570 likes | 1.3k Views
LƯU HUỲNH. Bài 30:. LƯU HUỲNH. Bài 30:. I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ. II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ. III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT. - Cấu hình e của 8 O: ………………………….. - Vị trí trong bảng tuần hoàn: STT ô: …………………… Chu kì:……………………
E N D
LƯU HUỲNH Bài 30:
LƯU HUỲNH Bài 30: I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀTÍNH CHẤT VẬT LÍ III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
- Cấu hình e của 8O: ………………………….. - Vị trí trong bảng tuần hoàn: STT ô: …………………… Chu kì:…………………… Nhóm:……………………. 1s22s22p4 8 2 VIA VIA Ck2 Ck3 Lưu huỳnh xếp dưới Oxi , thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn. I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Cấu hình e của 16S: ………………………….. - Vị trí trong bảng tuần hoàn: STT ô: …………………… Chu kì:…………………… Nhóm:……………………. 1s22s22p63s23p4 16 3 VIA O S
LƯU HUỲNH Bài 30: I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀTÍNH CHẤT VẬT LÍ II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀTÍNH CHẤT VẬT LÍ III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
Lưu huỳnh trong tự nhiên ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT
95,5oC lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ) lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình của nhau.
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh Khác nhau 2,07g/cm3 1,96g/cm3 Khác nhau Khác nhau 1190C 1130C 95,50C 1190 C Khác nhau < 95,50C
95,5oC lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ) => Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra sự biến đổi gì không?
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí Quan sát thí nghiệm sau, ghi nhận sự biến đổi màu sắc và trạng thái của lưu huỳnh trong quá trình nóng chảy ?
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S 200C 1190C 1870C 4450C
Ảûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:
t ≥ 17000C S hơi t0 > 1870C t ≥ 14000C Chuỗi có 8 ng/tử S : S8 S2 hơi Phân tử lớn có n ng/tử S : Sn II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí Giải thích Phân tử S8 có cấu tạo vòng Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8
LƯU HUỲNH Bài 30: I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀTÍNH CHẤT VẬT LÍ III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau: H2S S SO2 SO3 H2SO4 -2 0 +4 +6 +6 0 -2 +6 +4 S S S S S là chất khử S là chất oxi hóa => Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) S tác dụng với Fe :
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI • Lưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) Fe + S FeS o -2 to Sắt (II) Sunfua Al + S Al2S3 -2 o to Nhôm Sunfua Hg + S HgS o t0 thường -2 Thuỷ ngân Sunfua => Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO H2 + S H2S -2 o to Hiđro Sunfua
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Fe + S FeS o -2 to Al + S Al2S3 -2 o to Hg + S HgS o t0 thường -2 H2 + S H2S -2 o to 0 -2 S S => Lưu hùynh có tính oxi hóa
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ N2, I2 ) S + O2 SO2 +4 t0 o Lưu huỳnh đioxit 0 +6 t0 S + F2 SF6
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC S + O2 SO2 +4 t0 o 0 +6 t0 S + F2 SF6 0 +4 +6 S S S => Lưu hùynh có tính khử
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa • Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử 0 -2 +6 +4 S S S S S là chất khử S là chất oxi hóa => Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
LƯU HUỲNH Bài 30: I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀTÍNH CHẤT VẬT LÍ III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
III. Ứng dụng của lưu huỳnh Các ứng dụng: 90% - Sản xuất H2SO4 -Lưu hoá cao su 10% -Tẩy trắng bột giấy -Chế tạo diêm -Sản xuất chất dẻo Ebonit -Chế mỡ chữa bệnh ngoài da -Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
Nước nóng Nước nóng KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT Không khí Bọt lưu huỳnh nóng chảy Nước 170oC Nước nóng Nước nóng Lưu huỳnh nóng chảy Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
O2 S H2O H2S SO2 S H2O H2S V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí 2 2 2 Dùng H2S khử SO2 3 2 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài1 Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S. Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau: Chất chỉ có tính oxihoá là: A/ S, Cl2 C/ O3, O2, F2 C/ O3, O2, F2 B/ O3, O2 D/ F2, Cl2, S Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là: A/ S, Cl2 C/ O3, O2, F2 A/ S, Cl2 B/ O3, O2 D/ F2, Cl2, S
Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết vai trò của lưu huỳnh trong mỗi pư? 1> S + Fe 2> S + Hg 3> S + H2 4> S + O2 5> S +3 F2 t0 0 -2 t0 t0 +4 +6 ; t0 0 0 -2 FeS -2 0 HgS S có tính oxihoá -2 0 H2S 0 +4 SO2 S có tính khử 0 +6 SF6
Cảm ơn quý Thầy, cô đã đến dự. Chúc các em học tốt!