1 / 11

Chiến lược bảo vệ , chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030

Chiến lược bảo vệ , chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030. Vụ Kế hoạch – Tài chính, BYT. KHUNG CHIẾN LƯỢC. Phần 1. Đánh giá Chiến lược giai đoạn 2001-2010 (Đánh giá theo nội dung Chiến lược ban hành theo QĐ 35 của TTgCP và Khung Hệ thống y tế)

korene
Download Presentation

Chiến lược bảo vệ , chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chiếnlượcbảovệ, chămsócvànângcaosứckhỏenhândângiaiđoạn 2011-2020, tầmnhìn 2030 Vụ Kế hoạch – Tài chính, BYT

  2. KHUNG CHIẾN LƯỢC Phần 1. Đánh giá Chiến lược giai đoạn 2001-2010 (Đánh giá theo nội dung Chiến lược ban hành theo QĐ 35 của TTgCP và Khung Hệ thống y tế) Phần 2. Chiến lược giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030 1. Dự báo các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe: • Tình hình dịch bệnh, mô hình bệnh tật • Dân số • Kinh tế • Môi trường tự nhiên • Môi trường xã hội

  3. 2. Quan điểm chỉ đạo • Sức khỏe là vốn quý nhất của con người. • Đầu tư cho y tế là đầu tư cho phát triển KT-XH, phát triển đất nước • Xây dựng Hệ thống y tế Việt Nam theo hướng Công bằng-Hiệu quả-Phát triển-Chất lượng 3. Mục tiêu Xây dựng hệ thống y tế Việt Nam theo hướng công bằng, hiệu quả và phát triển, đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá ngành y tế, phát triển dịch vụ y tế đạt trình độ ngang tầm các nước trong khu vực, bảo đảm cho mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ y tế có chất lượng; giảm tỷ lệ mắc và chết do các bệnh dịch, không để dịch lớn xảy ra; nâng cao sức khoẻ, tăng tuổi thọ và chất lượng cuộc sống.

  4. 4. Một số chỉ tiêu chủ yếu

  5. Khung Hệ thống y tế Việt Nam

  6. 5. Một số định hướng chiến lược CUNG ỨNG DỊCH VỤ • Củngcốvàhoànthiệnbộmáytổchứcngành Y tếtừ TW đếnđịaphương; kếthợpgiữa y tếnhànướcvà y tếtưnhân. • Tiếptụcđầutưpháttriểnmạnglưới y tếcơsở (huyện, xã, thônbản), đảmbảomọingườidânđượctiếpcậnvớicácdịchvụ CSSK cơbảncóchấtlượng. • Ưutiênpháttriểnmạnglưới YTDP, triểnkhaitốtcác CTMTYTQG đểgiảiquyếtcácvấnđềsứckhỏecộngđồngquantrọng (cả ATVSTP). • Tiếptụcpháttriểnmạnglưới KCB cáctuyến, nângcaochấtlượngdịchvụ, pháttriểnđồngthờidịchvụ KCB phổcậpvàchuyênsâu. • Chuẩnbịvàứngphócóhiệuquảđốivớinhữngnguycơ, tháchthứcvàcácyếutốtácđộngđếnsứckhỏe (dânsốgiàhóa, biếnđộngmôhìnhbệnhtật/tửvong, cácyếutốlốisống, biếnđổikhíhậu…) • Duytrìmứcsinhthaythế, nângcaochấtlượngdânsố, giảmmấtcânbằnggiớitínhkhisinh.

  7. NHÂN LỰC Y TẾ • Phát triển nguồn nhân lực y tế với số lượng, cơ cấu và phân bổ hợp lý; nâng cao chất lượng nhân lực y tế; tăng cường quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực y tế. TÀI CHÍNH Y TẾ • Tăng chi NSNN cho y tế • Phát triển BHYT toàn dân • Kiểm soát chi phí y tế, giảm chi tiền túi (OOP) và chi tiêu tư cho y tế • Hỗ trợ người nghèo, cận nghèo, TE<6t, DTTS, đối tượng chính sách • Đổi mới phân bổ NSNN cho cơ sở y tế (theo kết quả hoạt động) • Đổi mới cơ chế hoạt động và cơ chế tài chính nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài chính • Ưu tiên YTDP • Đổi mới tài chính BV (ca bệnh, nhóm bệnh, định suất…)

  8. THÔNG TIN Y TẾ • Nâng cao chất lượng thông tin (chỉ số, sổ sách, báo cáo, phân tích…); tăng cường phổ biến và sử dụng thông tin y tế; từng bước hiện đại hóa hệ thống thông tin y tế DƯỢC • Phát triển công nghiệp Dược trong nước • Quản lý chất lượng thuốc • Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý • Quản lý giá thuốc TTB Y TẾ • Phát triển sản xuất TTB y tế trong nước • Cung ứng và phát triển TTB phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và nhu cầu sử dụng của từng tuyến • Quản lý và sử dụng hiệu quả TTB y tế • Kiểm định, kiểm chuẩn, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo chất lượng TTB

  9. QUẢN LÝ • Nâng cao năng lực và chất lượng hoạch định chính sách, chiến lược của ngành y tế • Tổ chức triển khai tốt các chủ trương, chính sách cơ bản của ngành Y tế • Tăng cường theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch của ngành y tế • Nâng cao năng lực lập kế hoạch và tổ chức triển khai kế hoạch y tế tại các tuyến

  10. Kế hoạch thực hiện

More Related