390 likes | 1.39k Views
SỎI ĐƯỜNG MẬT. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Mô tả sơ lược giải phẫu đường mật Kể được các triệu chứng giúp chẩn đoán sỏi túi mật, sỏi đường mật chính Kể được diễn tiến – biến chứng của sỏi mật Kể được các phương pháp đtrị sỏi đường mật Kể được các BC sau can thiệp đtrị theo dõi. ĐẠI CƯƠNG.
E N D
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Mô tả sơ lược giải phẫu đường mật • Kể được các triệu chứng giúp chẩn đoán sỏi túi mật, sỏi đường mật chính • Kể được diễn tiến – biến chứng của sỏi mật • Kể được các phương pháp đtrị sỏi đường mật • Kể được các BC sau can thiệp đtrị theo dõi
ĐẠI CƯƠNG • Sỏi đường mật: - Bệnh ngoại khoa thường gặp ở VN, ĐNA - Liên hệ chặt chẽ: nh trùng đ mật, KST đ ruột • Có thể dẫn đến BC nguy hiểm: sốc nh trùng đường mật, viêm PM mật, chảy máu đ mật, hẹp đ mật, xơ gan • Phân loại: Sỏi túi mật, sỏi đ mật chính Sỏi đ mật trong gan, đ mật ngoài gan
Gan Túi mật Ống gan phải và trái Ống TM Ống gan chung OMC Tụy Kênh chung mật tụy Ống tụy Tá tràng
Chẩn đoán sỏi túi mật • Sỏi túi mật không triệu chứng: tình cờ / SA • Sỏi túi mật có triệu chứng: - Cơn đau quặn mật: Đau cơn TV-HSP vài giờ - tự khỏi Thường xảy ra sau ăn (dầu, mỡ) Trong nhiều tháng - năm (nhầm loét DDTT) - Không sốt, ấn TV-HSP đau nhẹ hoặc không - SA: túi mật không căng, vách mỏng, có sỏi
Diễn tiến - Biến chứng • Viêm túi mật cấp do sỏi - Đau HSP, sốt, dấu Murphy (+) - SA: TM căng (kẹt cổ), vách nề, dịch quanh TM - BC: hoại tử TM, thấm mật PM, viêm PM mật • Viêm túi mật mạn do sỏi - Tiền căn: nhiều đợt đau HSP ± sốt - SA: túi mật có sỏi, vách dày (có khi 1cm) - BC: Rò TM-ống TH (tắc ruột do sỏi)
Điều trị - BC sau mổ • PT cắt TMNS (hoặc mở) - Ch trình: sỏi TM có tr chứng, viêm TM mạn - Cấp cứu: viêm TM cấp • Chuẩn bị trước mổ: - Ch trình: thông mũi-DD, KS dự phòng - Cấp cứu: dịch truyền, thông mũi-DD, KS đ trị • BC sau mổ: XH nội, tổn thương đ mật (vàng da tắc mật, VPM mật)
Chẩn đoán sỏi đường mật chính • Tam chứng Charcot: đau HSP, sốt, vàng da • SA: sỏi đ mật chính (trong gan - ống gan chung - OMC - Oddi ) ± sỏi TM. Đường mật giãn. • Sinh hoá máu: - Bilirunbin , nhất là Bilirubin trực tiếp (kết hợp) - Phosphatase kiềm
Diễn tiến - Biến chứng • Sốc nh trùng đ mật: rất nặng, RL tri giác, HA • Apxe đường mật, apxe gan: sốt cao, vàng da, gan to và đau • Chảy máu đường mật: XHTH trên + Charcot • RL đông máu: thiếu vit K, suy tb gan, sốc NT • Viêm tuỵ cấp • Suy thận cấp, Hc gan-thận: rất nặng
Điều trị • Mục tiêu: lấy hết sỏi + tái lập tốt lưu thông đ mật (cấp cứu: DL mật nh trùng ± lấy sỏi) • Chuẩn bị trước mổ: - Ch trình: vit K, thông mũi-DD, KS dự phòng - Cấp cứu: dịch truyền, thông mũi-DD, KS điều trị, vit K
Phương pháp can thiệp – Biến chứng • Mở OMC lấy sỏi (NS, mở) – DL Kehr. BC: VPM mật, tắc ống Kehr, sót sỏi, rò mật sau rút Kehr... • Nối mật - ruột, cắt - tạo hình Oddi. BC: xì chỗ nối mật-ruột, chảy máu chỗ cắt Oddi, viêm tuỵ cấp • Cắt gan (xơ teo mất chức năng, apxe, nghi K, xơ hẹp nặng đ mật trong gan). BC: chảy máu, suy gan
Phương pháp can thiệp – Biến chứng (tt) • Lấy sỏi qua ngả NS DDTT (ERCP SE). BC: viêm tuỵ cấp, thủng tá tràng, chảy máu chỗ cắt Oddi • Lấy sỏi qua da (đường hầm đặt Kehr, xuyên gan qua da). BC: VPM mật, chảy máu đ mật.