270 likes | 508 Views
Chăm sóc sau mổ sanh. Marree Adams RM IBCLC - BA HS (Nursing). Caesarian. For 3 in every 100 (3%) pregnancies there is an absolute indication for a caesarean section. This means that in some situations, a caesarean section is definitely the safest way for the baby to be born. Sanh mổ.
E N D
Chămsócsaumổsanh Marree Adams RM IBCLC - BA HS (Nursing)
Caesarian • For 3 in every 100 (3%) pregnancies there is an absolute indication for a caesarean section. This means that in some situations, a caesarean section is definitely the safest way for the baby to be born.
Sanh mổ • Khoảng 3% thai phụ được chỉ định mổ sanh. Điều này có nghĩa là trong một vài tình huống, sanh mổ là phương pháp an toàn nhất cho thai nhi.
Những vấn đề cần theo dõi ở trẻ • Dinh dưỡng • Hô hấp • Nhiễm khuẩn • Thân nhiệt • Rốn • Sự miễn dịch • Các xét nghiệm thường quy
Những vấn đề cần theo dõi ở mẹ • Trạngtháitinhthầncủamẹ • Nhiệtđộ/sựnhiễmkhuẩn • Huyếtáp • Chămsócvú • Sảndịch • Lượngmáumất • Đau
Sốt • Nhiệtđộcóthểhơicaohơnmộtchút, khoảng 380C • Sốtnhẹ, kéodàitrong 24 giờ.
Đau Đaucóthểxảyra, trừkhi: • Đau ở vếtmổhoặcbấtkỳnơinàongàycàngtăng • Đaungàycàngnhiềudùđãsửdụngthuốcgiảmđau
Vấn đề chảy máu Nếu chảy máu: • Ướt đẫm miếng lót mỗi giờ và kéo dài 2 giờ, • Không ra máu, • Máu chảy không giảm đi, • Có cục máu đông.
Khó thở • Đau có thể làm khó thở, đầu tiên nên hít thở sâu, nhưng nếu khó thở ngày càng tăng cần phải tìm nguyên do gây khó thở. • Đau là nguy cơ chính gây khó thở sau mổ sanh. • Tắt mạch phổi bởi huyết khối.
Nguy cơ • Một số sản phụ phải mất thời gian khá lâu mới có thể chăm sóc con của mình sau mổ sanh, một phần vì trong các trường hợp mổ sanh, hormone kích thích sự gắn bó mẹ con có khuynh hướng giảm đi. • Nhiều trẻ sanh mổ có vấn đề về hô hấp (6% so với trẻ sanh thường 3%) • Nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ
Nguy cơ • Tăng nguy cơ chảy máu • Gây tê tủy sống hay gây tê ngoài màng cứng ít biến chứng hơn so với gây mê • Nguy cơ chạm phải bàng quang hay trực tràng khi mổ. (tỷ lệ tai biến do tổn thương đường tiết niệu trong những trường hợp mổ sanh là 1/1000). • Thời gian hồi phục sau sanh kéo dài, phải nằm viện lâu và đau nhiều.
Nguy cơ • Nguy cơ tắt mạch phổi hay ở chân do huyết khối. • Nguy cơ trầm cảm sau sanh thường gặp. • Vấn đề liên quan đến có thai lần nữa. • Có thể gia tăng nguy cơ thai ngoài tử cung • Một số ít trường hợp có thể bị thai lưu trong lần có thai sau mà nguyên nhân chưa rõ.
Những lần có thai sau Một số ít trường hợp có thể gặp • Nhau tiền đạo, • Nhau cài răng lược
VBAC (sanhngãâmđạotrongtrườnghợpcóvếtmổsanhcũ) Khinào VBAC khôngđượclựachọn? VBAC cónguycơchomẹvàbéhơnlàmổsanhlại, nếunhư: • Chỉđịnhmổsanhlàtuyệtđốitrongtrườnghợpnhautiềnđạo hay ngôingang. • Trẻquánhỏ hay khôngkhỏe • Đẻchỉhuy.
Biến chứng • Tại vết mổ, • Việc bài tiết, • Những vấn đề phát sinh sau gây mê, • Chảy máu sau mổ sanh,
Tại vết mổ Dẫn lưu vết mổ • Dẫn lưu máu • Dẫn lưu mủ
Vấn đề bài tiết • 10-15% phụ nữ có bất thường về tiết niệu trong một vài thời điểm sau sanh • 5% phụ nữ có những rối loạn chức năng kéo dài, gồm
Rối loạn chức năng bài tiết Nếukhôngđượcpháthiệnsớmtrướckhisanh, rốiloạnchứcnăngbàitiếtcóthểdẫnđến: • Bítiểu • Tiểukhôngkiểmsoát, • Cótổnthươngnghiêmtrọng ở bàngquang, • Rốiloạnchứcnăngbàitiết.
Bất thường chức năng bài tiết/bí tiểu Triệuchứngcủabấtthườngchứcnăngbàitiếtbaogồm • Khôngcócảmgiácmắctiểu • Khôngđitiểuđượctrongvòng 6 giờsausanhhoặctrong 6 giờkểtừkhirútốngthôngtiểutrongtrườnghợpsanhmổ • Đitiểuliêntục, tiểugấp • Đauhạvị • Cócầubàngquang • Tiểukhôngtựchủ • Tiểuítdưới 100ml.
Nhức đầu sau tê ngoài màng cứng(PDPH) • Thông thường đó là một cơn nhức đầu dữ dội, ê ẩm • Nhức ở vùng trán – chẩm và trầm trọng hơn khi sản phụ ngồi hoặc căng thẳng (ví dụ khi ho) và giảm đi khi nằm. • Có thể có hoặc không kèm theo buồn nôn và/hoặc nôn, chán ăn • Rối loạn thị giác (sợ ánh sáng, nhìn mờ ), • Rối loạn chức năng thính giác (ù tai) • Cứng cổ.
Chảy máu sau sanh • Mạchnhanh, chóngmặt, timđậpnhanh(mấtmáu 500-1000ml). • Tụthuyếtáp, mạchnhanh, nhỏ, vãmồhôi(mấtmáu 1000-1500ml). • Huyếtáptụt (80-100mmHg), mạchnhanh, bứcrức, thiểuniệu, niêmnhợtnhạt(mấtmáu 1500-2000ml) • Huyếtáptụt (huyếtáptâmthu <80mmHg), mạchnhanh >120 lần/phút, sảnphụchoáng, vôniệu(mấtmáu 2000-3000ml).
Trương lực cơ tử cung • Đa thai • Đa sản • Đa ối • Thai to • Khối u ở tử cung • Chuyển dạ kéo dài • Chuyển dạ nhanh • Rối loạn cơn co chuyển dạ • Nhiễm khuẩn tử cung • Tử cung không có cơn co(sau sử dụng Magnesium / gây mê toàn thân)
Tổn thương • Sanh mổ • Rách cổ tử cung/ rách âm đạo • Tiền căn sanh mổ lần trước làm tăng nguy cơ nhau bám chặt
Liên quan đến mô • Sót nhau
Huyết khối Liênquanđến • Tiềnsảngiật • Hộichứng HELLP • Nhau bong non • Thuyêntắcối • Nhiễmkhuẩn • Rốiloạnđôngmáu • Thuốc (aspirin / khángđông)
Tài liệu tham khảo • www.childbirthconnection.org/cesareanbooklet/ • http://www.thewomens.org.au/IntrapartumandPostpartumBladderManagement • http://www.thewomens.org.au/PostDuralPunctureHeadacheManagement