270 likes | 496 Views
兵器. Binh khí. 古 cổ xưa (TT, 5 nét, bộ khẩu 口 ). 兵 binh vũ khí, khí giới (7 nét, bộ bát 八 );. 器 khí đồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口 ). 古 時 兵器. Cổ thời binh khí. Vũ khí thời xưa. 戈 qua kích (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 4 nét, bộ qua 戈 ).
E N D
兵器 Binh khí
器 khí đồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口)
古時兵器 Cổ thời binh khí Vũ khí thời xưa
矛 mâugiáo (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 5 nét, bộ mâu 矛)
弓 cung cây cung (DT, 3 nét, bộ cung 弓)
有戈矛,有刀劍,有弓箭. Hữu qua mâu, hữu đao kiếm, hữu cung tiễn Có qua, mâu, đao, kiếm, cung, tên.
多 đaphần lớn, phần nhiều (PT, 6 nét, Bộ 夕 tịch)
槍/枪 thương sangcây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木 mộc)
槍/枪 thương sangcây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木 mộc)
礮/ 炮pháo/bácSúng lớn, đại bác, pháo (DT, 21 nét, Bộ 石 thạch)
近時兵器,多用槍礮 Cận thời binh khí, đa dụng thương bác Vũ khí thời nay, phần nhiều dùng súng ống.
瀕海民居多習水性 Tần hải dân cư đa tập thủy tính Dân cư ở biển phần nhiều quen tính ở nước
及 cậpđến, đạt đến (Đgt, 4 nét, Bộ 又 hựu )
堅/坚 kiênvững bền, chỗ vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )
堅/坚 kiênvững bền, chỗ vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )
能及遠,能攻堅 Năng cập viễn, năng công kiên Có thể bắn xa, có thể đánh chỗ vững chắc.