1 / 31

QUY TẮC BIÊN MỤC ANH-MỸ (AACR2)

D&L . QUY TẮC BIÊN MỤC ANH-MỸ (AACR2). CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ D&L. D&L . Loại tài liệu và các nguồn cung cấp thông tin. Sách , sách mỏng và các loại văn bản được in khác : Trang nhan đề Các hồ sơ điện toán ( Tệp máy tính / nguồn tin điện tử ): Màn hình nhan đề

Download Presentation

QUY TẮC BIÊN MỤC ANH-MỸ (AACR2)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. D&L QUY TẮC BIÊN MỤC ANH-MỸ(AACR2) CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ D&L

  2. D&L Loạitàiliệuvàcácnguồncungcấpthông tin • Sách, sáchmỏngvàcácloạivănbảnđược in khác: Trangnhanđề • Cáchồsơđiệntoán(Tệpmáytính/ nguồn tin điệntử): Mànhìnhnhanđề • Cácloạihìnhvẽ (hìnhảnh, hìnhtreotường): Chínhtàiliệu • Bảnđồ: Chínhtàiliệu • Vi phẩm: Khungnhanđề • Phimđiệnảnhvàbăngghihình: Chínhtàiliệu • Cácbảnnhạc: Trangnhanđề • Cácloạitàiliệughiâm: Nhãn, chínhtàiliệu • Cácvật 3 chiều (môhình, tròchơi): Chínhvậtđó

  3. D&L Nguồncungcấpthông tin • Nguồnthông tin chínhtrênsốấnhànhđầutiên (đốivớiấnphẩmnhiềukỳ) • Bấtcứnguồnnàokháctrongtàiliệu • Bấtcứnguồnnàokhácđikèmtheotàiliệu do nhàxuấtbản hay cơsởpháthànhtàiliệucungcấp (thídụ, hộpđựngtàiliệu, cácbản in đínhkèm) • Tin lấytừcácnguồnbênngoàitàiliệu hay do chínhbạntạora, bạnhãyđặtchúngvàotrongdấungoặcvuông ([ ])

  4. D&L PHẦN MÔ TẢ ĐƯỢC CHIA THÀNH CÁC VÙNG: Nhanđềvà minh xácvềtráchnhiệm ấnbản [lầnxuấtbản] vùngđặcbiệt (chỉdànhchoấnphẩmliêntục [ấnphẩmnhiềukì]; hồsơđiệntoán [tệpmáytính]; bảnđồ, v.v...; nhạcphẩm) xuấtbản, v.v... môtảvậtchất tùngthư ghichú (mộtvùngcóthểđượclậplạinhiềulần) sốtiêuchuẩnvàcácđiềukiệnthủđắc [cóđượctàiliệu]

  5. D&L 1. VÙNG NHAN ĐỀ VÀ MINH XÁC VỀ TRÁCH NHIỆM • Đặtmộtdấuchấmvàmộtkhoảngtrống (. ) ở trướcnhanđềcủamộtphầnriêngrẽ, mộtphụtrương, hay mộtđoạn. • Đặtphầnđịnhdanhtàiliệutổngquátvàogiữadấungoặcvuông ([ ]). • Đặtmộtkhoảngtrống, mộtdấubằngvàmộtkhoảngtrống ở trướcmộtnhanđề song song ( = ). • Đặtmộtkhoảngtrống, mộtdấuhaichấmvàmộtkhoảngtrống ở trướcthông tin khácvềnhanđề ( : ). • Đặtmộtkhoảngtrống, mộtdấugạchchéovàmộtkhoảngtrống ở trước minh xácvềtráchnhiệm ( / ). • Đặtmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩyvàmộtkhoảngtrống ở trướcmỗi minh xáckhácvềtráchnhiệm ( ; ).

  6. D&L VÍ DỤ • Bímậtngôinhàbêncầu : Tiểuthuyết/ Mellissa Napier ;ĐoànĐìnhCừ,NguyễnXuânLandịch • London consequences : a novel / edited by Margaret Drabble and B.S. Johnson ; the work also of Paul Ableman ... [vànhữngngườikhác]

  7. D&L 2. VÙNG ẤN BẢN (VÙNG LẦN XUẤT BẢN) • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ) • Ghilạithông tin chovùngmôtảnàybằngthông tin lấyratừnguồnthôngtin chính (Xem VD 7) • In lầnthứ 2, cósửachữa

  8. D&L VÙNG ĐẶC BIỆT • ẤN PHẨM NHIỀU KÌ • HỒ SƠ ĐIỆN TOÁN [TỆP MÁY TÍNH] • BẢN ĐỒ • CÁC LOẠI ĐỒ HÌNH KHÁC • NHẠC PHẨM

  9. D&L ẤN PHẨM LIÊN TỤC (Ấnphẩmnhiềukỳ) • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ). • Đặtsauphầnđịnhdanhvà/hoặcnămthángcủasốấnhànhđầutiênmộtgạchnốivàbốnkhoảngtrống (-). • Đặtnămthángtheosauphầnđịnhdanhcủasốấnhànhđầutiêntrongdấungoặctròn ( ). • Khởiđầumộtloạtsốmới, v.v... bằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩy, vàmộtkhoảngtrống ( ; ) VD: Private eye. — No. 1- • Nếusốấnhànhđầutiêncủamộtấnphẩmliêntục [ấnphẩmnhiềukì] chỉđượcđịnhdanhbằngnămtháng, ghilạinămthángđó. Thaythếcácchữbằngcácchữviếttắttiêuchuẩn.

  10. D&L ẤN PHẨM LIÊN TỤC (Ấnphẩmnhiềukỳ) • Nếusốấnhànhđầutiênđượcxácđịnhbằngcảcáchghisốthứtự, v.v... vànămtháng, ghilạisốthứtự, v.v... trướcnămtháng. VD: Terrapin & turtle world. — Vol. 1, no. 1 (spring 1977)- • Nếusốấnhànhđầutiênthiếuphầnđịnhdanh, ghilạinhưsau: “[No. 1]- ” • Nếumộtấnphẩmliêntục [ấnphẩmnhiềukì] đãấnhànhđượctrọnbộ, ghilạiđịnhdanhvà/hoặcnămthángcủasốấnhànhđầutiêntheosaulàđịnhdanhvà/hoặcnămthángcủasốấnhànhcuốicùng. VD: Quarter horse newsletter. — No. 1 (May1973)-no. 17 (Sept. 1974)

  11. D&L BẢN ĐỒ VÀ CÁC LOẠI ĐỒ HÌNH KHÁC • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ) • Khởiđầumột minh xácvềphépchiếubằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩy, vàmộtkhoảngtrống ( ; ) • Ghilạitỉlệcủamộtbảnđồnếutìmthấytrênbảnđồhoặccóthểxácđịnhđượcmộtcáchdễdàng (thídụ, từmộtbiểuđồvạch). Ghilạitỉlệdướidạngphânsố • VD: Khởiđầutỉlệbảnđồbằngtừ “Tỉlệ”: Tỉlệ 1:500.000 Tỉlệ 1:63.360

  12. D&L NHẠC PHẨM (Cácloạibảnnhạc) • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ) • Những minh xácvềcáchtrìnhbàytiêubiểubaogồm “bảnnhạc in nhỏ”, “bảnnhạcđểtrìnhdiễn”, “bảndànbènhạc”. VD: Symphony in B flat for concert band /Hindemith. — Bảnnhạc in nhỏ

  13. D&L 4. VÙNG XUẤT BẢN – PHÁT HÀNH • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống ( . — ) • Trườnghợpcó 2 nơixuấtbản: • Khởiđầunơixuấtbản, v.v... thứnhìbằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩy, vàmộtkhoảngtrống ( ; ) • Khởiđầutêncủamộtnhàxuấtbản, v.v... bằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuhaichấm, vàmộtkhoảngtrống ( : ) • đầunămxuấtbản, v.v... bằngmộtdấuphẩy, vàmộtkhoảngtrống (, ) VD: . —HàNội : Công An NhânDân, 1997

  14. D&L 5. VÙNG MÔ TẢ VẬT CHẤT • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ) haybắtđầumộtđoạnvănmôtảmới • Khởiđầucác chi tiếtvậtchấtkhác (nghĩalà, kháchơnlàquymôvàkíchthước) bằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuhaichấm, vàmộtkhoảngtrống ( : ). Khởiđầukíchthướcbằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩy, vàmộtkhoảngtrống ( ; ). • Khởiđầu minh xácvềcáctàiliệukèmtheobằngmộtkhoảngtrống, mộtdấucộng, vàmộtkhoảngtrống ( + )

  15. D&L VÍ DỤ • 320 tr. : 37 minh họa 1 bảndànbènhạc : minh họa • 1 cuộnphim (30 ph.) : câm • 1 đĩaghihình (14 ph.) : âmthanh

  16. D&L CHÚ Ý • Đốivớitàiliệusách, tàiliệumỏng, vàcácvănbản in khác; âmnhạc; vàấnphẩmliêntục [ấnphẩmnhiềukì] • Ghilạichiềucaobênngoàibằngcentimét (cm.), nếucósốlẻthìlấytheosốcentimétlớnhơn 325 tr. : minh họa ; 27 cm. 3 t. : minh họamàu ; 25 cm. 1 bảndànbènhạc ; 24 cm.

  17. D&L CHÚ Ý • Bảnđồhìnhcầu. Ghilạiđườngkínhcủabảnđồhìnhcầubằngcentimét • VD 1 bảnđồhìnhcầu : màu ; 12 cm. đ. kính • Bảnđồvàcáctàiliệuđồhọahaichiều (trừphimđứng [phimdải], đoạnphimđứng [đoạnphimdải] vàphimmiếng). Ghilạichiềucaovàchiềurộngbằngcentimét, nếucósốlẻthìlấytheosốcentimétlớnhơn • VD 1 bảnđồ : màu ; 25 x 35 cm. 1 bíchchương : màu ; 30 x 38 cm

  18. D&L VÍ DỤ 323 tr. : minh họa ; 24 cm. + 6 bảnđồ 3 t. : minh họa (mộtphầnmàu) ; 27 cm. + 1 bộghichúdànhchogiáoviên 1 bảndànbènhạc ; 26 cm. + 1 băngcasset

  19. D&L 6. VÙNG TÙNG THƯ • Khởiđầuvùngmôtảnàybằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ). • Đặtmỗi minh xácvềtùngthưtrongdấungoặctròn ( ). • Khởiđầumột minh xácvềtráchnhiệmliênquanđếntùngthưbằngmộtkhoảngtrống, mộtgạchchéo, vàmộtkhoảngtrống ( / ). • Khởiđầuphầnghisốtùngthưbằngmộtkhoảngtrống, mộtdấuchấmphẩy, vàmộtkhoảngtrống ( ; ). • Khởiđầunhanđềcủamộttiểutùngthưbằngmộtdấuchấmvàmộtkhoảngtrống (. )

  20. D&L 7. VÙNG GHI CHÚ • Khởiđầumỗighichúbằngmộtdấuchấm, mộtkhoảngtrống, mộtgạchdài, vàmộtkhoảngtrống (. — ) hoặctrìnhbàymỗighichúbằngmộtđoạnvănriêngbiệt. • Ngăncáchtừmởđầumộtghichúvàphầncònlạicủaghichúbằngmộtdấuhaichấmvàmộtkhoảngcách (: ).

  21. D&L VÍ DỤ Bảnduyệtlạicủa : Understand the law / J.P. Smith. Ấnbản [Lầnxuấtbản] thứ 3 Xuấtbảnlầnđầu: London : Jamptons & Hardwycke, 1988 Bảnsaolạicủa: Ấnbảnmới [lầnxuấtbảnmới], cóbổ sung. Oxford : In cho R.Clements, 1756

  22. D&L VÍ DỤ BìnhluậnbằngtiếngAnhĐốithoạibằngtiếngPháp, phụđềbằngtiếngAnh Dựatrêncáctruyệnngắncủa P.G. Wodehouse Ấnbản [lầnxuấtbản] tiếngTây Ban Nhacủa:Brushing away tooth decay Bảndịchcủa: Dona Flor e seusdoismaridos

  23. D&L 8. SỐ TIÊU CHUẨN • ISBN (Sốsáchtheotiêuchuẩnquốctế) • ISSN (Số XBP nhiềukỳtheotiêuchuẩnquốctế) • Vídụ: ISBN 0-8389-3346-7 ISSN 0002-9869

  24. D&L Mộtsốhìnhthứctrìnhbày AACR2

  25. D&L Mộtsốhìnhthứctrìnhbày AACR2

  26. D&L VÍ DỤ: SÁCH CÓ 1 TÁC GIẢ

  27. D&L VÍ DỤ: SÁCH CÓ 1 TÁC GIẢ

  28. D&L VÍ DỤ: SÁCH CÓ 2 TÁC GIẢ

  29. D&L VÍ DỤ: SÁCH CÓ 3 TÁC GIẢ

  30. D&L VÍ DỤ: SÁCH CÓ 4 TÁC GIẢ

  31. Thanks you! Thanks you! CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ D&L C 08-1, Chung cưBộ KHĐT, ĐôngQuan, CầuGiấy, HàNội Tel: 04.66552836 Fax: 04.37678812 Email: support@dlcorp.com.vn - Website: www.dlcorp.com.vn

More Related