380 likes | 653 Views
天青. Thiên thanh. 天 thiên trời (DT, 4 nét, bộ đại 大 ). 天才 天性. thiên tài thiên tính. 四大天王 謀事在人 , 成事在天. tứ đại Thiên vương mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. 今天 明天. kim thiên minh thiên. 青 thanh xanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青 ). 青年 青春. thanh niên thanh xuân. 天青 青天.
E N D
天青 Thiên thanh
天才 天性 thiên tài thiên tính
四大天王 謀事在人, 成事在天 tứ đại Thiên vương mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
今天 明天 kim thiên minh thiên
青年 青春 thanh niên thanh xuân
天青 青天 Thiên thanh thanh thiên
天 青 (青)天
月 明 (明)月
白衣 清白 bạch y thanh bạch
白佛言 bạch Phật ngôn
佛日-主日 平日-百日 Phật nhật - chủ nhật bình nhật - bách nhật
半日-日本 日本佛教 bán nhật - Nhật Bổn Nhật Bổn Phật giáo
白日-青天白日 白日升天 bạch nhật - thanh thiên bạch nhật bạch nhật thăng thiên
明白-明光-光明 光明正大-無明 minh bạch-minh quang-quang minh quang minh chính đại-vô minh
明行足 明心見性 Minh hạnh túc minh tâm kiến tánh
月光-日光 半月-正月-白月 初月-大月-小月 nguyệt quang - nhật quang bán nguyệt-chính nguyệt-bạch nguyệt sơ nguyệt-đại nguyệt-tiểu nguyệt
主人-人生-人生觀-古人 夫人 -人道-人口-人數 人心-人世-大人-家人 chủ nhân-nhân sinh-nhân sinh quan-cổ nhân phu nhân-nhân đạo-nhân khẩu-nhân số nhân tâm-nhân thế-đại nhân-gia nhân
男人-女人-人員-人民 人品-人工-人造-人文 nam nhân-nữ nhân-nhân viên-nhân dân nhân phẩm-nhân công-nhân tạo-nhân văn
行善-修行-行者-出行 同行-進行-孝行-學行 Hành thiện - tu hành - hành giả -xuất hành đồng hành - tiến hành - hiếu hạnh - học hạnh
三人行, 必有我師 Tam nhân hành, tất hữu ngã sư Ba người (cùng) đi, ắt có người làm thầy ta.
白馬寺 Bạch Mã tự
走火入魔 走馬看花 tẩu hoả nhập ma tẩu mã khán hoa
不翼而飛 高飛遠走 bất dực nhi phi cao phi viễn tẩu
青天,白日,明月 Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt Trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng
人行,馬走,鳥飛 nhân hành, mã tẩu, điểu phi người đi, ngựa chạy, chim bay