690 likes | 913 Views
CHƯƠNG 2: GHI CHÉP CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ. NỘI DUNG CHÍNH. QUY TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN CÔNG CỤ GHI CHÉP KẾ TOÁN HỆ THỐNG KẾ TOÁN KÉP HOÀN TẤT BÀI TẬP 1.10. QUY TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN. (1) PHÂN TÍCH. (2) GHI NHẬN. (3) TỔNG HỢP. NGHIỆP VỤ KINH TẾ. 1: PHÂN TÍCH NVKT.
E N D
CHƯƠNG 2: GHI CHÉP CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ
NỘI DUNG CHÍNH • QUY TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN • CÔNG CỤ GHI CHÉP KẾ TOÁN • HỆ THỐNG KẾ TOÁN KÉP • HOÀN TẤT BÀI TẬP 1.10
QUY TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN (1) PHÂN TÍCH (2) GHI NHẬN (3) TỔNG HỢP
NGHIỆP VỤ KINH TẾ 1: PHÂN TÍCH NVKT MỘT NVKT ĐƯỢC CHO LÀ PHÁT SINH VÀ ĐƯỢC GHI CHÉP VÀO SỔ SÁCH KẾ TOÁN CỦA DN LÀ SỰ TRAO ĐỔI HAY SỰ KIỆN CÓ TÁC ĐỘNG KINH TẾ TRỰC TIẾP LÊN TÀI SẢN, NỢ, VỐN CSH CỦA DN.
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẢNG LƯƠNG PHIẾU THU, PHIẾU CHI ĐƠN ĐẶT HÀNG PHIẾU BÁO NGÂN HÀNG HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
SỰ TRAO ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN, NỢ, VỐN CHỦ SỞ HỮU CÓ THỂ QUAN SÁT ĐƯỢC GIỮA DN VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG NGOÀI DN. CÁC TRAO ĐỔI BÊN NGOÀI DN CÁC SỰ KIỆN DIỄN RA TRONG DN, VD: VIỆC DN SỬ DỤNG CÁC TÀI SẢN ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÁC SỰ KIỆN BÊN TRONG DN 1: PHÂN TÍCH NVKT (TT)
1: PHÂN TÍCH NVKT (TT) HAI ĐIỂM CẦN QUAN TÂM KHI PHÂN TÍCH NVKT TÁC ĐỘNG KÉP MỖI NVKT FS CÓ ÍT NHẤT HAI TÁC ĐỘNG LÊN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN. TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH HÃY NHỚ RẰNG TÀI SẢN VẪN BẰNG NỢ + VỐN CSH SAU MỖI NVKT FS. Assets = Liabilities + Stockholders' Equity
TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH 1. TIỀN MẶT (A) GIẢM. 2. MÁY SẤY TÓC (A) TĂNG. VÍ DỤ: PHÂN TÍCH NVKT (1) MUA MÁY SẤY TÓC BẰNG TIỀN MẶT. • TÁC ĐỘNG KÉP • DN TRẢ TIỀN MẶT. • DN NHẬN MÁY SẤY TÓC.
TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH • KHOẢN P/TRẢ (L) TĂNG. • MÁY SẤY TÓC (A) TĂNG. VÍ DỤ: PHÂN TÍCH NVKT (2) MUA MÁY SẤY TÓC TRẢ CHẬM. • TÁC ĐỘNG KÉP • DN CÓ KHOẢN NỢ P/TRẢ. • DN NHẬN MÁY SẤY TÓC .
TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH • TIỀN MẶT (A) GIẢM. • KHOẢN PHẢI TRẢ (L) GIẢM VÍ DỤ: PHÂN TÍCH NVKT (3) DN THANH TOÁN TIỀN NỢ CHO NHÀ C/C MÁY SẤY TÓC. • TÁC ĐỘNG KÉP • DN THANH TOÁN TM. • DN KHÔNG CÒN KHOẢN NỢ.
SỔ CÁI (Ledger) CHUYỂN SANG GHI NHẬN DÙNG ĐỂ LẬP SỔ NHẬT KÝ(Journal) BÁO CÁO TÀI CHÍNH BƯỚC 2 & 3: GHI CHÉP & TỔNG HỢP NVKT PHÁT SINH
TÊN TÀI KHOẢN BỊ TÁC ĐỘNG Formal Journal Entries • THỜI ĐIỂM NVKT FS • SỐ TIỀNGHI NỢ & CÓ • GIẢI THÍCH NVKT FS BƯỚC 2: GHI NHẬN NVKT FS VÀO SỔ NHẬT KÝ SỔ NHẬT KÝ LÀ CÔNG CỤ GHI CHÉP TẤT CẢ CÁC NVKT PHÁT SINH THEO THỨ TỰ THỜI GIAN. 1 NVKT FS = 1 BÚT TOÁN
BƯỚC 2: GHI NHẬN NVKT FS VÀO SỔ NHẬT KÝ BÚT TOÁN GIẢN ĐƠN
SỔ CÁI BƯỚC 3: TỔNG HỢP SỐ LIỆU TRÊN SỔ CÁI SỔ CÁI BAO GỒM TẤT CẢ CÁC TÀI KHOẢN CỦA DN TÀI KHOẢN LÀ CÔNG CỤ DÙNG ĐỂ TÍCH LUỸ CÁC THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN. MỖI HỆ THỐNG KẾ TOÁN ĐỀU CÓ CÁC TÀI KHOẢN RIÊNG CHO CÁC LOẠI TÀI SẢN , NỢ, VCSH, DOANH THU VÀ CP
TÀI KHOẢN CHỮ T SỔ CÁI T-TÀI KHOẢN LÀ DẠNG GIẢN ĐƠN CỦA TÀI KHOẢN.
NHÓM TÀI KHOẢN TÀI SẢN TIỀN MẶT KHOẢN PHẢI THU ĐẤT ĐAI TÀI KHOẢN TÀI SẢN PHIẾU NỢ PHẢI THU VĂN PHÒNG CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC THIẾT BỊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
NHÓM TÀI KHOẢN NỢ KHOẢN PHẢI TRẢ PHIẾU NỢ PHẢI TRẢ TÀI KHOẢN NỢ DOANH THU NHẬN TRƯỚC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC
NHÓM TÀI KHOẢN VCSH VỐN GÓP CỔ ĐÔNG CỔ TỨC TÀI KHOẢN VSCH DOANH THU CHI PHÍ
Revenues Assets TÀI KHOẢN THƯỜNG XUYÊN TÀI KHOẢN TẠM THỜI Equity Liabilities Dividends Expenses TK THƯỜNG XUYÊN THEO DỎI CÁC THAY ĐỔI CỦA ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN TỪ NĂM NÀY SANG NĂM KHÁC. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN TK TẠM THỜI THEO DỎI CÁC THAY ĐỔI CỦA ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN TRONG MỘT KỲ KẾ TOÁN.
VỐN CSH TÀI SẢN NỢ Debit Credit Debit Credit Debit Credit +- - + - + NGUYÊN TẮC NỢ & CÓ (DEBIT & CREDIT) TÀI SẢN= NỢ + VCSH
EXPENSES REVENUES Debit Credit Debit Credit NGUYÊN TẮC NỢ & CÓ (TT) Expenses decrease owners’ equity. Revenues increase owners’ equity. EQUITIES Debit Credit
EQUITIES Debit Credit DIVIDENDS CAPITAL STOCK Debit Credit Debit Credit NGUYÊN TẮC NỢ & CÓ (TT) CHI TRẢ CỔ TỨC CHO CỔ ĐÔNG. CỔ ĐÔNG GÓP VỐN VÀO DN.
NGUYÊN TẮC GHI BÚT TOÁN KÉP (Double Entry Accounting) TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH = SỐ DƯ NỢ SỐ DƯ CÓ MỘT NVKT FS ẢNH HƯỞNG ÍT NHẤT ĐẾN 2 TÀI KHOẢN TRÊN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN VỚI TỔNG NỢ = TỔNG CÓ
You incorporate your Supercuts salon on August 1. The company issues stock certificates to you and your parents in exchange for $50,000, which is deposited in the company’s bank account.
Your company borrows $20,000 from a bank, depositing those funds in its bank account and signing a formal agreement to repay the loan in two years.
Your salon installs $18,000 of additional equipment, paying $16,000 in cash and giving an informal promise to pay $2,000 at the end of the month.
Your company orders $800 of shampoo and other operating supplies from Tigi. None have been received yet. DO SỰ KIỆN NÀY CHỈ LÀ MỚI LÀ HOẠT ĐỘNG ĐẶT HÀNG KHÔNG XEM LÀ 1 NVKT FS. KHÔNG CÓ BÚT TOÁN CHO SỰ KIỆN NÀY.
Your company pays the $2,000 owed to the equipment supplier in (d).
Your company receives $630 of the supplies ordered in (e), and promises to pay for them next month.
LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỐ LIỆU TRÊN BẢNG CĐKT LẤY TỪ SDCK CỦA CÁC TÀI KHOẢN (NHÓM TÀI KHOẢN BẢNG CĐKT).
TỔNG NỢ = TỔNG CÓ LẬP BẢNG CÂN ĐỐI THỬ KIỂM TRA SỰ CHÍNH XÁC TRONG QUÁ TRÌNH NHẬP VÀ CHUYỂN SỐ LIỆU CHUYỂN SDCK CỦA CÁC TÀI KHOẢN LÊN BẢNG CĐ THỬ
THỰC HIỆNCÁC HIỆU CHỈNH. GHI NHẬT KÝ CHUYỂN SỐ LIỆU LÊN TÀI KHOẢN. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI THỬ. GHI NHẬT KÝ VÀ CHUYỂN SỔ CÁC B/TOÁN KHOÁ SỔ. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU HIỆU CHỈNH. LẬP BẢNG CĐ SAU KHOÁ SỔ CÁC BƯỚC TRONG QUY TRÌNH KẾ TOÁN
BÀI TẬP 1-10 (1) 1/ 1/10 Trả nợ nhà cung cấp 54.000$: Nợ Khoản phải trả 54.000 Có Tiền mặt 54.000 Tiền mặt Khoản phải trả 224.000 54.000 54.000 54.000
BÀI TẬP 1-10 (2) 2/ 1/10 Trả tiền thuê văn phòng của tháng 10: 19.200$ Nợ Chi phí thuê văn phòng 19.200 Có Tiền mặt 19.200 Tiền mặt Chi phí thuê VP 224.000 54.000 19.200 19.200
BÀI TẬP 1-10 (3) 3/ 7/10 Thu tiền mua vé xe của khách hàng: 4.200$ Nợ Tiền mặt 4.200 Có Thu nhập 4.200 Tiền mặt Thu nhập 224.000 54.000 4.200 4.200 19.200
BÀI TẬP 1-10 (4) 4/ 10/10 Khách hàng trả nợ: 14.400$ Nợ Tiền mặt 14.400 Có Khoản phải thu 14.400 Tiền mặt Khoản phải thu 224.000 18.000 54.000 14.400 4.200 19.200 14.400
BÀI TẬP 1-10 (5) Tiền mặt Khoản phải thu Khoản phải trả 224.000 18.000 54.000 54.000 54.000 14.400 4.200 19.200 840 3.600 14.400 4.200 840 6.600 1.200 vốn cổ phần Lợi nhuận g lại 7.200 3.000 152000 36.000 24.000 152000 150.800
BÀI TẬP 1-10 (6) Thu nhập Chi phí thuê VP Chi phí khác 4.200 19.200 840 6.600 7.200 840 19.200 18.000 Chi phí quảng cáo Chi phí lương Chia cổ tức 4.200 1.200 24.000 3.000 1.200 24.000 7.200
BAÛNG CAÂN ÑOÁI THÖÛ Baûng caân ñoái thöû ngaøy 31/12/200X Soá TK Teân taøi khoaûn Nôï Coù TK tieàn maët 150.800 TK khoaûn phaûi thu 3.600 TK khoaûn phaûi traû 840 TK VCP 152.000 TK LNGL 36.000 TK thu nhaäp 18.000 TK chi phí thueâ 19.200 TK chi phí qc 1.200 TK chi phí khaùc 840 TK chi phí löông 7.200 TK chia coå töùc 24.000 tổng 206.840 206.840
BUÙT TOAÙN KHOAÙ SOÅ 1. Ñoùngcaùc TK doanhthuvaøchuyeånvaøo TK toånghôïpthunhaäp Nợ TK doanhthu Có TK tổnghợpthunhập 2. Ñoùngcaùc TK chi phívaøchuyeånvaøo TK toånghôïpthunhaäp Nợ TK tổnghợpthunhập Có TK doanhthu 3. Ñoùng TK toånghôïpthunhaäpvaøchuyeånvaøo TK Lôïinhuaängiöõlaïi 4. Ñoùng TK chiacoåtöùc
BUÙT TOAÙN KHOAÙ SOÅ (tt) 1/ Ñoùng TK doanhthu (thunhập) vaøchuyeånvaøo TK toånghôïpthunhaäp Nợ Thu nhập 18.000 CóTổnghợpthunhập 18.000 Thu nhập Tổng hợp Thu nhập …… 18.000 18.000 18.000
BUÙT TOAÙN KHOAÙ SOÅ (tt) 2/ Ñoùngcaùc TK chi phívaøchuyeånvaøo TK toånghôïpthunhaäp NợTổnghợpthunhập 19.200 Có Chi phíthuê VP 19.200 Tổng hợp thu nhập Chi phí thuê VP ….. 18.000 19.200 19.200 19.200
BÚT TOÁN KHÓA SỔ (tt) Thu nhập Chi phí thuê VP Chi phí khác 4.200 19.200 840 6.600 7.200 840 840 19.200 19.200 18.000 18.000 Chi phí quảng cáo Chi phí lương Chia cổ tức 4.200 1.200 24.000 3.000 24.000 24.000 1.200 1.200 7.200 7.200
BÚT TOÁN KHÓA SỔ (tt) TỔNG HỢP THU NHẬP 18.000 19.200 7.200 1.200 840 28.440 18.000 10.440
BUÙT TOAÙN KHOAÙ SOÅ (tt) 3/ Ñoùng TK toånghôïpthunhaäpvaøchuyeånvaøo TK lợinhuậngiữlại NợLợinhuậngiữlại 10.440 CóTổnghợpthunhập 10.440 Lợi nhuận giữ lại Tổng hợp Thu nhập 36.000 10.440 10.440 10.440
BÚT TOÁN KHÓA SỔ (tt) LỢI NHUẬN GIỮ LẠI TỔNG HỢP THU NHẬP 36.000 18.000 Chia cổ tức 19.200 7.200 24.000 1.200 24.000 24.000 24.000 840 28.440 18.000 10.440 10.440 10.440 1.560
BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO THU NHẬP BÁO CÁO LỢI NHUẬN GL THU NHẬP 18.000 LỢI NHUẬN GL ĐK 36.000 CHI PHÍ 28.440 LỖ RÒNG TRONG KỲ (10.440) CHI PHÍ THUÊ 19.200 CHIA CỔ TỨC (24.000) CHI PHÍ QC 1.200 LỢI NHUẬN GL CK 1.560 CHI PHÍ LƯƠNG 7.200 CHI PHÍ 840 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN LỖ RÒNG (10.440) TIỀN MẶT 150.800 KHOẢN PHẢI THU 3.600 KHOẢN PHẢI TRẢ 840 VỐN CỔ PHẦN 152.000 LỢI NHUẬN GL 1.560