380 likes | 1.25k Views
HẸP MÔN VỊ. Mục tiêu. Nêu được nguyên nhân thường gặp gây HMV Biết xuất độ, nguyên nhân HMV do loét Trình bày được sơ đồ sinh lý bệnh HMV Biết chẩn đoán xác định, chẩn đoán nguyên nhân HMV Biết ng tắc đ trị, mục tiêu đ trị nội – ngoại khoa
E N D
Mục tiêu • Nêu được nguyên nhân thường gặp gây HMV • Biết xuất độ, nguyên nhân HMV do loét • Trình bày được sơ đồ sinh lý bệnh HMV • Biết chẩn đoán xác định, chẩn đoán nguyên nhân HMV • Biết ng tắc đ trị, mục tiêu đ trị nội – ngoại khoa • Quan điểm mới về bệnh sinh và đ trị loét DDTT
GIẢI PHẪU DẠ DÀY ĐM vị ngắn Thực quản ĐM vị T ĐM thân tạng ĐM vị mạc nối T ĐM gan chung Bờ cong nhỏ ĐM vị P Cơ MV Bờ cong lớn ĐM vị mạc nối P
Đại cương • HMV: hẹp ngỏ ra của dạ dày (hang vị, môn vị, tá tràng trên nhú Vater) • Là BC hàng thứ 3 của loét DDTT; thường gặp trong K DD (hang vị)
Nguyên nhân • Loét DDTT - Trước 1990: 6-10% loét DDTT HMV - Hiện nay: 2-5% loét DDTT nhập viện do HMV - Vị trí ổ loét: 80% ở TT, ống môn vị - Tính chất ổ loét: loét xơ chai gây hẹp loét non (phù nề, co thắt) • K dạ dày (2/3 ở hang môn vị): dễ gây HMV (sùi) • Khác: phì đại MV, tuỵ lạc chỗ, Hodgkin
Hẹp MV (loét, K) Cơ năng Loét non: viêm nhiễm phù nề co thắt Đáp ứng điều trị nội Thực thể Loét xơ chai K DD Phải đ trị ngoại Gđ trương lực Đau cơn Nôn sớm sau ăn Gđ mất trương lực DD dãn Nôn muộn sau ăn • Mất nước • V tuần hoàn Suy thận trước thận Mất điện giải H+ và K+ RL d dưỡng Thiếu máu Albumin Ure máu Kiềm chuyển hoá mất K+ qua nước tiểu
Triệu chứng cơ năng • Giai đoạn trương lực - Đau: thường có, sau ăn, quặn cơn, sau nôn - Nôn: luôn có, sớm (có khi 6-12g) sau ăn, ko dịch mật, ngày càng nặng và thường xuyên • Giai đoạn mất trương lực - Đau: giảm do DD liệt (mất trương lực) - Nôn: ít hơn, muộn hơn (2-3 ngày sau ăn), lượng chất nôn
Triệu chứng thực thể • Giai đoạn trương lực - Dấu Bouveret: sóng nhu động từ T P - Bụng lõm lòng thuyền: trướng trên rốn, lõm dưới rốn • Giai đoạn mất trương lực - Dấu óc ách khi đói (ứ đọng): đặc hiệu - Lượng dịch vị sáng ngủ dậy > 100 ml (bt: 30ml)
Triệu chứng toàn thân Biểu hiện toàn thân rõ ở giai đoạn muộn: • Gầy sút, sụt cân • Dấu mất nước: môi khô, mắt trũng, dấu véo da, lượng nước tiểu ít, táo bón • Co quắp tay chân (tetanie) do canxi/máu • RL tri giác do ure/máu
Cận lâm sàng • XN máu: ure , Alb , Na+ K+ Cl- , dự trữ kiềm • X quang: với Barium - Chiếu: tuyết rơi, tăng hoặc mất nhu động - Chụp: ứ đọng (hơi-dịch-barium), DD dãn lớn • Nội soi: sau rửa sạch DD - Xác định nguyên nhân gây hẹp - Phân biệt với liệt DD
Chẩn đoán xác định, phân biệt • Cđoán xác định: - Cơ năng: nôn thức ăn cũ, đau sau nôn - Thực thể: dấu Bouveret, dấu óc ách - X quang: tuyết rơi, hay mất nhu động hình ảnh ứ đọng, DD dãn • Cđoán phân biệt: - Tắc ruột cao - Viêm tuỵ cấp
Chẩn đoán nguyên nhân Loét K Tiền sử đau Thường có, dài Ko có, ngắn Đau Điển hình Ko điển hình Bouveret Rõ Ko rõ Óc ách khi đói Rõ Ko rõ Sờ thấy u Ko Có thể X quang Dãn đều Khuyết ở hang vị NS Hẹp MV U sùi + ST
Điều trị • Nguyên tắc: cấp cứu trì hoãn - Hẹp thực thể: phẫu thuật - Hồi sức nội khoa: chỉnh RL nước đ giải, viêm nhiễm, phù nề khâu nối tốt hơn • Mục tiêu đ trị nội: ứ đọng ở DD, chỉnh RL nước đ giải, nâng tổng trạng • Mục tiêu đ trị ngoại: giải quyết BC hẹp và nguyên nhân gây hẹp
Hẹp MV do loét • Cắt đoạn DD: đ trị BC và nguyên nhân • Cắt TK X + PT dẫn lưu DD (cắt hang vị, nối vị-tràng, mở rộng môn vị): đ trị BC và ng nhân, còn bàn cải • Nối vị tràng: chỉ đ trị BC
Hẹp MV do K • Cắt DD trừ căn hay làm sạch: hợp lý nhất • Nối vị tràng: tiên lượng xấu • Mở thông hổng tràng nuôi ăn: tiên lượng rất xấu
Tiên lượng Tuỳ nguyên nhân và ppháp PT • Hẹp do loét tốt hơn do K • Cắt DD/K: sống 6 tháng – vài năm • Mở hổng tràng/K: sống 1-3 tháng • Cắt DD/loét: chữa khỏi bệnh (BC sau mổ) • Nối vị tràng/loét: chỉ chữa BC, loét miệng nối 15-20%
Dự phòng (tiệt trừ H. pylori) • Loét DDTT • Loét DDTT có biến chứng: - Chảy máu, thủng - Hẹp MV cơ năng (bn trẻ) để chỉ định PT? • Sau PT điều trị loét DDTT?