470 likes | 756 Views
ABC về X quang trong chấn thương. Joe Lex, MD, FACEP, MAAEM Temple University School of Medicine Philadelphia, PA USA. Chính xác đến mức nào của X quang ngực ?. X quang thẳng tại gường phát hiện được tổn thương nặng : độ nhậy 78,7% Nằm tại gường : độ nhậy 58.3 % Bỏ sót (n=100 )
E N D
ABC vềX quangtrongchấnthương Joe Lex, MD, FACEP, MAAEM Temple University School of Medicine Philadelphia, PA USA
Chínhxácđếnmứcnàocủa X quangngực? X quangthẳngtạigườngpháthiệnđượctổnthươngnặng: độnhậy 78,7% Nằmtạigường: độnhậy58.3% Bỏsót(n=100) Chấnthươngxương: 5 TKMF: 1 Trànmáu MF: 7 ABC • Đụnggiậpphổi: 1 • Vỡcơhoành: 1 Hehir MD. Aust N Z J Surg 60(7):529, July 1990
GiátrịhỗtrợcủaCT Đụnggiậpphổi: 15% TKMF: 12% Trànmáu MF: 8% Gẫyxươngsườn: 8% Chấnthương ĐM chủ: 4% Trànmáutrungthất: 3% Gẫycộtsống: 3% ABC Omert L, et al. Am Surg 7:660, July 2001
Vỡ ĐM chủ do chấnthương 90% vỡquai ĐM chủ 4% thân ĐM chủ X quangngực 10% PPV 98% NPV ABC
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Sondedạdàylệchphải Phếquảngốctráibịđèxuống Trungthấtrộng Quay ĐM chủmờhoặckhôngđều Mũđỉnhphổitrái Cửasổchủ-phổimờ Khíquảnbịđẩyphải Gẫyxươngsườn 1 và 2 ABC
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Hìnhảnh X quangtrựctiếp Thayđổikhẩukính ĐM chủ Nộimạchkhôngrõbờ Hìnhbấtthường: máutụquanhmạch ABC
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Kíchthước ĐM chủtăngnhanhtrênphimchụphàngloạt Hìnhđôibờquai ĐM chủ Hình can xi bịđẩyxatrên 6mm (“dấuhiệu can xi”) Khíquảnbịđẩylệch Tràndịchmàngphổitrái ABC
Vỡ ĐM chủ do chấnthương 86 BN; vỡĐM chủ15% Chỉcódấuhiệuliênquanđếnvỡ ĐM chủ: sondedạdầybịđẩylệchvàphếquảngốctráibịđèxuống Kếthợphữuích: đẩylệchsondedạdày/khíquản, mấtbờ ĐM chủ, mấthìnhquai ABC Marnocha HE. Am J Roent 144(1):19, 1985
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Khôngđẩylệchsondedạdầy/khíquản, mấtbờ ĐM chủ: tầnsuất0% Tấtcảtrừ 1 BN vỡ ĐM chủcóítnhất 3 dấuhiệu 3 trong 4 dấuhiệucó ở 4 bệnhnhânkhôngcóvỡ ĐM chủ ABC Marnocha HE. Am J Roent 144(1):19, 1985
Vỡ ĐM chủ do chấnthương ABC Mũđỉnhphổi
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Tụmáutrungthấtkhôngcóvỡ ĐM chủ ABC
Rộngnhưthếnào? 8.0 đến8.8 cm giớihạntrên: kỹthuậtchụp X quangtriểnkhainhữngnăm1970s Độdầytrungthất TB: 6.31 cm Độsâucủabảng: 4.5 cm Khoảngcáchtừbảngđến cassette ở dưới6 loạibànkhácnhau: 7.1cm – 12.9 cm ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001
Rộngnhưthếnào? Thayđổi: khoảngcáchtiêucựđếnphim(FFD), đặtcassette FFD 100 cm vớicassette trựctiếpdướibệnhnhân(1970s): độrộngtrungthất TB 7.5 cm FFD 140cm vớicassette dướibànxoay: giớihạntrên9.68 cm. ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001
Vỡ ĐM chủ do chấnthương Tổnthươnggiảmtốctừtốcđộcaohoặcđụngđộthànhbên Gẫynhiềuxươngsườnhoặcmảngsườn di động Mấtmạch Tănghuyếtáp Thổitâmthuở phíalưng Tiếngthởthôkhitổnthươngthanhquản HộichứngTM chủtrên ABC
Dấudây an toàn ABC
Dấudây an toàn ABC
Dấudây an toàn ABC
Rộngnhưthếnào? Đọcchủquanđộrộngtrungthấtđángtin câyhơnđotrựctiếp ABC Lee FT Jr, et al. J Emerg Med 11:289, 1993.
Rộngnhưthếnào? Nhậyhơn Trungthấtrộng Quai ĐM chủmờ ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001
Dấuhiệunàolàtốtnhất? Đặchiệunhất Mờkhoảnggiữa ĐM chủvà ĐM phổi Đẩylệchsondedạdày Dảicạnhkhíquảnrộngra Khoảngcạnhcộtsốngphảirộngra ABC Gleeson CE, et al. Emerg Med J 18:183, 2001
Vỡkhíquản Trong 1.5% chấnthươngngực 30% bỏsót 80% trong2.5 cm củacarina ABC Ramzy AI, et al. J Trauma. 1988 Sep;28(9):1353-7.
Vỡkhíquản 4 P’s: Persistent or Progressive Pneumothorax or Pneumomediastinum ABC
Vỡkhíquản ABC 1 ống…
Vỡkhíquản ABC 2 ống…
Vỡkhíquản Phổixẹpvềphíađáylồngngực (“phổirơi”) ABC Wintermark M, et al. Eur Radiol. 2001;11(3):409-11.
Vỡkhíquản ABC Hẹpkhíquảnsauráchkhôngpháthiệnđược
Vỡkhíquản Chẩnđoán: nộisoikhíquản ABC
Chấnthươngtủy ABC
Chấnthươngtủy ABC
Chấnthươngtủy Xảyratrong3% BCT chính 12% TK bìnhthường Mặtlồngngựchướngnội Mặtcộtsốnghướngngoại Vịtríquantrọngchovỡ/trật/lệchkhớp: T9 – T10 – T11 ABC van Beek EJ, et al. Injury. 2000 May;31(4):219-23.
Chấnthươngtủy Quytắccủa 2 Khácbiệttốiđa 2mm… …khoangliênkhớp …khoảngcáchliênmỏm …khoảngcáchtrongmỏm ABC
Chấnthươngtủy Quytắccủa 2 Khácbiệttốiđa 2mm… …khoangliênkhớp …khoảngcáchliênmỏm …khoảngcáchtrongmỏm ABC
Quytắccủa2: khácbiệttốiđa2mm khoảngcáchliênmỏmtrênphimchụpthẳng Chấnthươngtủy ABC
Chấnthươngtủy/lồngngực Gẫycộtsốngngựclàmmờđivỡ ĐM chủ Trungthấtrộng Mũđỉnhphổitrái Sondedạdầybịđẩylệch ABC Bolesta MJ, et al. J Bone Joint Surg Am. 1991 Mar;73(3):447-50.
Trànkhímàngphổi PTX
Trànkhímàngphổi Dấuhiệumờnhạttrênphim X quangchụpnằm Nếpgấpsâu Bờtimrõnét Tăngsángvùngđáy Nhìnrõlớpmỡquanhtim PTX
Trànkhímàngphổi Chúng ta cầnphimhítvàohay thởra? 233 BN nghi TKMF Chẩnđoánkhởiđầu54 Phimchụpcặphítvàovàthởratăngđộchínhxáclên 8% PTX Aitchison F. Arch Emerg Med 10(4):343, 1993
Trànkhímàngphổi X quangphổisaukhiđặt DL màngphổi PTX
Trànkhímàngphổi CT ngựcsaukhiđặt DL màngphổi PTX
Trànkhímàngphổi Bờkhí 2.5-cm ở rìađếnvùngphổixẹptươngđương TKMF ở khoảng30% 400 ml máucóthểlàmmờgócsườnhoành PTX