1 / 21

Bệnh IC

Bệnh IC. 1. Hình thái , cấu trúc. + Gram âm , không di động . + Serotyp A và C gây bệnh + Y ếu tố độc lực : kháng nguyên HA, giáp mô, khả năng thu nhận và cạnh tranh sắt, . Haemophilus paragallinarum. 2. Tính chất nuôi cấy.

havily
Download Presentation

Bệnh IC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bệnh IC

  2. 1. Hìnhthái, cấutrúc + Gram âm, không di động. + Serotyp A và C gâybệnh +Yếu tố độc lực:kháng nguyên HA, giáp mô, khả năng thu nhận và cạnh tranh sắt, ... Haemophilusparagallinarum

  3. 2. Tínhchấtnuôicấy - Môitrườngnuôicấybaogồm: yếutố X (Haematin) vàyếutố V (Nicotinamide adenine dinucleotide - NAD), huyết thanh gà (1%). - Vi khuẩn thường phát triển tốt hơn trong môi trường có bổ sung 5% CO2 - Khuẩn lạc nhỏ như hạt sương, không dung huyết - Đặc tính sinh hóa: + Phân hủy nitrate thành nitrite +Lên men không sinh hơi glucose + Oxidase: + + Idol: - +Tan chảy gelatin.

  4. 3. Sứcđềkháng - Vi khuẩn bị bất hoạt rất nhanh ngoài cơ thể vật chủ. - Ở 37oC, chất tiết hoặc các mô bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh trong vòng 24– 48h, ở 4oC thì được vài ngày. - Ở nhiệt độ 45 - 55oC, VK bị giết trong vòng 2 – 10ph. - Trong nước trứng, khi được xử lý với formalin 0,25% ở 6oC, vi khuẩn bị bất hoạt sau 24 giờ. - Trong canh trùng non khi được giữ trong bình yếm khí, vi khuẩn có thể sống được tới 2 tuần ở 4oC.

  5. 4. Dịchtễhọc a. Loài vật mắc bệnh - Tất cả các lứa tuổi của gà đều mẫn cảm,gàlớnmắcbệnhnặnghơngànhỏ. Hay bịnhấtlàgà 2-3 tuầntuổivàgàhậubịmớibắtđầuđẻtrứng. - Bệnhhay xảyravàovụthuđôngvàđôngxuân. b. Phương thức truyền lây • Gia cầm mắc bệnh thể mạn tính hoặc ở thể khỏe mang trùng là nguồn lây nhiễm bệnh chính. • Bệnh thường lây qua đường không khí, thứcănnướcuốngvà khônglây truyền qua trứng. - Tỷ lệ mắcbệnhcao;tỷ lệ chết của bệnh thấp

  6. 5. Triệuchứng - Giảmăn hay bỏăn, lôngxù - Lúcđầuchảynướcmũitrong, sauđụcnhầy, đặcdầnvàcuốicùnglànhầymủ.

  7. 5. Triệuchứng • Đầu(mặt) bịsưngphù 1 trong 2 bênhoặccả 2 bên, viêmxoangmũivàhốcmắtdướikèmtíchnhiềudịchviêmlàmchođầugà to lên (sưngphùđầugà), viêmkếtmạc.

  8. Tích (yếm) gàtrốngthườngbịviêmsưngphồng

  9. Lưỡigàkhô, thâm, hơithởrathối, gàrấtkhóthởvàkhithởphátratiếngkêutrùnglặpvớinhịpthở. • Trường hợp bị nhiễm bệnh đường hô hấp dưới thì có thể nghe thấy các tiếng ran. • Chuồng nuôi có mùi hôi thối trong trường hợp gà mắc bệnh ở thể mạn tính và mắc đồng thời với một số bệnh khác. • viêm khớp ở gà thịt hoặc bại huyết ở gà đẻ trong trường hợp mắc kết hợp với các bệnh khác

  10. Bệnhtíchđạithể - Viêm catarrhal hoặcnhàycủađườngmũivàxoangdướihốcmắt, kếtmạcmắt, phù dưới da mặt và mào. - Đôikhicũngxảyraviêmphổivàtúikhí - Viêmthốixoangtrán, xoangmávàxoangmũi, họng, khimổkhámcáccơquannày ta thấychúngcómùikhóchịu, niêmmạcdầy, trongcácxoangchứanhầymủhoặcmủđãcazeinhóa.

  11. Bệnhtích vi thể Hiện tượng tróc, phân hủy, tăng sinh của lướp biểu mô màng nhầy và các tuyến ở xoangmũi, xoanghốcmắtdướivàkhíquản; hiện tượng phù và xung huyết với sự thâm nhiễm bạch cầu trung tính ở trong lớp đệm của màng nhầy.

  12. Chẩnđoán - Dựavàođặcđiểmdịchtễ, triệuchứnglâmsàng, bệnhtích - Bệnhphẩm: chấttiếtđườnghôhấp, chấtviêmlấytừxoangdướihốcmắt, xoangmũi, túikhí. - Nuôicấy: trênmôitrườngthạchmáucùng Staphylococcus epidermis (vi khuẩnnàycầnyếutố V) - Huyếtthanhhọc: tìm KT sau 7 – 14 ngàysaunhiễm hay chủngngừa - Phảnứngngưngkếttrênphiếnkính hay trongốngnghiệm - Phảnứngkếttủakhuếchtántrênthạch - Phảnứngngăntrởngưngkếthồngcầu(HI).

  13. Phòngbệnh 1. Vệ sinh phòng bệnh • Hạnchế việc mua các con trống giống hoặc các con con khi chưa biết rõ nguồn gốc. • Chuồng trại và trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi sau khi tiệt trùng nên để trống 2 - 3 tuần trước khi nhập đàn mới.

  14. Phòngbệnh 2.Phòng bệnh bằng vacxin - Cácloạivacxinđượclưuhành ở VN: NobilisCoryza, NobilisCoryza +ND, Nobilis®Covac- 4 (INTERVET), PoulShortRCoryza (CHOONGANG VACCINE LABORATORY), Bivalent CoryzaVaccine (P.T. SURYA HYDUP SATWA), MedivacCoryzaB, MedivacCoryzaT (P.T. MEDION), PoulvacCoryza ABC IC3, Poulvac Mix 6 (FORT DODGE ANIMAL HEALTH), Gallimune503 (MERIAL), BAK-IC (BESTAR LABORATORIES), Coripravac – AH (LABORATORIES HIPRA S.A) - Nguyên tắc dùng vacxin: thường tiêm cho gà 10 – 20 tuần tuổi. Với gà đẻ nên tiêm 2 mũi cách nhau 4 tuần trước khi gà được 20 tuần tuổi hiệu quả phòng bệnh sẽ tốt hơn nếu chỉ tiêm một mũi duy nhất.Miễn dịch kéo dài được 9 tháng.

  15. Phòngbệnh 2.Phòng bệnh bằng vacxin - Cácloạivacxinđượclưuhành ở VN: NobilisCoryza, NobilisCoryza +ND, Nobilis®Covac- 4 (INTERVET), PoulShortRCoryza (CHOONGANG VACCINE LABORATORY), Bivalent CoryzaVaccine (P.T. SURYA HYDUP SATWA), MedivacCoryzaB, MedivacCoryzaT (P.T. MEDION), PoulvacCoryza ABC IC3, Poulvac Mix 6 (FORT DODGE ANIMAL HEALTH), Gallimune503 (MERIAL), BAK-IC (BESTAR LABORATORIES), Coripravac – AH (LABORATORIES HIPRA S.A)

  16. GALLIMUNE 503 ND+IB+EDS+IC2 • THÀNH PHẦN: • Virus gâybệnhNewcastle vôhoạtdòng Ulster 2C : 108 EID50 • Virus gâybệnhviêmphếquảntruyềnnhiễmvôhoạtdòngMass41: 106.7 EID50 • Virus gâyhộichứnggiảmđẻEDS’76 vôhoạtdòngV127: 1000 UHA • Vi khuẩnbệnhsổmũitruyềnnhiễmvôhoạt se. A:3.109CFU • Vi khuẩngâybệnhsổmũitruyềnnhiễmvôhoạt se. C: 3.109CFU • Thiomersal, tốiđa0, 03 mg • Tádượcdạngdầu, vừađủ 0, 3 ml • CÔNG DỤNG:Phòngbệnh Newcastle, bệnhviêmphếquảntruyềnnhiễm, hộichứnggiảmđẻ ‘76, bệnhsổmũitruyềnnhiễmtrêngà, dùngchủngnhắclạichonhữngvắcxintươngđương. • ĐƯỜNG CẤP THUỐC:Tiêmbắpsâu (cơngực). • LIỀU LƯỢNG:Liềudùng: liều 0, 3 ml / con. • Chỉtiêmmộtlầnlúc 2 – 4 tuầntrướcmùađẻtrứng. • THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC:không. • BẢO QUẢN:Bảoquản ở nhiệtđộtừ +20C đến +80C, tránhánhsáng. Khôngđểđônglạnh. • DẠNG BÀO CHẾ:thuốctiêmdạngnhũtương. • THỂ TÍCH THỰC: 300 ml / 1000 liều. • SẢN XUẤT TẠI:Merial, Ý.

  17. Điềutrị • DùngSulfamide/ Trimethoprime, • Nhóm AG: streptomycin, dihydrostreptomycin • NhómTetracyclin: oxytetracyclin • Nhóm Macrolide: erythromycin, tylosin • NhómFlouroquinolon, • NhómPhenicol

  18. Chẩnđoánphânbiệt

  19. Chẩnđoánphânbiệt

  20. Chẩnđoánphânbiệt

  21. Chẩnđoánphânbiệt

More Related