300 likes | 550 Views
DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH. Đặng Ánh Dương , Vũ Chí Dũng , Nguyễn Phú Đạt , Cấn Thị Bích Ngọc , Trần Minh Điển. Đ ặt vấn đề.
E N D
DI TRUYỀN PHÂN TỬ, TƯƠNG QUAN KIỂU GEN – KIỂU HÌNH CỦA BỆNH CƯỜNG INSULIN BẨM SINH ĐặngÁnhDương, VũChíDũng, NguyễnPhúĐạt, CấnThịBíchNgọc, Trần Minh Điển.
Đặt vấn đề Cường insulin bẩmsinh (congenital hyperinsulinism – CHI): bàitiết insulin quámứccủatếbào β củatiểuđảotụyhạđườngmáunặng. Khôngđiềutrị → tửvonghoặctổnthươngnãovĩnhviễnchotrẻ. Liênquantớiđộtbiếncác gen chủyếu(ABCC8, KCNJ11, GLUD1, GCK, HADH, SLC16A1, HNF4A và UCP2).
Mụctiêu Xácđịnhđộtbiếnmộtsố gen ABCC8; KCNJ11; HNF4A và GLUD1chocácbệnhnhâncường insulin bẩmsinh Nhậnxéttươngquangiữakiểu gen – kiểuhìnhcủacácbệnhnhâncường insulin bẩmsinh
Bàitiết insulin củatếbào beta tụy Ca2+ Voltage dependent Ca2+ channel Depolarisation Glucose GLUT2 glucose transporter HNF4A
Cường insulin do đột biến mất chức năng KATP Mấtchứcnăng củakênh Khửcực Calcium đivào tế bào Mấtđiềuhòabàitiết insulin = Cường insulin ulin
Các gen bị đột biến tại tế bào β (1) ATP gated K+ channel (KATP) encoded by ABCC8 and KCNJ11; (2) Glutamate Dehydrogenase (GDH) encoded by GLUD1; (3) Glucokinase (GCK) encoded by GCK gene; (4) L-3-hyroxyacyl-coenzyme A dehydrogenase (HADH) encoded by HADH; (5) Hepatocyte Nuclear Factor 4α (HNF4α) encoded by HNF4A gene; (6) The moncarboxylate transporter (MCT1) encoded by SLC16A1; (7) Uncoupling Protein 2 (UCP2) The molecular mechanisms, diagnosis and management of congenital hyperinsulinism Indian J EndocrinolMetab. 2013 Jan – Feb; 17(1): 19 - 30
Các gen cấutạokênh KATP củatếbào • Gen ABCC8: 39 exon, 100 kb, mãhóa protein 1582 axitamin (SUR1) • Gen KCNJ11: mộtexonmãhóa protein 390 axitamin (Kir6.2) • KCNJ11 và ABCC8: 11p15.1; cáchnhau 4,5 kb
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Bệnhnhân Baogồm32trẻđượcchẩnđoánvàđiềutrịhạđườngmáunặng do cường insulin bẩmsinhtạiBệnhviệnNhiTrungươngtừtháng1/1/2010 đến to 1/6/2013.
TiêuchuẩnchẩnđoáncủaHussain K. (2008) Đườngmáuhạlúcđóihoặcsaukhiăn (< 3 mmol/l). Kếthợpvớităngtiết insulin và c-peptide (insulin huyếtthanh > 1 mU/l) Đápứngvớitiêm glucagon: đườngmáutăng 2 – 3 mmol/l sautiêmdưới da 0.5 mg glucagon. Khôngcóxetonniệuvàxetonmáuthấp Tốcđộtruyềntĩnhmạch glucose> 8 mg/kg/phút.
Tiêu chuẩn loại trừ Cáchộichứng • Beckwith-Wiedemann • Trisomy 13 • Mosaic Turner Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh Thứ phát (thoáng qua) • Mẹ tiểuđường (thainghénhoặctyp 1) • Chậmpháttriểntrongtử cung • Ngạt Tốcđộ glucose duytrìtruyềntĩnhmạch 8mg/kg/phút
PHƯƠNG PHÁP • DNA táchtừbạchcầumáungoại vi. • Mộtexoncủa gen KCNJ11; 39 exoncủa gen ABCC8;10 exonscủa HNF4A và 13 exonscủa GLUD1đượckhuyếchđạivàgiảitrìnhtự. • Giảitrìnhtựbằng “ABI 3730 capillary sequencer” và so sánhvớitrìnhtựđãcôngbốsửdụng “ Ellard S et al. Am J Hum Genet 2007: 81: 375-382. Flanagan SE, et al. Diabetologia 2006: 49: 1190-1197.
PHƯƠNG PHÁP • Tiêuchuẩnđápứngđiềutrịdiazoxide: Đườngmáubìnhthường > 3 mmol/l trướcvàsaumỗibữaăn ở bệnhnhânănbìnhthường (khôngcầnănđêm) saungừngtruyền glucose vàcácthuốckhácítnhất 5 ngàyliêntục. Arnoux JB et al. Early Human Development 2010;86:287–294
KẾT QUẢ DI TRUYỀN PHÂN TỬ KCNJ11: p.A161V di truyền từ bố HNF4A: p.L220P đột biến mới và di truyền từ mẹ
KẾT QỦA ĐỘT BIẾN GEN ABCC8 * Đột biến mới
KẾT QỦA ĐỘT BIẾN GEN ABCC8 * Đột biến mới
Tương quan biến đổi gen và biểu hiện lâm sàng của các ca đột biến ABCC8 * Không cần cắt tụy ** Cắt 90% tụy nội soi
BÀN LUẬN Flanagan S et al. Semina in Pediatric Surgery 2011’20(1):13-17
BÀN LUẬN • Khoảng 45% bệnhnhân CHI cóđộtbiến gen ABCC8 (Nestorowicz et al 1998, Aguilar-Bryan & Bryan 1999, Meissner et al 1999, Fournet & Junien 2003, Tornovsky et al 2004). Nghiêncứunàycó 37,6% ABCC8. • Nhómđộtbiến gen kiểmsoátkênh KATP cóbiểuhiện co giật, thởrên, ngừngthở, tímtáivàcầntruyềnđườngcaohơncaohơnrấtnhiều so vớinhómkhôngđộtbiến.
KẾT LUẬN • CHI tỷlệpháthiệnđượcđộtbiến gen 43,8%. • Tấtcảcác ca khôngđộtbiếnABCC8, độtbiếnKCNJ11; HNF4AvàđộtbiếntrộiABCC8từmẹ: đápứngđiềutrịnộikhoa. • CáctrườnghợpđộtbiếnABCC8 (lặnđồnghợptửhoặcdịhợptửkép, trộitừbố): khôngđápứngdiazoxide.
KẾT LUẬN • Phântích gen vớinhữngbệnhnhân CHI rấtcógiátrịgiúpchochẩnđoánvàquyếtđịnhtháiđộđiềutrịthíchhợp. • Chẩnđoántrướcsinh CHI giúpkiểmsoáttốtđườnghuyếtngaysausinhchonhữngđứatrẻsinhtiếptheocủanhữngcặpbốmẹcóđộtbiến gen.
Vương Hà M; P đẻ 3,8 kg Không đáp ứng điều trị nội khoa Đột biến ABCC8: (F686I/F686S)
Cao Ngọc B. P đẻ 5 kg; Không đáp ứng điều trị nội khoa Đột biến ABCC8 F686S/IVS27-1G>A