250 likes | 464 Views
Lớp Dược tá - K.28. Nội dung thi tốt nghiệp. Môn Dược liệu. - Bài 1 : Chỉ lưu ý về. Các danh y Việt Nam & Các sách thuốc liên quan. - Bài 2 (Mô tả cây thuốc & Bộ phận dùng làm thuốc) - Bài 3 (Đặc điểm thực vật một số họ làm thuốc)
E N D
Lớp Dược tá - K.28 Nội dung thi tốt nghiệp Môn Dược liệu
- Bài 1 : Chỉ lưu ý về Các danh y Việt Nam & Các sách thuốc liên quan - Bài 2 (Mô tả cây thuốc & Bộ phận dùng làm thuốc) - Bài 3 (Đặc điểm thực vật một số họ làm thuốc) - Bài 4 (Ph.pháp thu hái, chế biến, bảo quản dược liệu) • không có câu hỏi thi riêng cho 3 bài này. • chỉ kết hợp hỏi trong phần các cây cụ thể.
Các bài còn lại (Bài 6 18) • Đại cương (về bệnh chứng & về thuốc) • Các dược liệu cụ thể. Bài 5 : Các nhóm hoạt chất thường gặp trong dược liệu Không hỏi thi
Với các dược liệu cụ thể : Chú ý - Tên khác của cây thuốc, của dược liệu - Nguồn gốc (VN phải nhập hay trồng được) - Cách thu hái, chế biến, bảo quản - Tác dụng, công dụng. Các chế phẩm KHÔNG HỎI THI : Tên khoa học / Thành phần hóa học / Liều dùng
Ví dụ . . . Không hỏi : “Phương pháp cửu chưng cửu sái là gì” Nhưng có thể hỏi 12. Dược liệu nào sau đây được chế biến bằng phương pháp cửu chưng cửu sái : a. Hương phụ d. Địa hoàng b. Đương quy e. Đại hoàng c. Hoài sơn
Ví dụ . . . Không hỏi : “ Lá kép lông chim chẵn nghĩa là gì ” Nhưng có thể hỏi 12. Dược liệu nào sau đây có lá kép lông chim chẵn a. Muồng trâu d. Ngải cứu b. Quế e. Râu mèo c. Trúc đào
Hình thức các câu hỏi 1. Trắc nghiệm 1/5 (a / b / c / d / e) 2. Chọn câu Đúng – Sai (Đ – S) Không có điểm âm 3. Chọn câu tương quan (nối chéo) 4. Bổ sung (Trả lời ngắn)
TRẮC NGHIỆM (a/b/c/d/e) 25. Tứ chế là một phương pháp chế biến thường dùng đối với dược liệu nào sau đây : a. Lô Hội b. Hoài sơn c. Bạch chỉ d. Hương phụ e. Đại hoàng X
CHỌN CÂU TƯƠNG QUAN ĐÚNG Chọn bộ phận dùng chính của các dược liệu sau : 71 d; 72 a; 73 e; 74 b; 75 c.
71. a b c d e 72. a b c d e 73. a b c d e 74. a b c d e 75. a b c d e 71 d; 72 a; 73 e; 74 b; 75 c.
CHỌN CÂU ĐÚNG – SAI (không có điểm âm) 81. Hiện nay Việt Nam còn phải nhập Đại hoàng (Đúng) 82. Việt Nam hiện xuất khẩu khá nhiều Cam thảo (Sai) 83. Bộ phận dùng của Cam thảo là Rễ & Thân rễ (Đúng) 84. Vỏ quả Lựu có tác dụng diệt giun sán mạnh (Sai) 85. Quả Sầu đâu rừng còn gọi là Xa tiền tử (Sai) X X X X X
X X X Cách đánh trắc nghiệm X chọn a X bỏ a - chọn c bỏ c - chọn lại a
Đề thi tốt nghiệp Dược tá (tham khảo đề K.18; ngày 17/5/2007)
1. Tam thất có những tác dụng nào KHÁC so với Nhân sâm A. Tăng lực D. Lợi sữa B. Tăng sức đề kháng E. Cả C & D đều đúng C. Bổ máu, cầm máu 2. Tác dụng kháng sinh, cầm máu. Công dụng chữa ho viêm họng, chữa sốt, chữa thổ huyết, chảy máu cam. A. Mạch môn D. Cỏ mực B. Húng Chanh E. Trắc bách diệp C. Tràm
3. Chữa cảm lạnh, cúm, sởi và mẩn ngứa ngoài da. Sao cháy đen có tác dụng cầm máu. Đó là dược liệu . . . A. Tử tô D. Huyết dụ B. Kinh giới E. Trắc bá diệp C. Ngải cứu 4. Chữa cao huyết áp. Phối hợp với các thuốc khác để điều trị ung thư biểu mô, ung thư vú và bạch cầu cấp… A. Ba gạc D. Nhàu B. Hoa hòe E. Nga truật C. Dừa cạn
5. Dược liệu nào sau đây chữa viêm loét dạ dày tá tràng. Dùng ngoài chữa mụn nhọt, vết thương nhiễm trùng, chữa nhức đầu, mất ngủ và một số bệnh về thần kinh. A. Nghệ D. Mai mực B. Dạ cẩm E. Mật ong. C. Cam thảo 6. Nhuận trường, tẩy xổ, kích thích tiêu hóa. Lá tươi còn dùng làm thuốc chữa bỏng, chữa viêm da lở ngứa, làm mỹ phẩm dưỡng da. A. Muồng trâu D. Thầu dầu B. Phan tả diệp E. Lô hội C. Đại hoàng
7. Chữa ăn uống khó tiêu, đau bụng, đầy hơi, ói mửa. Chữa tê thấp đau nhức. A. Đại hồi D. Gừng B. Sa nhân E. Hương phụ C. Thảo quả 8. Giải nhiệt, giải khát. Chữa sốt, chữa tiểu ít, tiểu ra máu A. Sắn dây D. Nhân trần B. Cỏ tranh E. Mã đề C. Râu bắp
9. Kháng viêm, hạ cholesterol-huyết, hạ huyết áp, hoạt huyết. Chữa viêm khớp, đau nhức xương, đau lưng mỏi gối. Chữa cao huyết áp, hậu sản, kinh nguyệt không đều. A. Ac-ti-sô D. Ô đầu phụ tử B. Đỗ trọng bắc E. Nga truật. C. Ngưu tất nam 10. Chữa lỵ amib, sốt rét. Trị trùng roi, giun đũa. A. Tỏi D. Mức hoa trắng. B. Ngũ bội tử E. Sầu đâu rừng. C. Vàng đắng
(Đ/S) 16. Đỗ Tất Lợi là tác giả của cuốn “Từ Điển Cây Thuốc”. 17. Sung úy tử là hạt hoa của Ích mẫu. 18. Bí ma tử là hạt cây của cây Thầu dầu.
19. Bổ sung vào bảng “Dược liệu có tác dụng chữa ho”.
20. Bổ sung 2 nhóm dược liệu (A) và (B) được dùng làm thuốc trợ tim A. . . . . . . . . . . . B. . . . . . . . . . . . C. Glycosid trợ tim: Trúc đào, Sừng dê, Dương địa hoàng 21. Kể tên 2 cây thuốc, vị thuốc (A) và (B) có tác dụng tiêu độc, chữa mụn nhọt mẩn ngứa. A. . . . . . . . . . . . B. . . . . . . . . . . . 22. Bổ sung 2 tác dụng (A) và (B) của cây Sinh địa. A. . . . . . . . . . . C. Bổ huyết B. . . . . . . . . . . D. Lợi tiểu