460 likes | 772 Views
Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ. ĐỀ TÀI Khả năng Vi lọc của M àng V ỏ T rứng G à và T iềm năng Ứ ng dụng trong Thiết bị lọc nước di động. Học sinh trường THPT Hà Nội- Amsterdam: Hoàng Trọng Nam Anh Vũ Mai Hương Đỗ Thùy Linh. 1. Intel ISEF và phương thức đánh giá.
E N D
ĐỀ TÀIKhảnăng Vi lọccủaMàngVỏTrứngGàvàTiềmnăngỨngdụngtrongThiếtbịlọcnước di động Học sinh trường THPT Hà Nội- Amsterdam: Hoàng Trọng Nam Anh Vũ Mai Hương Đỗ Thùy Linh
1. Intel ISEF vàphươngthứcđánhgiá Cuộcthivềkhoahọclớnnhấtthếgiớidànhchohọcsinhtrunghọc Hộithi INTEL ISEF cósựgópmặtcủahơn 70 quốcgiavàlãnhthổtrênthếgiới Gồm 17 lĩnhvực
2. Các công đoạn thực hiện đề tài • Xây dựng ý tưởng đề tài • Lên đề cương chi tiết • Tiến hành thực hiện: + Nghiên cứu lý thuyết + Tiến hành thí nghiệm + Kết quả và bàn luận • Viết tóm tắt, báo cáo đề tài và thiết kế poster
3. Ý tưởng đề tài • Xây dựng ý tưởng: + Xuất phát từ nhu cầu thực tế + Xuất phát từ nhu cầu khoa học , kỹ thuật • Yêu cầu về ý tưởng: + Sáng tạo + Cần có tính mới về khoa học hoặc kỹ thuật (cách tiếp cận hoặc giải quyết mới) + Có ý nghĩa cho cộng đồng + Khả thi (thời gian, kiến thức, tài chính...) + Không quá rộng, tổng quát nhưng không quá hẹp • Tham khảo ý kiến thầy cô giáo phản biện, chuyên gia, cố vấn tại các viện nghiên cứu, trường đại học.
Xác định tính mới • Literature survey: kiểmtra ý tưởng qua tìmkiếm patent, bàibáokhoahọc • Vídụ: “Microfiltration property of chicken eggshell membrane and potential usage in portable water filtering device.” Key words: Microfiltration, chicken eggshell membrane, portable water filtering device Google scholar search: • Paper/ articles search (bàibáokhoahọc) from Science Direct, Springer... Vídụ : Cordeiro, C. M., & Hincke, M. T. (2011). Recent patents on eggshell: shell and membrane applications. Recent Pat Food NutrAgric, 3(1), 1-8.
4. Kỹ năng thực hiện đề tài • Lênkếhoạch: tínhtoánkhốilượngcôngviệc, chi phí.. • Nghiêncứulýthuyết: + Tìmhiểucơsởlýthuyết + Từcơsởlýthuyết, xâydựngphươngphápnghiêncứu • Tiếnhànhthựcnghiệm • Đềcương: dàn ý đềtài + Địnhhướng, tínhtoánkhốicôngviệc, lênkhungthờigian (tươngđối). + Cần chi tiết, phâncôngrõràng • Dựtoán: tínhtoánsơbộ chi phídựán + Cần chi tiết + Quantrọngđểxintàitrợ • Đềcương: cóthểthayđổi, điềuchỉnhdo nhữngpháthiện “mới” trongquátrìnhthựchiện
5. Nghiên cứu lý thuyết • Cầncáckiếnthứcngoàisáchgiáokhoa: • Nguồn: Bàibáokhoahọc (Science Direct, Springer, google ...) Tựtìmđọc • Sáchchuyênngành (chuyêngiagiớithiệu) • Hướngdẫncủathầycô (bàigiảng, tàiliệu...) • TìmvàliênlạccácchuyêngiangườiViệt (trongvàngoàinước) vàchuyêngianướcngoài (qua blog, facebook, hay email..) Vídụ: cáckiếnthứcngoàisáchgiáokhoa: • Food and Agriculture Organization of United Nations. (n.d.). Production hen's egg, in shell [Table]. Retrieved from http://faostat3.fao.org/home/index.html#DOWNLOAD • Koch Membrane System. (2004). Water and wastewater treatment. Retrieved from http://www.kochmembrane.com/Water-Wastewater.aspx
6. Thựcnghiệmvàtầmquantrọng • Tiếnhànhthựcnghiệm: phầnquantrọngvàkhókhăn • Quantrọng: Kếtquảthínghiệm: sốliệuchứng minh chogiảthiếtcủađềtài. • Khókhăn: + Cầnnhiềuthờigian + Thiếuthiếtbịthínghiệm + Thínghiệmcóthểbịhỏng
6. Thựcnghiệmvàtầmquantrọng • Quantrọngbậcnhất: “Bạnthamgiavàothựcnghiệm – bạnmớithựcsựthamgiađêtài” • Thựcnghiệm: pháthiệnracácvấnđềchưalườngtrước • Đặtrađượcnhiệmvụmới (lýthuyết & thựchành) • Tiếptụcgiảiquyếtvấnđề : chođếnkhichứng minh đượcgiảthuyếtcủađềtài • Do nhữngpháthiện “mới” Đềcươngcóthểphảithayđổi sựlýthúnhấtkhithựchiệnđềtài
7. Viết báo cáo và trình bày poster • Báocáovà poster: quantrọngchođánhgiá • Hìnhthức: thểhiệnđầyđủ, rõràng • Theo quyđịnhchungcủathếgiới • Ngônngữ: TiếngAnhkhoahọc, chínhxác (vòngthiquốctế) TiếngViệt (vòngthicụm, thànhphố, quốcgia)
Viết báo cáo: Cách trình bày Báocáokhoahọcgồmcácphầnchínhsau • Mởđầu (Introduction) • Cơsởlýthuyết (Theoretical basis) • Nghiêncứuthựcnghiệm (Experiment) • Kếtquảvàbànluận (Results and discussion) • Kếtluậnvàphươnghướng (Conclusion and Direction)
Kinh nghiệm Mộtbảnbáocáohoànchỉnhcầnthêmnhữngphầnsautrướckhiđivàonội dung chính • Lờicảmơn • Phầntómtắtđềtài • Nonclamenture (liệtkênhữngkíhiệuchocôngthức) • Mụclục, danhsáchcácbảngvàhình
Ngôn ngữ và form báo cáo a. TạiViệt Nam: cầnbáocáoTiếngViệt (quantrọng) vàTiếngAnh (cóthểthuêhoặctựdịch) b. Tại Intel Isefquốctế: cầnbáocáoTiếngAnh Cóthểtheo form APA, MLA (cótrong Handbook Intel ISEF, hoặclấythông tin trên web) Làmtheo form: mấtnhiềuthờigian, nhưnghọcđượccáchtrìnhbầybáocáotheotiêuchuẩnthếgiới
Bắt đầutừ đây 1 Tên dự án 2 Tóm tắt 6 Kết quả 4Quytrình Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Bảng biểu 3 Giới thiệu 7 Kết luận 5 Dữ liệu Trình bày poster: bố cục căn bản
Trình bày poster • Điểmnhấn: nổibậttínhmới & sángtạo • Mụctiêu poster: thểhiệntoàndiệnvà chi tiếtđềtài, ngaycảkhithísinhkhôngcómặt • Đầyđủthông tin (cóthểnhiều, phụthuộcvàođềtài), nhưngngônngữcôđọng, dễhiểu • Đủcácđềmục(theohướngdẫncủa handbook): têndựán, tênngườithamgia, tómtắt, giớithiệu, quytrình, dữliệu, kếtquả, kếtluận • Đặcbiệtchú ý: Quytrình (procedure)/Phươngphápluận (methodology)- thểhiệncáchthứcthựchiệnđềtài qua đâycóthểđánhgiátheo 4 tiêuchí (Scientific thought, thoroughness, skill, clarity) quantrọng
Trình bày poster Phầnmềm: poster genioushoặc Microsoft publisher, Adobe Illustrator
Nhậtkínghiêncứu – Research diary • Nhậtkínghiêncứu: ghichépcẩnthận, đầyđủ chi tiếttheotrìnhtựthờigiancácmục: (a) ý tưởng (b) phâncông (c) cácbướctiếnhành (d) khókhăn (e) lênkếhoạch (f) ghichépthínghiệm ... • Khôngquênchuẩnbịngaytừkhitiếnhànhdựán • Các file xửlýkếtquảthínghiệm
Tên đề tài • Phản ánh ý tưởng, mục tiêu và nội dung đề tài Kinh nghiệm 1: Tên đề tài quá ngắn rất dễ gây hiểu lầm. Kinh nghiệm 2: Không nên quá cứng nhắc về tên đề tài. Trong quá trình thực hiện, có thể thay đổi tên. Tên thường chính xác nhất khi đề tài đã thực hiện được ½ chặng đường.
Mộtsốnguyênnhânlàmđềtàibịloạitại Intel ISEF 1. Vi phạmquyđịnh an toàncủa Intel 2. Vi phạmquyđịnhkhác: • Dựándàihơn 1 năm (khôngđăngkídựántiếpnối) 3. Sai trái trongkhoa học • Copy đềtàingườikhác (đạođềtài) • Ngườilớnlàmhộ • Sốliệu “gianlận”
Nhữngthuậnlợikhithựchiệnđềtài Giáoviênhướngdẫnđúngchuyênmôn, nhiệttình Cáccốvấnlàchuyêngiagiỏi Ủnghộlớntừgiađình Bộ, Sở GDĐT nhàtrườngvàthầycôtạođiềukiện Tìmđượcphòngthínghiệmcótrangthiếtbịphùhợpđểthựchành Đượchỗtrợvềthiếtbị Đượchướngdẫnthủtụcđiền form, kỹnăngtrìnhbày
Nhữngkhókhănkhithựchiệnđềtài 1. Thời gian hạn hẹp 2. Phòng thí nghiệm tại trường học còn thiếu thốn 3. Phải tiến hành thực nghiệm ở nhiều địa điểm 4. Thời khóa biểu của các thành viên nhóm khác nhau 5. Kinh phí phải tự gây dựng ...............
10. Những lợi ích thu thập được 1. Họcđượccáchnghiêncứuvấnđề: + Cáchđọc & khaitháctàiliệukhoahọc + Cáchtiếpcậnkhoahọc (xâydựng ý tưởng) + Cáchgiảiquyếtvấnđề (cáchthựchiện, cáccôngcụ ..) 2. Cơhộiđượcgiaolưuhọchỏivớicácnhàkhoahọc, chuyêngiatrênthếgiới 3. Làmquenđượcvớicác ý tưởngmớilạ (từcácbạnquốctế) 4. Thamgiavào network, giaolưuvớicácbạnquốctếcùngsởthích 5. Nắmđượccáckỹnăngmềm: thuyếttrình, làmviệcnhóm...
11. Một số kiến nghị Đềtàicầncóthêmkinhphívàcầncómộtquỹkhoahọccủatrường. Cầncónhữngquychếvềquyềnlợichohọcsinhthamdựcuộcthi. Nhàtrườngcầncómộtvài“liênkết”, cam kếtlâudàivớicáctrường ĐH, việnđểtạođiềukiệnhơnchohọcsinhtrongvấnđề (a) tìmcácnhàkhoahọchướngdẫn, (b) tìmtàiliệuvà (c) thựcnghiệm. Nhàtrườngcầnxâydựngmộthệthốngthựcnghiệmảođểcóthểtiếtkiệm chi phíchodựáncủahọcsinh. Cầncómộtnguồnaccess freehoặcnhờlấy free cácbàibáotrêncáctạpchíkhoahọc (Science Direct, Springer…). Cầncómộthệthốnggiáoviênhướngdẫncủatrườngtheosát (mỗiđềtàicầnmột GVHD riêng) đểđảmbảovàchịutráchnhiệmchotính an toàncủađềtài. GVHD cũngsẽtraođổi ý kiến, hướngdẫnhọcsinhcáchgiảiquyếtvấnđề, cácbướctiếnhànhnghiêncứu KH… Cáccuộcthicấpcơsởcầntổchứcsớmđểcóthêmthờigianchuẩnbịchocácđộithamdựkìthicấpquốcgiavàquốctế