160 likes | 438 Views
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG HẢI. Giáo án dự thi Môn: Toán 9. Tiết 56:. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. GV Thực hiện : NGUYỄN VIẾT CHÂU Tháng 11/2008. Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ.
E N D
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS PHONG HẢI. Giáo án dự thi Môn: Toán 9 Tiết 56: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. GV Thực hiện: NGUYỄN VIẾT CHÂU Tháng 11/2008
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. ?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó? Geogebra
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦAHÌNH TRỤ I L K 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy IL không phải là đường sinh IK là đường sinh * DC gọi là trục của hình trụ. Hãy cho biết IK và IL đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Củng cố: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. Bài tập 1: Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...” * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. Bán kính Đáy ...... * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. Mặt xung quanh ...... ...... Chiều cao ...... Đáy ...... Đường kính ......
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ 10 3 1 11 7 8 1. HÌNH TRỤ: Củng cố: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm) * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. a) b) c) H.81 Đáp án: a) h = 10 cm. r = 4 cm b) h = 11 cm. r = 0,5 cm c) h = 3 cm. r = 3,5 cm
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦAHÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật (SGK) Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. a b 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (SGK) ?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn? Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn. b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ x 5 x 5 = . 2 x x r (cm) 2 x x 5 (cm) 100 + 25 = 125 (cm2) 2hr + 2r2 (cm2) 25 (cm2) 10 x 10 = 100 (cm2) 10 (cm) 2r (cm) 2r x h = 2hr (cm2 ) x r2 (cm2) 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: (HS hoạt động theo nhóm) * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. r cm 5 cm * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. r cm 5 cm A A 10 cm h cm 10 cm h cm B B * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy r cm 5 cm * DC gọi là trục của hình trụ. H.77 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (SGK) • ?3. Quan sát H.77 và điền số thích hợp vào dấu “...” : (HS thực hiện trên phiếu học tập) • - Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ và bằng: ............. • - Diện tích hình chữ nhật: .............................................. • - Diện tích một đáy của hình trụ: ...................................... • Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ: ............................................... 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có * Diện tích xung quanh: * Diện tích toàn phần: Yenka(bhinhtru)
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Quan sát hình sau: * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. r * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy h * DC gọi là trục của hình trụ. 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (SGK) 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ S Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có ?Giả sử diện tích hình tròn là S, chiều cao của hình trụ là h. Vậy thể tích hình trụ bằng bao nhiêu? * Diện tích xung quanh: * Diện tích toàn phần: 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ * Công thức tính thể tích hình trụ: (S là diện tích đáy, h là chiều cao).
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ 1. HÌNH TRỤ: Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ) * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. a b * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b. h * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy Ta có: * DC gọi là trục của hình trụ. 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (SGK) 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là: Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có (A) 3,2 cm (B) 4,6 cm * Diện tích xung quanh: (C) 1,8 cm (D) 8 cm (D) 8 cm * Diện tích toàn phần: Hãy chọn kết quả đúng . 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ * Công thức tính thể tích hình trụ: (S là diện tích đáy, h là chiều cao).
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ Hình Bán kính đáy (cm) Chiều cao (cm) Chu vi đáy (cm) Diện tích đáy (cm2) Diện tích xung quanh (cm2) Thể tích (cm3) 1 10 5 4 8 4 p 1. HÌNH TRỤ: Củng cố: (HS hoạt động theo nhóm) * AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ. Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: * Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh. * Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy * DC gọi là trục của hình trụ. 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (SGK) 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có 2 * Diện tích xung quanh: * Diện tích toàn phần: 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ * Công thức tính thể tích hình trụ: (S là diện tích đáy, h là chiều cao).
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN. TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦAHÌNH TRỤ Hướng dẫn học ở nhà: • - Xem lại nội dung bài học. • Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. • Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. • Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô, cùng các em học sinh đã tham dự tiết học. Tháng 11/2008