicấutrúctrênchuỗiglobin • PHÂN LOẠI: • Thayđổicấutrúcaatrênchuỗi : • HbS 22,( 6glu val ) • HbC 22( 6glu lys) • HbE 22 ( 20glu lys) • Thayđổicấutrúctrênchuỗi : • Hb Ottawa 2 ( 15 lis arg) 2 • HbAnatharaj 2 (11lis glu) 2 • Tăngchiềudàichuỗi : Hb Constant Spring :2 (15 lis arg) 2
ĐẶC ĐiỂM DI TRUYỀN BỆNH THALASSEMIA • Gen tổnghợpHb : • Gen tạochuỗi polypeptide giống: nhiễmsắcthể 16 • Gen tạochuỗi polypeptide giống : nhiễmsắc thể11 • Cấutrúc gen tổnghợpHb: • 3exon: chứamãditruyền +2 intron+2 vùngkhôngrõnhiệmvụ • promoter,RNApolymerase,enhancers : điềuhòasảnxuấtglobin • Độtbiến gen gâybệnhThalassemia: • Thalassemia:thiếuhụt gen tạochuỗi ở cácvịtrí 1,2,3,4 • Thalassemia: độtbiếnđiểmtrêncác locus tạochuỗi
SINH LÝ BỆNH THALASSEMIA • Sinhlýbệnh do giảmsảnxuấtchuỗiglobin • Chuỗi kếthợpcácchuỗigiống theolựchúttĩnhđiện [ cóđiện (+) , chuỗi ,, cóđiện (-), điệntích mạnhhơn ,] • Bệnh thal :chuỗi gỉam ,nên tăngkếtnối , .HậuquảHb A ,Hb F Hb A2 . • Bệnh thal :chuỗi ,nên giảmkếtnối .HậuquảHb A ,Hb F Hb A2 • Sinhlýbệnhliênquantớithayđổi hemoglobin • Hbgiảmtổnghợp :HC nhỏ, nhượcsắc • Globindưthànhheme hay hemichromelàmcho HC sẽbịtăngpháhủygâyhuyếttán • Tủytăngsảnxuấtchorahồngcầumới :sụtạohồngcầukhônghiệuquả • HồngcầudễbịcácIgG ,C’3 gắntrênmàngvàbịpháhủyngoạibiên • Hậuquảthiếumáuhuyếttán ganlách to, sạnmật, ứ sắt, thiếumáumãn tănghoạtđộngtủyxương biếndạngxương • ứ sắt : HC huyếttánmãn, tănghoạttủyxương, tang hâpthusắt qua đườngtiêuhóa.
CHẨN ĐOÁN BỆNH THALASSEMIA • LÂM SÀNG • Vàngda, thiếumáu • Gan, Láchcóthể to • Xạmda ,biếndạngxương • XÉT NGHIỆM • Huyếtđồ : MCV < 80fl, MCH < 28pg, • Phếtmáu: HC nhỏnhượcsắc, HC bia, HC lướicao, • Ferritinhuyếttươngtăng • ĐiệndiHb : HbA <95%, Hb A 2 cao, Hb F cao • PHÂN BiỆT BỆNH LÝ HỒNG CẦU NHỎ • TMTS, viêmnhiễm, ngộđộcchì,
THALASSEMIA THỂ TRUNG GIAN • ĐỊNH NGHĨA:nằmgiữathểnhẹ (dịhợptử) vàthểnặng (đồnghợptử). • DI TRUYỀN:β-thalas thể đồng hợp tử hoặc phức hợp dị hợp tử, nghĩa là cả hai locus của gen chuỗi β-globin đều bị ảnh hưởng
BIẾN CHỨNG BỆNH THALASSEMIA THỂ NẶNG: Ứ SẮT • CƠ CHẾ: sắtdư ở dạngkhôngliênkếttạoragốctự do gâytổnthươngtếbào. • CHẨN ĐOÁN • Ferritinhuyếtthanh • Sắttronggan: sinhthiếtgan, SQUID, MRI, R2, Ferriscan • Sắttrongtim:MRI, MUGA, Siêuâmtim . • Sắttrongnướctiểu • Sắtkhôngkếthợptronghuyếttương
SỰ CHUYỂN HÓA SẮT TRONG CƠ THỂ & SỰ THÀNH LẬP GỐC TỰ DO
TỔN THƯƠNG TẾ BÀO DO CÁC GỐC TỰ DO &CÁC CHẤT CHỐNG GỐC TỰ DO: Enzyme chống oxidant (glutathione peroxidase, superoxide dismutase (SOD) & Chấtkhông enzyme chống oxidant( Ferritin, Hemosiderin, Glutathion
BIẾN CHỨNG NỘI TIẾT ( B THAL NẶNG) • ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG • Chậmtăngtrưởng • Dậythìmuộn & suysinhdục • Suygiáp • Bất dung nạp glucose & tiểuđường • Hạcalcimáu /suyCậngiáp • XÉT NGHIỆM • Tuổixương (X quangxươngcổtayvàbàntay). • Chứcnăngtuyếngiáp (TSH và T4). • Chứcnăngtrụchạđồi – tuyếnyên – sinhdục: nộitiếttốhướngsinhdục (Gn-RH), LH và FSH. • Nộitiếttốsinhdục : (testosterone, 17-estradiol). • Siêuâmvùngchậuđánhgiábuồngtrứngvàkíchthướctửcung. • Khángthểđốivớitransglutaminase. • Insulin Growth Factor –I (IGF-I), Insulin growth factor Binding Protein -3 (IGFBP-3).
CHẨN ĐOÁN BIẾN CHỨNG XƯƠNG Loãngxương: BMD> 2,5 độlệchchuẩndướitrungbìnhbìnhthườngcủangườitrẻ (T score) hoặcđộlệchchuẩntheotuổicủabệnhnhân (Z score) Giảmxương: BMD> 1,5-2,5 độlệchchuẩndướitrungbìnhbìnhthườngcủangườitrẻ (T score) .Xétnghiệm: .Xương: Ca, PO4, 25 (0H) vitamin D, PTH huyếtthanh, Calciniệutrong 24 giờ .Nộitiết: FSH, LH, Estrogen / Testosterone, chứcnăngtuyếngiáp.Chứcnănggan , X-quangcộtsống, DEXA xươngcộtsống, xươngchậu, xươngtrụ, xương quay: hàngnăm. XN: 25 (OH) vitamin D3, PTH, canxi, phosphate, xét nghiệm chức năng gan, (phosphate kiềm, ALT, bilirubin, albumin), FSH, LH, testosterone và estradiol X-quang cột sống thẳng và nghiêng để loại trừ gãy xương, ngay cả ở những bệnh nhân không có triệu chứng vẫn có thể có gãy xương vi thể MRI: MRI cột sống, nếu có thể, phải được tiến hành để xác định sự tạo máu ngoài tủy , đặc biệt ở bệnh nhân thalassemia thể trung gian và cũng để kiểm tranhững thay đổi thoái hóa cột, loạn sản xương và thoát vị .
TỔN THƯƠNG NỘI TẠNG • BIẾN CHỨNG TIM • GIAI ĐOẠN SỚM: khôngcótriệuchứng • GIAI ĐOẠN MUỘN: suytimtoànbộ, viêmmàngngoàitim, cơtimdãnnở • CĐ: ECG, HA Holter , SA dopplertim, CMR • BIẾN CHỨNG TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI • Do thiếu oxy mômãnvàtánhuyếtmãnlàm tang cunglượngtimvàkhánglựcmạchmáu • CĐ: dopplermàutim • BIẾN CHỨNG GAN • ứ sắtgâyxơgan, suytếbàogan • Viêmgan B, viêmgan C
TRUYỀN MÁU THALASSEMIA THỂ NẶNG • Đốitượngthalassemiacóchỉđịnhtruyềnmáu • -Xétnghiệmchẩnđoánxácđịnhthalassemiathểnặng ; • -Tiêuchuẩncậnlâmsàng: • Hb < 7g/dl ở 2 lầnlàm, cáchnhau > 2 tuần (đểloạitrừtấtcảnguyênnhânkhácnhưnhiễmtrùng) • -Tiêuchuẩnlâmsàngvàcậnlâmsàng, baogồm: • - Hb > 7g/dl và: • - Biếndạngmặt • - Chậmpháttriển • - Gãyxương • - Cósựtạomáungoàitủy
QUI ĐỊNH TRUYỀN MÁU Trướclầntruyềnmáuđầutiên, xácđịnhkhángnguyên HC:C, E, Kell. Mỗilầntruyềnmáu: phảiphùhợp ABO, Rh(D),nên C, E và Kell.* Trướcmỗilầntruyềnmáu, làmphảnứngthuậnhợpvàtầmsoátcáckhángthểmới. Lưugiữhồsơvềcáckhángthểhồngcầu, phảnứngtruyềnmáuvànhucầutruyềnmáumỗinămcủamỗibệnhnhân. Sửdụnghồngcầuđậmđặcđãđượclàmnghèobạchcầu. Sửdụnghồngcầurửađốivớibệnhnhâncóphảnứngdịứngnặng. Sửdụnghồngcầulưutrữtrongmôitrường CPD-A càngmớicàngtốt (trướcmộttuần). Truyềnmáumỗi 3-5 tuần, duytrì hemoglobin ở mức 9-10,5 g/dl, nhưngkhicóbiếnchứngtimmạch 11-12 g/dl. Giữcholượnghuyếtsắctốsautruyềnmáukhôngcaohơnmức 14-15 g/dl.
ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU • THIẾU MÁU TRUNG BÌNH: • Tổngtrạngổn, tuânthủtáikhám,Hbtrướctruyềnmáu 6-7g/ • Lượngmáutrungbìnhtruyền 10-15ml/đợt • Mụctiêu :Hb >10g/dL,HCN/BC <5/100 • Khoảngcáchtrungbình 4-6 tuần • THIẾU MÁU NẶNG • Tổngtrạngkém,TMnặng, suytim,viêmphổi • Nguyêntắc: HCL 5ml/kg/lần ,tốcđộ 2ml/kg/g .Lặplại /24g • Lasix 0,5 –1mg/kg/TM chậmngaytrướctruyềnmáu
CẮT LÁCH • CHỈ ĐỊNH • Lách to tớihốchậu , kémđápứngtruyềnmáu • HCL >250ml /kg /năm hay Hb >10g/dL hay • HCL tăng 1,5 lầnđểgiữHb > 10g/dL hay • Hbgiảmnhanhsautruyềnmáumàkhôngchứng minh củamiễndịch • Tuổi > 6 tuổi • CHUẨN BỊ TRƯỚC CẮT LÁCH • Ổnđịnhhuyếthọc: Hb 9-10g/dL, TC >100 x 109/L, Đôngmáutoànbộ BT • Kiểmtra :chứcnănggan, thận, nướctiểu • Kiểmtrahìnhảnh :Echo dopplertim, ECG, XQ ngực, siêuâmbụng. • Kiểmtranhiễmtrùng do truyềnmáu:HIV,HBV,CMV,KSTSR • Chủngngừatrướccắtlácch:Streptococcus pneumonia (2-4 tuần) ,Nesseriameningitidis,Hemophilusenfluenza b
BiẾN CHỨNG SAU CẮT LÁCH • BiẾN CHỨNG SỚM • Xuấthuyết, xẹp phổi và áp xe dưới cơ hoành. • Tăng tiểu cẩu sau phẫu thuật là phổ biến, với số lượng tiểu cầu thường 1000000-2000000 / mm3. • Chỉđịnh sử dụng aspirin liều thấp (80 mg / kg / ngày) khilượng tiểu cầu caohoặc sử dụng của thuốc kháng đông cho các bệnh nhân có tiền sử bệnh huyết khối hoặc yếu tố nguy cơ khác • NGUY CƠ LÂU DÀI • Nhiễm khuẩn: Streptococcus pneumoniae, Haemophilusinfluenzae, Neisseria meningitidis.Vi khuẩn gram âm,là Escherichia coli, Klebsiella và Pseudomonas aeroginosa. • ĐỀ PHÒNG: PENICILLINE tấtcảtrẻ < 5 tuổi. 125mg/kg/ngày (250mg ) THAM VẤN GIA ĐÌNH: KHI TRẺ BỊ SỐT • HuyếtKhối & tăngáplựcđộngmạchphổi
ĐiỀU TRỊ HỖ TRỢ • THUỐC HỖ TRỢ • Chấtchốngoxithóa :Vitamin E, L-carnitine , bảovệ ac béo ,glucose, cảithiệnchứcnăngcơtim, bảovệmànghồngcầu • Ac folic: Tănghoạtđộngtạomáu ở tủy.,5mg/ngày • Hormone tăngtrưởng • CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG • ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU • GHÉP TỦY: • Yếutốnguycơ : tổnthươnggan, gan to , Ứ sắt • Ghéptủytừngườichocùnghuyềtthống, • TừngưỜichokhôngcùnghuyếtthống, • Ghéptếbàogốctừmáucuốngrổn • GEN LIỆU PHÁP • PHƯƠNG PHÁP KHÁC: • - Thuốcđộctếbào: tácdụngkíchthíchtủy , kíchthích gen củachuỗiγhoạtđộnglàmtăngtạoHbbàothai, làmtănghbF • -Erythropoietin :tăngđờisốnghồngcầu , chốngquátrìnhchếttếbào. • -Cácdẫnxuấtcủa acid béochuỗingắn: kíchhoạt gen khởiđộng, tăngtổnghợp globulin bàothai.
PHÒNG BỆNH • Bảnthân: • CấpphiếuThalassemia. • Thamvấnvềkiếnthứcbệnhvềphòngbệnh, hướngdẫntáikhámđịnhkỳ, tuânthủchếđộtruyềnmáuvàthảisắt. • Giađình • Kiểmtrahuyếthọccácthànhviêntronggiađình • Khuyếnkíchcácthànhviêngiađìnhnênđượccốvấntiềnhônnhân, hoặcchẩnđoántiềnsanh • Cộngđồng: theoThalassemia International Federation và WHO khuyếncáo • PhổbiếnkiếnthứcvềThalassemiatrongcộngđồng • Hỗtrợphươngtiện , kỹthuật , thuốc men chocơquan y tếvàđểphòngbệnhvàquảnlýbệnhnhân • Hướngdẫnchocáchộiviêncácnướcvềchínhsáchvàchiếnlượcphòngchốngvàquảnlýbệnh. • Đẩymạnhsựhợptáccácquốcgiatrongpháttriểnđàotạovàchuyênmônhoá, hỗtrợcungcấpkỹthuậtvàchuyênmônchocácnướcđangpháttriển. • Tiếptụcchứcnăngchuẩnhoácủa WHO qua cácphácđồvềphòngbệnhvàquảnlýbệnh • HỗtrợthànhlậphộibệnhnhânThalassemiatạiđịaphương . • ĐẩymạnhnghiêncứuvềThalassemiavàcácbệnh hemoglobin đểcảitiếnchấtlượngvàthờigiansốngcủabệnhnhân • XemxétchọnngàysứckhoẻquốctếvềbệnhThalassemiavà Hemoglobin trongtươnglaigần.
CHẨN ĐOÁN TiỀN SANH Sinhthiếtnhauthai Chọchútối
TÀI LiỆU THAM KHẢO • 1. Reginald H.Garrett, C.M.G., Protein :Their Primary Structure and Biological Functions. Biochemistry, 2005. chapter 5: p. 103-152. • 2. Colleen Smith, A.D.M., Michael Lieberman, Structure-Function Relationships in Proteins. Basic Medical Biochemistry, 2005. chapter 7: p. 92-113. • 3. Oski's, N.a., The Thalassemias. Hematology of Infancy and Childhood, 2003. 1: p. 842-919. • 4. Shwartz, H.C.K.K.A.E., Separation of hemoglobin. Williams Hematology 1995. Chapter L10: p. L35-L42. • 5. Angastiniotis, M., New ways to Treat Thalassemia. TIF MAGAZINE, 2005(No.46): p. 19-20. • 6. MAGAZINE, T., WHO statement on thalassemia. TIF MAGAZINE, 2006(No.48): p. 15-16.