110 likes | 313 Views
Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Tìm Ư(12);Ư(30). ƯCLN(12;30)=?. và ƯC(12;30). Ta có: 12=2 2 .3. 30=2.3.5. →Ư(12)={. 1;. 2;. 2 2 ;. 2 1 .3;. 2 2 .3}. 3;. Ư(12)={1;2;3;4;6;12}. →Ư(30)={. 1;. 2;. 3;. 5;. 2.3;. 2.5;. 3.5;. 2.3.5}. Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}. 6.
E N D
Tìm Ư(12);Ư(30) ƯCLN(12;30)=? và ƯC(12;30) Ta có: 12=22.3 30=2.3.5 →Ư(12)={ 1; 2; 22; 21.3; 22.3} 3; Ư(12)={1;2;3;4;6;12} →Ư(30)={ 1; 2; 3; 5; 2.3; 2.5; 3.5; 2.3.5} Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30} 6 ƯC(12;30)={1;2;3;6}
ƯCLN(12;30;1)=? Ư(12)={1;2;3;4;6;12} Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30} Ư(1)={ 1} ƯC(12;30;1)={ 1}
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố • Đọc quy tắc tìm ƯCLN ở mục 2 SGK - tr 55 • Tìm ƯCLN(36;84;168)
Tìm ƯCLN(36;84;168) ƯCLN(36;84;168;1)=? Ta có: 36=22.32 84=22.31. 7 168=23.31. 7 Ta có: 36=22.32 84=22.3 . 7 168=23.3 . 7 Ta có: 36=22.32 84=22.3 . 7 168=23.3 . 7 →ƯCLN(36;84;168)= 22. 31 =4.3=12 Ta có ƯCLN(36;84;168;1)=1 (áp dụng chú ý 1)
Tìm ƯCLN(8;9) • Các khẳng định sau đúng hay sai? 1. Các số 4 và 6 nguyên tố cùng nhau SAI 2. Các số 2 và 7 nguyên tố cùng nhau ĐÚNG 3. Các số nguyên tố khác nhau thì luôn nguyên tố cùng nhau ĐÚNG 4. Các số nguyên tố cùng nhau thì đều là các số nguyên tố. SAI
Hoạt động nhóm • Nhóm 1+2 : Tìm ƯCLN (2;4;6). Kết quả tìm được có quan hệ gì với các số đã cho? Từ đó ta có thể rút ra nhận xét gì? • Nhóm 3+4: Tìm ƯCLN (5;10). Kết quả tìm được có quan hệ gì với các số đã cho? Từ đó ta có thể rút ra nhận xét gì?
Trong các câu hỏi sau, câu nào có thể sử dụng các chú ý để tìm nhanh kết quả? Chú ý 1 Chú ý 2
3. Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN Bước 1: Tìm ƯCLN (theo mục 2) Bước 2: Tìm các ước của ƯCLN đã có ƯC(12;30)={1;2;3;6} ư ớc ƯCLN(12;30}=6 Tìm ƯC(14;16)=?
Trò chơi Tìm ƯCLN • Luật chơi: • Mỗi đội là một dãy gồm 4 bàn, mỗi bàn sẽ thảo luận 1 câu rồi cử người lên điền kết quả cho đội mình. • - Đội điền đúng và nhanh hơn sẽ chiến thắng.
Tìm ƯCLN Trò chơi