Nông phu
農夫. Nông phu. 農 Nông: người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰 ). Nông: người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch ) Giản thể. 曲 Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, b ộ 曰 viết ). 辰 Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần 辰 ). 農具 -農民 農夫 - 貧農. nông cụ-nông dân, nông phu-bần nông. 農田水利.
963 views • 75 slides