130 likes | 390 Views
The Present Perfect Tense. 1. Form - Affirmative: S + has/have +V3/ed…. - Negative: S + has/have + not + V3/ed….. - Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?. 2. Use
E N D
The Present Perfect Tense 1. Form - Affirmative: S + has/have +V3/ed…. - Negative: S + has/have + not + V3/ed….. - Interrogative: Has/Have + S + V3/ed….?
2. Use • a. diễn tả 1 hành động xảy ra ở trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại(never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….) Ex: We have learnt English for 5 years. • b. diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra(just, recently, lately). Ex: She has just gone out. • c. diễn tả 1 hanh động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before) Ex: Have you seen this movie before? 3. S + has/have +V3/ed…… since + S + V2/ed…. Ex: We have known each other since we worked in this factory.
The Present Perfect Passive 1.Form: - Affirmative: S + has/have + been + V3/ed…. - Negative: S + has/have + not + been + V3/ed….. - Interrogative: Has/Have + S + been + V3/ed….? Ex: Active: They have built a new bridge across the river. Passive: A new bridge has been built across the river.
Relative clauses 1.WHO:Là đại từ quan hệ chỉ người,đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó. Ex:The man who is standing overthere is Mr.Pike That is the girl who I told about you
2.WHICH: -Là đại từ quan hệ chỉ vật,đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ(subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Ex:this is the book which I like best. the hat which is red is mine -Which làm tân ngữ có thể lược bỏ trong mệnh đề quan hệ xác định Ex:This is the book I like best. The dress I bough yesterday is very beatiful.
3.THAT: -Là đại từ quan hệ chỉ cả người lân vật.That cò thể thay thế cho who,which,which trong mệnh đề quan hệ xác định. Ex:That is the book that/which I like best. That is the bicycle that/which belongs to Tom. My father is the person that/who(m) I admire most. -That luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ everthing,something,anything,all,little,much,more,none và sau dạng so sánh nhất Ex:I can see a girl and her dog that are running in the park.